Phụ
lục III: DANH MỤC VÀ TIẾN ĐỘ DỰ KIẾN CÁC DỰ ÁN NGUỒN, LƯỚI ĐIỆN QUAN
TRỌNG QUỐC GIA, DỰ ÁN ƯU TIÊN CỦA NGÀNH ĐIỆN
(Kèm theo Quyết định số 168/QĐ-TTg ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Thủ
tướng Chính phủ)
Phụ lục III.1 DANH MỤC VÀ TIẾN ĐỘ DỰ KIẾN CÁC DỰ ÁN NGUỒN ĐIỆN QUAN
TRỌNG QUỐC GIA, DỰ ÁN ƯU TIÊN CỦA NGÀNH
Bảng 1: Danh mục các nhà máy nhiệt điện LNG
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Ghi chú
|
|
1
|
LNG Quảng Ninh
|
1500
|
2025-2030
|
|
|
2
|
LNG Thái Bình
|
1500
|
2025-2030
|
|
|
3
|
LNG Quảng Trạch II
|
1500
|
2025-2030
|
|
|
4
|
LNG Hải Lăng giai đoạn 1
|
1500
|
2025-2030
|
|
|
5
|
NMĐ Nhơn Trạch 3 và Nhơn Trạch 4
|
1624
|
2025-2030
|
|
|
6
|
LNG Hiệp Phước giai đoạn I
|
1200
|
2025-2030
|
|
|
7
|
LNG Long An I
|
1500
|
2025-2030
|
|
|
8
|
NMNĐ BOT Sơn Mỹ I (*)
|
2250
|
2025-2030
|
|
|
9
|
NMNĐ BOT Sơn Mỹ II (*)
|
2250
|
2025-2030
|
|
|
10
|
LNG Bạc Liêu (*)
|
3200
|
2025-2030
|
|
|
11
|
LNG Nghi Sơn (*)
|
1500
|
2025-2030
|
|
|
12
|
LNG Cà Ná (*)
|
1500
|
2025-2030
|
|
|
13
|
LNG Quỳnh Lập (*)
|
1500
|
2025-2030
|
|
|
14
|
LNG Hải Phòng giai đoạn I
|
1600
|
2025-2030
|
Theo cam kết của UBND TP Hải Phòng tại Văn bản số 583/UBND-UBND-XD2 ngày
26/3/2025
|
|
15
|
LNG Hiệp Phước giai đoạn II
|
1500
|
2025-2030
|
Theo cam kết của UBND TP Hồ Chí Minh tại Văn bản số 1945/UBND-KT ngày
27/3/2025
|
|
16
|
LNG Long Sơn (*)
|
1500
|
2031-2035
|
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đề xuất, có thể đẩy sớm tiến độ sang giai
đoạn 2025-2030 theo nhu cầu của hệ thống điện.
|
|
17
|
LNG Long An II
|
1500
|
2031-2035
|
|
|
18
|
LNG Công Thanh (**)
|
1500
|
2031-2035
|
UBND tỉnh Thanh Hoá kiến nghị chuyển đổi nhiên liệu dự án NĐ than Công
Thanh sang LNG. Văn bản số 5473/VPCP-CN ngày 31/7/2024 của
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Chính phủ về việc chuyển đổi nhiên liệu từ than sang LNG đối
với dự án nhiệt điện Công Thanh, tỉnh Thanh Hóa. Có thể đẩy sớm lên giai
đoạn 2026-2030 theo nhu cầu của hệ thống điện.
|
|
19
|
LNG Hải Phòng giai đoạn II (**)
|
3200
|
2031-2035
|
Theo cam kết của UBND TP Hải Phòng tại Văn bản số 583/UBND-UBND-XD2 ngày
26/3/2025, có thể đẩy sớm tiến độ sang giai đoạn 2025-2030 theo nhu cầu
của hệ thống điện.
|
|
20
|
LNG Vũng Áng III (**)
|
1500
|
2031-2035
|
|
|
21
|
LNG Quảng Trạch III (**)
|
1500
|
2031-2035
|
|
|
22
|
Các vị trí tiềm năng cho các dự án LNG phát triển mới, dự phòng cho các
dự án chậm tiến độ hoặc không thể triển khai.
|
|
|
Thái Bình, Nam Định, Thanh Hóa, Vũng Áng, Quảng Bình, Chân Mây, Đà Nẵng,
Vân Phong, Mũi Kê Gà, Tân Phước, Bến Tre, Cà Mau…
|
Ghi chú: - Công suất đặt của các nhà máy điện có thể dao động trong
phạm vi ± 15% và sẽ được chuẩn xác, phù hợp với gam công suất của tổ máy
trong Kế hoạch thực hiện quy hoạch, giai đoạn chuẩn bị và thực hiện dự
án đầu tư xây dựng. (*): Các dự án cần có giải pháp để bảo đảm tiến độ
vận hành theo quy hoạch được duyệt. (**): Các dự án phát triển mới giai
đoạn 2031-2035 phục vụ cấp điện khu vực miền Bắc.
Bảng 2: Danh mục các nhà máy nhiệt điện LNG dự phòng phát triển
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Ghi chú
|
|
1
|
LNG Quảng Ninh 2
|
1500
|
2031-2035
|
Các dự án dự phòng phát triển giai đoạn 2031- 2035 và chỉ được triển
khai khi được cấp có thẩm quyền chấp thuận để bù đắp các nguồn điện khác
trong khu vực chậm tiến độ hoặc phụ tải tăng đột biến
|
|
2
|
LNG Thái Bình giai đoạn 2
|
1500
|
2031-2035
|
|
3
|
LNG Hoà Ninh giai đoạn I
|
1500
|
2031-2035
|
|
4
|
LNG Thanh Hóa
|
1500
|
2031-2035
|
|
5
|
Mở rộng Nhà máy nhiệt điện Cà Mau 1&2
|
1500
|
2031-2035
|
Bảng 3: Danh mục các nhà máy nhiệt điện than đang xây dựng
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Ghi chú
|
|
1
|
NMNĐ Na Dương II
|
110
|
2025-2030
|
|
|
2
|
NMNĐ An Khánh - Bắc Giang
|
650
|
2025-2030
|
|
|
3
|
NMNĐ Vũng Áng II
|
1330
|
2025-2030
|
|
|
4
|
NMNĐ Quảng Trạch I
|
1403
|
2025-2030
|
|
|
5
|
NMNĐ Long Phú I
|
1200
|
2025-2030
|
|
Bảng 4: Danh mục các nhà máy nhiệt điện than đang gặp khó khăn trong
triển khai
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Ghi chú
|
|
1
|
NMNĐ Nam Định I
|
1200
|
2025-2030
|
|
|
2
|
NMNĐ Quảng Trị
|
1320
|
2025-2030
|
Nhà đầu tư đã xin dừng dự án (theo Văn bản EGATI 277/2023)
|
|
3
|
NMNĐ Vĩnh Tân III
|
1980
|
2025-2030
|
|
|
4
|
NMNĐ Sông Hậu II
|
2120
|
2025-2030
|
Bộ Công Thương đã chấm dứt Hợp đồng BOT của Dự án tại Văn bản
4579/BCT-ĐL ngày 01/7/2024
|
Bảng 5: Danh mục nguồn điện đồng phát, nguồn điện sử dụng nhiệt dư,
khí lò cao, sản phẩm phụ của dây chuyền công nghệ trong các cơ sở công
nghiệp
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Ghi chú
|
|
1
|
NĐ đồng phát Hải Hà 1
|
300
|
2025-2030
|
CĐT lập FS dự án thành phần 50 MW
|
|
2
|
NĐ đồng phát Đức Giang
|
100
|
2025-2030
|
UBND tỉnh Lào Cai có Văn bản số 40/UBND-KT ngày 03 tháng 01 năm 2025
trong đó cho biết CĐT đã có văn bản đề nghị “bỏ” dự án.
|
|
3
|
Formosa HT2
|
650
|
2025-2030
|
|
|
4
|
NĐ khí dư Hòa Phát II
|
300
|
2025-2030
|
Đang xây dựng
|
|
5
|
Nhà máy nhiệt điện thuộc dự án: Nhà máy Bột - Giấy VNT19
|
54
|
2025-2030
|
Theo văn bản số 1432/UBND- KTN ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
|
6
|
NĐ đồng phát Hải Hà 2
|
600
|
2031-2035
|
|
|
7
|
NĐ đồng phát Hải Hà 3
|
600
|
2031-2035
|
|
|
8
|
NĐ đồng phát Hải Hà 4
|
600
|
2031-2035
|
|
|
9
|
Các dự án khác
|
Ưu tiên, khuyến khích phát triển loại hình này để sản xuất điện nhằm
tăng hiệu quả sử dụng năng lượng. Tổng công suất loại hình này được phát
triển không giới hạn phù hợp với nhu cầu sử dụng và tiềm năng của các cơ
sở công nghiệp.
|
Bảng 6: Danh mục các nhà máy nhiệt điện khí trong nước
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Ghi chú
|
|
1
|
Nhiệt điện Ô Môn I (*)
|
660
|
2025-2030
|
Sử dụng khí Lô B
|
|
2
|
NMNĐ Ô Môn II
|
1050
|
2025-2030
|
|
3
|
NMNĐ Ô Môn III
|
1050
|
2025-2030
|
|
4
|
NMNĐ Ô Môn IV
|
1050
|
2025-2030
|
|
5
|
TBKHH Dung Quất I
|
750
|
2025-2030
|
Sử dụng khí Cá Voi Xanh, đồng bộ với tiến độ phía thượng nguồn thuộc
chuỗi dự án khí - điện Cá Voi Xanh.
|
|
6
|
TBKHH Dung Quất II
|
750
|
2025-2030
|
|
7
|
TBKHH Dung Quất III
|
750
|
2025-2030
|
|
8
|
TBKHH Miền Trung I
|
750
|
2025-2030
|
|
9
|
TBKHH Miền Trung II
|
750
|
2025-2030
|
|
10
|
TBKHH Quảng Trị
|
340
|
2025-2030
|
Sử dụng khí mỏ Báo Vàng, đồng bộ với tiến độ phía thượng nguồn.
|
Ghi chú: - Công suất đặt của các nhà máy điện có thể
dao động trong phạm vi ± 15% và sẽ được chuẩn xác, phù hợp với gam công
suất của tổ máy trong Kế hoạch thực hiện quy hoạch, giai đoạn chuẩn bị
và thực hiện dự án đầu tư xây dựng. - (*) Nhà máy điện hiện có chuyển
sang sử dụng khí Lô B.
Bảng 7: Danh mục các nguồn thủy điện lớn
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Tỉnh
|
Ghi chú
|
|
|
Công suất tăng thêm 2025 - 2030
|
2,958
|
|
|
|
|
1
|
TĐ Long Tạo
|
44
|
2021-2024
|
Điện Biên
|
Đã vận hành
|
|
2
|
TĐ Sông Lô 6
|
60
|
2021-2024
|
Tuyên Quang
|
Đã vận hành
|
|
3
|
TĐ Sông Lô 7
|
36
|
2021-2024
|
Tuyên Quang
|
Đã vận hành
|
|
4
|
TĐ Pắc Ma
|
160
|
2021-2024
|
Lai Châu
|
Đã vận hành
|
|
5
|
TĐ Suối Sập 2A
|
49.6
|
2021-2024
|
Sơn La
|
Đã vận hành
|
|
6
|
TĐ Đắk Mi 2
|
147
|
2021-2024
|
Quảng Nam
|
Đã vận hành
|
|
7
|
TĐ Sông Tranh 4
|
48
|
2021-2024
|
Quảng Nam
|
Đã vận hành
|
|
8
|
TĐ Thượng Kon Tum
|
220
|
2021-2024
|
Kon Tum
|
Đã vận hành
|
|
9
|
TĐ Phú Tân 2
|
93
|
2021-2024
|
Đồng Nai
|
Đã vận hành
|
|
10
|
TĐ Hòa Bình MR
|
480
|
2025-2030
|
Hòa Bình
|
Đã phê duyệt trong QHĐ VIII
|
|
11
|
TĐ Yên Sơn
|
90
|
2025-2030
|
Tuyên Quang
|
Đã phê duyệt trong QHĐ VIII
|
|
12
|
TĐ Nậm Củm 1,4,5
|
100.8
|
2025-2030
|
Lai Châu
|
Đã phê duyệt trong QHĐ VIII; Nậm Củm 5 đề nghị điều chỉnh từ 10 MW lên
15 MW
|
|
13
|
TĐ Nậm Củm 2,3,6
|
83
|
2025-2030
|
Lai Châu
|
Đã phê duyệt trong QHĐ VIII; Nậm Củm 6 đề nghị điều chỉnh từ 7 MW lên
10,5 MW
|
|
14
|
TĐ Hồi Xuân
|
102
|
2025-2030
|
Thanh Hóa
|
Đã phê duyệt trong QHĐ VIII
|
|
15
|
TĐ Mỹ Lý
|
120
|
2025-2030
|
Nghệ An
|
Đã phê duyệt trong QHĐ VI
|
|
16
|
TĐ Nậm Mô 1 (Việt Nam)
|
51
|
2025-2030
|
Nghệ An
|
Đã phê duyệt trong QHĐ VIII
|
|
17
|
TĐ Ialy MR
|
360
|
2025-2030
|
Gia Lai
|
Đã phê duyệt trong QHĐ VIII
|
|
18
|
TĐ Đắk Mi 1
|
84
|
2025-2030
|
Kon Tum
|
Đã phê duyệt trong QHĐ VIII
|
|
19
|
TĐ Trị An MR
|
200
|
2025-2030
|
Đồng Nai
|
Đã phê duyệt trong QHĐ VIII
|
|
20
|
TĐ Sông Lô 9
|
87
|
2025-2030
|
Tuyên Quang
|
UBND tỉnh Tuyên Quang đề xuất tại Văn bản số 15/SCT-QLNL ngày
03/01/2025.
|
|
21
|
TĐ Tuyên Quang MR
|
120
|
2025-2030
|
Tuyên Quang
|
UBND tỉnh Tuyên Quang đề xuất tại Văn bản số 15/SCT-QLNL ngày
03/01/2025.
|
|
22
|
TĐ Sê San 3 MR
|
130
|
2025-2030
|
Gia Lai
|
UBND tỉnh Gia Lai đề xuất tại Văn bản số 17/UBND-CNXD ngày 05/01/2025.
|
|
23
|
TĐ Sê San 4 MR
|
120
|
2025-2030
|
Gia Lai
|
UBND tỉnh Gia Lai đề xuất tại Văn bản số 17/UBND-CNXD ngày 05/01/2025.
|
|
24
|
TĐ Bản Chát MR
|
110
|
2025-2030
|
Lai Châu
|
|
|
25
|
TĐ Đa Nhim MR (Giai đoạn 2)
|
80
|
2025-2030
|
Ninh Thuận
|
|
|
26
|
TĐ Srêpốk 3 MR
|
110
|
2025-2030
|
Đắk Lắk
|
UBND tỉnh Đắk Lắk đề xuất tại Văn bản số 2285/UBND-CNXD ngày 11/3/2025.
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Tỉnh
|
Ghi chú
|
|
27
|
TĐ Buôn Kuốp MR
|
140
|
2025-2030
|
Đắk Lắk
|
UBND tỉnh Đắk Lắk đề xuất tại Văn bản số 2285/UBND-CNXD ngày 11/3/2025.
|
|
28
|
TĐ Việt Thành
|
55
|
2025-2030
|
Yên Bái
|
UBND tỉnh Yên Bái đề xuất tại Văn bản số 27/UBND-CN ngày 04/01/2025.
|
|
29
|
TĐ An Bình
|
65
|
2025-2030
|
Yên Bái
|
UBND tỉnh Yên Bái đề xuất tại Văn bản số 27/UBND-CN ngày 04/01/2025.
|
|
30
|
TĐ An Thịnh
|
70
|
2025-2030
|
Yên Bái
|
UBND tỉnh Yên Bái đề xuất tại Văn bản số 27/UBND-CN ngày 04/01/2025.
|
|
31
|
TĐ Bảo Hà
|
75
|
2025-2030
|
Lào Cai
|
UBND tỉnh Lào Cai để xuất tại Văn bản số 40/UBND-KT ngày 03/01/2025.
|
|
32
|
TĐ Thái Niên
|
75
|
2025-2030
|
Lào Cai
|
UBND tỉnh Lào Cai đề xuất tại Văn bản số 40/UBND-KT ngày 03/01/2025.
|
|
33
|
TĐ Suối Hưng
|
50
|
2025-2030
|
Hoà Bình
|
Văn bản số 338/UBND-KTN ngày 05/3/2025 của UBND tỉnh Hoà Bình.
|
|
|
Công suất tăng thêm 2031-2035
|
2,049
|
2031-2035
|
|
|
|
1
|
TĐ Sơn La MR
|
800
|
2031-2035
|
Sơn La
|
|
|
2
|
TĐ Lai Châu MR
|
400
|
2031-2035
|
Lai Châu
|
|
|
3
|
TĐ Huội Quảng MR
|
260
|
2031-2035
|
Sơn La
|
|
|
4
|
TĐ Sê San 3A MR
|
54
|
2031-2035
|
Kon Tum
|
UBND tỉnh Kon Tum để xuất tại Văn bản số 11/BC-UBND ngày 13/01/2025.
|
|
5
|
TĐ Thuần Mỹ
|
250
|
2031-2035
|
TP. Hà Nội
|
TP. Hà Nội đề xuất tại Văn bản số 536/SCT-QLNL ngày 05/02/2025
|
|
6
|
TĐ Trung Sơn MR
|
130
|
2031-2035
|
Thanh Hóa
|
Văn bản số 2930/UBND-CNXDKH ngày 07/3/2025 của UBND tỉnh Thanh Hoá.
|
|
7
|
TĐ A Vương MR
|
105
|
2031-2035
|
Quảng Nam
|
UBND tỉnh Quảng Nam đề xuất tại Văn bản số 1827/UBND-KT ngày 07/3/2025
|
|
8
|
TĐ Đạ Kho
|
50
|
2031-2035
|
Lâm Đồng
|
UBND tỉnh Lâm Đồng đề xuất tại Văn bản số 23/SCT-QLCN ngày 04/1/2025.
|
|
9
|
TĐ Đăk R'lấp 1 (*)
|
53
|
2031-2035
|
Đắk Nông, Lâm Đồng
|
UBND tỉnh Đắk Nông đề xuất tại Văn bản số 1428/UBND-TH ngày 11/3/2025
|
|
10
|
TĐ Đăk R'lấp 2 (*)
|
68
|
2031-2035
|
Đắk Nông, Lâm Đồng
|
UBND tỉnh Đắk Nông đề xuất tại Văn bản số 1428/UBND-TH ngày 11/3/2025
|
|
11
|
TĐ Đăk R'lấp 3 (*)
|
82
|
2031-2035
|
Bình Phước
|
|
Ghi chú:
(*) Các dự án tiềm năng đã được phê duyệt theo Quyết định số
500/QĐ-TTg, cần được xem xét, đánh giá kỹ các tác động về môi trường,
đất đai và ảnh hưởng đến rừng của dự án.
Bảng 8: Danh mục các thủy điện có công suất dưới 50 MW đấu nối ở cấp
điện áp 220 kV trở lên
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Tỉnh
|
Ghi chú
|
|
|
Công suất tăng thêm 2025-2030
|
132,2
|
|
|
|
|
1
|
TĐ Sê San 4A MR
|
29
|
2025-2030
|
Gia Lai
|
Văn bản số 538/UBND-CNXD ngày 07/3/2025 của UBND tỉnh Gia Lai (đấu nối
đồng bộ với cấp điện áp 220 kV)
|
|
2
|
TĐ Mường Lát
|
45
|
2025-2030
|
Thanh Hóa
|
Văn bản số 2930/UBND-CNXDKH ngày 07/3/2025 của UBND tỉnh Thanh Hoá (đấu
nối đồng bộ với cấp điện áp 220 kV)
|
|
3
|
TĐ Đồng Văn (nâng công suất)
|
29,8
|
2025-2030
|
Nghệ An
|
Tỉnh Nghệ An đề xuất nâng công suất từ 28 MW lên 29,8 MW (đấu nối đồng
bộ với cấp điện áp 220 kV)
|
|
4
|
Dự án sử dụng hiệu quả nguồn nước TĐ Sông Ba Hạ
|
18
|
2025-2030
|
Phú Yên
|
EVN đề xuất tại Văn bản số 862/EVN-KH ngày 11/02/2025 (đấu nối đồng bộ
với cấp điện áp 220 kV)
|
|
5
|
TĐ Sông Bồ
|
26
|
2025-2030
|
Thừa Thiên Huế
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế đề xuất nâng công suất từ 23,6 MW (đã vận hành) lên
26 MW (đấu nối đồng bộ với cấp điện áp 220 kV)
|
|
6
|
TĐ Cẩm Sơn
|
36
|
2025-2030
|
Nghệ An
|
Văn bản số 1673/UBND-KTN ngày 07/3/2025 của UBND tỉnh Nghệ An (đấu nối
đồng bộ với cấp điện áp 220 kV)
|
|
7
|
TĐ Thông Thụ
|
28
|
2025-2030
|
Nghệ An
|
Văn bản số 1673/UBND-KTN ngày 07/3/2025 của UBND tỉnh Nghệ An (ĐZ 220 kV
đấu chuyển tiếp vào ĐZ 220 kV Nậm Sum - Nông Cống)
|
|
8
|
TĐ Thái An MR
|
41
|
2025-2030
|
Hà Giang
|
Văn bản số 300/SCT-QLNL ngày 07/3/2025 của Sở Công Thương Hà Giang
|
|
9
|
TĐ Đa R'Sal
|
42
|
2025-2030
|
Lâm Đồng
|
UBND tỉnh Lâm Đồng đề xuất tại Văn bản số 2237/UBND-MT ngày 07/3/2025
|
|
10
|
TĐ Bản Ngà
|
24
|
2025-2030
|
Cao Bằng
|
Theo Quyết định số 262/QĐ-TTg. Cao Bằng đề xuất tại Văn bản số
629/UBND-CN ngày 07/3/2025. ĐZ 220 kV TĐ Bản Ngà - rẽ TĐ Nho Quế 3 - Cao
Bằng
|
|
|
Công suất tăng thêm 2031-2035
|
60
|
|
|
|
|
1
|
TĐ Sê San 5
|
30
|
2031-2035
|
Gia Lai
|
Văn bản số 538/UBND-CNXD ngày 07/3/2025 của UBND tỉnh Gia Lai (đấu nối
đồng bộ với cấp điện áp 220 kV)
|
|
2
|
TĐ Thuỷ điện Sông Ba Hạ MR
|
30
|
2031-2035
|
Phú Yên
|
Văn bản số 1408/UBND-ĐTKT ngày 07/3/2025 của UBND tỉnh Phú Yên (đấu nối
đồng bộ với cấp điện áp 220 kV)
|
Bảng 9: Danh mục các thủy điện tích năng
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Tỉnh
|
Ghi chú
|
|
1
|
TĐTN Bác Ái
|
1200
|
2025-2030
|
Ninh Thuận
|
Đã có trong QHĐ VIII
|
|
2
|
TĐTN Phước Hòa
|
1200
|
2025-2030
|
Ninh Thuận
|
Đã có trong QHĐ VIII
|
|
3
|
TĐTN Đông Phù Yên
|
900
|
2025-2030
|
Sơn La
|
Đã có trong QHĐ VIII, điều chỉnh giai đoạn vận hành
|
|
4
|
TĐTN Đơn Dương #1
|
300
|
2025-2030
|
Lâm Đồng
|
Đã có trong QHĐ VIII, điều chỉnh giai đoạn vận hành
|
|
|
TĐTN tăng thêm (*)
|
7.072
|
2025-2035
|
|
|
|
1
|
TĐTN Sìn Hồ GĐ 1
|
300
|
2025-2030
|
Lai Châu
|
Văn bản số 961/UBND-KTN ngày 07/3/2025
|
|
2
|
TĐTN Sìn Hồ GĐ 2
|
400
|
2031-2035
|
Lai Châu
|
Văn bản số 961/UBND-KTN ngày 07/3/2025
|
|
3
|
TĐTN Điện Biên 3 GĐ 1
|
400
|
2025-2030
|
Điện Biên
|
Văn bản số 837/UBND-KT ngày 07/3/2025
|
|
4
|
TĐTN Điện Biên 3 GĐ 2
|
400
|
2031-2035
|
Điện Biên
|
Văn bản số 837/UBND-KT ngày 07/3/2025
|
|
5
|
TĐTN Đông Phù Yên
|
300
|
2031-2035
|
Sơn La
|
Văn bản số 937/UBND-KTN ngày 07/3/2025
|
|
6
|
TĐTN Cấm Sơn 1
|
300
|
2025-2030
|
Bắc Giang
|
Văn bản số 1213/UBND-KTTH ngày 08/3/2025
|
|
7
|
TĐTN Cấm Sơn 2
|
300
|
2031-2035
|
Bắc Giang
|
Văn bản số 1213/UBND-KTTH ngày 08/3/2025
|
|
8
|
TĐTN Sông Mực - Đồng Lớn
|
110
|
2025-2030
|
Thanh Hoá
|
Văn bản số 2930/UBND-CNXDKH ngày 07/3/2025
|
|
9
|
TĐTN Yên Mỹ - Bòng Bòng
|
16,5
|
2025-2030
|
Thanh Hoá
|
Văn bản số 2930/UBND-CNXDKH ngày 07/3/2025
|
|
10
|
TĐTN Kim Sơn - Thượng Sông Trí
|
530
|
2025-2030
|
Hà Tĩnh
|
Văn bản số 1200/UBND-KT2 ngày 05/3/2025
|
|
11
|
TĐTN Kẻ Gỗ - Bộc Nguyên
|
174,5
|
2025-2030
|
Hà Tĩnh
|
Văn bản số 1200/UBND-KT2 ngày 05/3/2025
|
|
12
|
TĐTN Cam Lộ
|
246
|
2025-2030
|
Quảng Trị
|
Văn bản số 854/UBND-KT ngày 07/3/2025
|
|
13
|
TĐTN Cam Lộ GĐ 2
|
1200
|
2031-2035
|
Quảng Trị
|
Văn bản số 854/UBND-KT ngày 07/3/2025
|
|
14
|
TĐTN Đà Nẵng GĐ 1
|
595
|
2031-2035
|
Đà Nẵng
|
Văn bản số 1316/UBND-SCT ngày 07/3/2025
|
|
15
|
TĐTN A Vương
|
300
|
2025-2030
|
Quảng Nam
|
Văn bản số 1827/UBND-KT ngày 07/3/2025
|
|
16
|
TĐTN Ba Tơ GĐ 1
|
300
|
2025-2030
|
Quảng Ngãi
|
Văn bản số 1230/UBND-KTN ngày 07/3/2025
|
|
17
|
TĐTN Vĩnh Thạnh
|
600
|
2031-2035
|
Bình Định
|
Văn bản số 1799/UBND-KT ngày 07/3/2025
|
|
18
|
TĐTN Đơn Dương #2,3 (**)
|
600
|
2031-2035
|
Lâm Đồng
|
Văn bản số 2237/UBND-MT ngày 07/3/2025
|
Ghi chú:
(*) Các dự án được xác định trên cơ sở xét theo thứ tự ưu tiên đối
với danh mục đề xuất của các địa phương. Có thể xem xét phát triển với
quy mô lớn hơn tuỳ thuộc vào nhu cầu của hệ thống điện.
(**): Tổng quy mô dự án là 1.200 MW.
Bảng 10: Danh mục dự kiến các nguồn điện hạt nhân (MW)
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
|
1
|
Nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận 1
|
2.000 - 3.200
|
2030-2035
|
|
2
|
Nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận 2
|
2.000 - 3.200
|
2030-2035
|
Bảng 11: Danh mục dự kiến các dự án pin lưu trữ (MW)
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Ghi chú
|
|
1
|
Dự án pin lưu trữ 50 MW
|
50
|
2025-2030
|
Dung lượng MWh sẽ được chuẩn xác trong quá trình triển khai
|
|
2
|
Dự án pin lưu trữ 7 MW tích hợp vào trang trại ĐMT 50 MW
|
7
|
2025-2030
|
|
3
|
Dự án pin lưu trữ 105 MW tích hợp vào trang trại ĐMT 400 MW
|
105
|
2025-2030
|
|
|
4
|
Các dự án pin lưu trữ khác
|
138
|
2025-2030
|
|
|
5
|
Lắp đặt hệ thống BESS tại NMĐMT Krông Pa
|
7
|
2025-2030
|
Đấu nối trung áp
|
|
6
|
Lắp đặt hệ thống BESS tại NMĐMT Krông Pa 2
|
7
|
2025-2030
|
|
|
7
|
Dự án Hệ thống pin lưu trữ năng lượng BESS NMĐG Hải Anh
|
4
|
2025-2030
|
Đấu nối nội bộ nhà máy
|
|
8
|
Pin lưu trữ tăng thêm
|
Khoảng 20.287
|
2025-2035
|
Các dự án điện mặt trời tập trung phải lắp pin lưu trữ với công suất tối
thiểu bằng 10% công suất đặt của dự án, tích trong 2 giờ; phần công suất
pin tích năng còn lại được lắp đặt trên hệ thống điện phụ thuộc vào nhu
cầu vận hành
|
Bảng 12: Danh mục dự kiến các dự án điện gió trên bờ và gần bờ đã
được phê duyệt trong Quy hoạch điện VIII, Kế hoạch thực hiện Quy hoạch
điện VIII
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
|
Tỉnh Điện Biên
|
300
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió BCG Điện Biên 1
|
175
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối từ TBA NMĐG BCG Điện Biên 1 về trạm 220kV Điện
Biên
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Envision Nậm Pồ
|
125
|
2025-2030
|
Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Nậm Pồ - Lai Châu về trạm biến áp
500kV Lai Châu
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
400
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Thiên Long Ngân Sơn
|
130
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch đơn từ trạm 220kV NMĐG Thiên Long - Ngân Sơn về thanh cái
220kV tại TBA 220kV Bắc Kạn
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Ngân Sơn
|
150
|
2025-2030
|
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
3
|
Nhà máy điện gió Thiên Long Chợ Mới
|
120
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch kép từ trạm 220kV NMĐG Thiên Long - Chợ Mới chuyển tiếp
trên ĐZ220kV Bắc Kạn - Thái Nguyên
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Yên Bái
|
200
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Nậm Búng
|
200
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV hai mạch đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Huội Quảng - Nghĩa
Lộ
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Bắc Giang
|
470
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Bắc Giang 1
|
55
|
2025-2030
|
ĐZ 110 kV mạch đơn đấu nối về thanh cái 110kV mở rộng của TBA 110kV Bắc
Lũng
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Bắc Giang 2
|
55
|
2025-2030
|
ĐZ 110 kV đấu nối chuyển tiếp trên 1 mạch ĐZ 110 kV Sơn Động - TBA 220
kV Sơn Động
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
3
|
Nhà máy điện gió Cẩm Lý
|
55
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối về trạm biến áp 110kV Bắc Lũng
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
4
|
Nhà máy điện gió Gió Tân Sơn
|
50
|
2025-2030
|
ĐZ 110 kV mạch đơn đấu nối về TBA 110kV Lục Ngạn
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
5
|
Nhà máy điện gió SD Sơn Động
|
105
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV mạch kép đấu nối vào TBA 110kV Sơn Động
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
6
|
Nhà máy điện gió Yên Dũng
|
150
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV mạch kép đấu nối vào TBA 110kV Sơn Động
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
1414
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Ái Quốc
|
100
|
2025-2030
|
ĐZ 220 kV mạch kép đấu transit vào ĐZ 220 kV Lạng Sơn 1 - Đồng Mỏ
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Bình Gia
|
80
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV mạch kép NMĐG Bình Gia đấu nối transit vào ĐZ 110kV Lạng Sơn -
Bình Gia
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
3
|
Nhà máy điện gió Cao Lộc
|
55
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV mạch đơn đấu về TBA 110kV Cao Lộc
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
4
|
Nhà máy điện gió Cao Lộc 3
|
69
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối TBA NMĐG Cao Lộc 3 vào TBA 220 kV Lạng Sơn
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
5
|
Nhà máy điện gió Chi Lăng
|
100
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Lạng Sơn 1 - Đồng Mỏ
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
6
|
Nhà máy điện gió Cao Lộc 1
|
50
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Lạng Sơn - Bắc Giang
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
7
|
Nhà máy điện gió Cao Lộc 1.1
|
50
|
2025-2030
|
Lắp thêm 01 máy biến áp 33/220kV, quy mô công suất 63MVA tại trạm tăng
áp 220kV NMĐG Cao Lộc 1 để đấu nối NMĐG Cao Lộc 1.1.
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
8
|
Nhà máy điện gió Đình Lập
|
100
|
2025-2030
|
Xây dựng TBA220kV và đường dây 220kV mạch đơn đấu nối về Thanh cái 220kV
TBA Lạng Sơn 1
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
9
|
Nhà máy điện gió Đình Lập 1
|
50
|
2025-2030
|
ĐZ 110 kV mạch kép từ trạm biến áp 110 kV Đình Lập 1 đấu nối vào thanh
cái 110kV của trạm biến áp 220 kV Lạng Sơn 1
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
10
|
Nhà máy điện gió Đình Lập 1.1
|
50
|
2025-2030
|
Lắp thêm 01 máy biến áp 110kV, quy mô công suất 63MVA tại trạm tăng áp
110kV NMĐG Đình Lập 1 để đấu nối NMĐG Đình Lập 1.1
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
11
|
Nhà máy điện gió Đình Lập 4
|
90
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối TBA NMĐG Đình Lập 4 vào thanh cái 220kV TBA
Lạng Sơn 1
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
12
|
Nhà máy điện gió Đình Lập 5
|
100
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối TBA NMĐG Đình Lập 5 vào thanh cái 220kV TBA
Lạng Sơn 1
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
13
|
Nhà máy điện gió Văn Quan 1
|
50
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 110 kV TBA 220 kV Lạng Sơn -
Bình Gia
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
14
|
Nhà máy điện gió Hữu Kiên
|
90
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch kép từ NMĐG Hữu Kiên đến đấu nối vào TBA 220kV NMĐG Chi
Lăng
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
15
|
Nhà máy điện gió Lộc Bình
|
60
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Lạng Sơn 1 - Đồng Mỏ
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
16
|
Nhà máy điện gió Lộc Bình - Pharbaco
|
50
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối vào TBA 220kV NMĐG Cao Lộc 1
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
17
|
Nhà máy điện gió Lộc Bình 1
|
50
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối vào thanh cái 220kV TBA Lạng Sơn 1
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
18
|
Nhà máy điện gió Lộc Bình 3
|
60
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối vào thanh cái 220kV TBA Lạng Sơn 1
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
19
|
Nhà máy điện gió Thăng Long 3
|
50
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối vào thanh cái 220kV TBA 220kV Đồng Mỏ
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
20
|
Nhà máy điện gió Văn Lãng 1
|
80
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối vào thanh cái 110kV TBA 220kV Lạng Sơn
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
21
|
Nhà máy điện gió Văn Quan
|
30
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ trạm 110kV Lạng Sơn - trạm
110kV Đồng Mỏ
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
370
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Quảng Ninh 1
|
100
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch kép từ nhà máy đến trạm 220kV Quảng Ninh 1
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Quảng Ninh 2
|
70
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối vào trạm 110kV Vân Đồn 3
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
3
|
Nhà máy điện gió Quảng Ninh 3
|
50
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV mạch đơn NMĐG Quảng Ninh 3 - TBA 220kV Hải Hà hoặc XDM ĐZ 220kV
mạch kép từ nhà máy đến TBA 220kV Hải Hà hoặc XDM ĐZ 220kV mạch kép từ
nhà máy đến TBA 220kV Cộng Hòa
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
4
|
Nhà máy điện gió Quảng Ninh 4
|
50
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV mạch đơn NMĐG Quảng Ninh 4 - trạm 110kV Cô Tô
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
5
|
Nhà máy điện gió Quảng Ninh 5
|
100
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch kép từ nhà máy đi TBA 220kV Móng Cái.
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
|
Tỉnh Thái Bình
|
70
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Tiền Hải - Thái Bình
|
70
|
2025-2030
|
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
100
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió BPC Võ Nhai
|
100
|
2025-2030
|
ĐZ 110 kV đấu nối vào trạm 110kV Võ Nhai
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Sơn La
|
400
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Tà Xùa - Bắc Yên
|
72
|
2025-2030
|
ĐZ 220 kV Nhà máy điện gió Tà Xùa - Bắc Yên - NMĐG Hồng Ngài - Bắc Yên
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Hồng Ngài - Bắc Yên
|
108
|
2025-2030
|
ĐZ 220 kV NMĐG Hồng Ngài - Bắc Yên - Rẽ Sơn La - Việt Trì
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
3
|
Nhà máy điện gió Phù Yên
|
70
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối về trạm 220kV HATACO Bắc Yên
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
4
|
Nhà máy điện gió Risen Phù Yên
|
80
|
2025-2030
|
ĐZ 220 kV NMĐG Risen Phù Yên - Rẽ Sơn La - Việt Trì
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
5
|
Nhà máy điện gió Thiên Vũ Bắc Yên
|
70
|
2025-2030
|
ĐZ 220 kV NMĐG Thiên Vũ Bắc Yên - Rẽ Sơn La - Việt Trì
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
300
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Bắc Phương - Nghi Sơn
|
100
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV NMĐG Bắc Phương - Nghi Sơn - rẽ 220kV Nông Cống - 220kV Nghi
Sơn
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Mường Lát
|
200
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV NMĐG Mường Lát - 220kV TĐ Trung Sơn
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Nghệ An
|
70
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Nam Đàn - giai đoạn 1
|
70
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Đô Lương - Hưng Đông
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
700
|
|
|
|
|
1
|
Trang trại phong điện HBRE Hà Tĩnh
|
120
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 110kV Kỳ Anh - Vũng Áng
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Cẩm Xuyên 1
|
70
|
2025-2030
|
Đường dây 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên đường dây 500/220kV Hà
Tĩnh - 220kV NĐ Vũng Áng
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
3
|
Nhà máy điện gió Kỳ Khang - giai đoạn 1
|
60
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Vũng Áng - Hà Tĩnh
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
4
|
Nhà máy điện gió Cẩm Xuyên 2
|
100
|
2025-2030
|
Đường dây 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên đường dây 500/220kV Hà
Tĩnh - 220kV NĐ Vũng Áng hoặc 500/220kV Hà Tĩnh - 220kV NĐ Formosa
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
5
|
Nhà máy điện gió Kỳ Anh ĐT2, ĐT3
|
99
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Vũng Áng - Hà Tĩnh
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
6
|
Nhà máy điện gió Cẩm Xuyên - giai đoạn 1 (phần trên đất liền)
|
84
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Vũng Áng - Hà Tĩnh
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
7
|
Nhà máy điện gió Kỳ Nam
|
167
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Vũng Áng - Đồng Hới
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Quảng Bình
|
520
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Ngư Thủy Bắc Tân Hoàn Cầu (điện gió gần bờ)
|
80
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch kép ĐG Ngư Thủy Bắc Tân Hoàn Cầu đấu nối về TBA 220kV Lệ
Thủy hoặc XD ĐZ 220kV mạch kép từ NMĐG Ngư Thủy Bắc Tân Hoàn Cầu đến TBA
220kV Quảng Bình 1
|
QĐ 1682/QĐ-TTg,
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Thái Dương 1 (điện gió gần bờ)
|
80
|
2025-2030
|
ĐZ 220 kV mạch đơn đấu nối vào thanh cái 220kV TBA 220kV Ba Đồn
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
3
|
Cụm Nhà máy điện gió Hải Ninh (điện gió gần bờ)
|
80
|
2025-2030
|
ĐZ220kV mạch kép đến TBA 220kV Đồng Hới hoặc ĐZ 220kV mạch kép từ nhà
máy ĐG Hải Ninh đến TBA 220kV Quảng Bình 2
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
4
|
Nhà máy điện gió Hal Com Hồng Đức (điện gió gần bờ)
|
80
|
2025-2030
|
Đấu nối chuyển tiếp vào ĐZ 220kV Đồng Hới - Đông Hà mạch 2 qua Trạm cắt
220kV. Xây dựng mới ĐZ 220kV mạch đơn từ TBA 220kV NMĐG Hồng Đức Halcom
đi Trạm cắt 220kV. Xây dựng mới Trạm cắt 220kV đấu nối tiếp vào ĐZ 220kV
Đồng Hới - Đông Hà mạch 2
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
5
|
Nhà máy điện gió Phúc Lộc Thọ (điện gió gần bờ)
|
80
|
2025-2030
|
Xây dựng TBA 35/500kV với tổng công suất 900MVA tại NMĐG Phúc Lộc Thọ;
Xây dựng ĐZ mạch đơn 500kV từ NMĐ gió Phúc Lộc Thọ đấu nối về thanh cái
500kV NĐ Quảng Trạch
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
6
|
Trang trại điện gió Quảng Bình 2
|
30
|
2025-2030
|
Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Ba Đồn - NĐ Formosa
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
7
|
Nhà máy điện gió Thanh Sơn (gồm Thanh Sơn 1 và Thanh Sơn 2)
|
30
|
2025-2030
|
Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Đồng Hới - Ba Đồn - Formosa
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
8
|
Nhà máy điện gió Lệ Thủy 3
|
30
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch kép từ nhà máy Lệ Thủy 3 đấu vào thanh cái TBA 220 Lệ Thủy
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
9
|
Nhà máy điện gió Lệ Thủy 3, giai đoạn 3
|
30
|
2025-2030
|
ĐZ mạch kép 220kV từ nhà máy Lệ Thủy 3 đấu vào thanh cái TBA 220 Lệ Thủy
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
48
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió xung quanh Nhà máy Lọc hóa Dầu Bình Sơn
|
48
|
2025-2030
|
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Quảng Trị
|
448
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 1
|
48
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV đấu nối trạm biến áp 220kV NMĐG LIG Hướng Hoá 1 có điểm đầu là
TBA 220kV NMĐG LIG Hướng Hoá 1 và điểm cuối là TBA 220kV NMĐG Hướng Tân
thuộc địa bàn xã Hướng Tân, huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
2
|
Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 2
|
48
|
2025-2030
|
Đường dây 220KV mạch đơn đấu nối đến TBA 35/220kV NMĐG LIG Hướng Hóa 1.
Đi chung đường dây 220 kV NMĐG LIG Hướng Hóa 1 đến TBA 35/220KV Hướng
Tân.
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
3
|
Nhà máy điện gió TNC Quảng Trị 1
|
50
|
2025-2030
|
Đường dây 220kV mạch đơn đấu nối vào TBA 220kV Hướng Tân
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
4
|
Nhà máy điện gió TNC Quảng Trị 2
|
50
|
2025-2030
|
Đường dây 22kV 04 mạch từ NMĐG TNC Quảng Trị 2 đấu nối vào TBA 22/220kV
NMĐG Quảng Trị 1
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
5
|
Nhà máy điện gió Quảng Trị Win 1
|
48
|
2025-2030
|
XDM TBA 220kV Quảng Trị Win 1-2 đấu nối về TBA 220kV Hướng Tân, mở rộng
01 ngăn lộ 220kV TBA Hướng Tân
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
6
|
Nhà máy điện gió Quảng Trị Win 2
|
48
|
2025-2030
|
Đấu nối vào TBA 220kV Quảng Trị Win 1-2
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
7
|
Nhà máy điện gió Quảng Trị Win 3
|
48
|
2025-2030
|
Xây dựng TBA 220kV Quảng Trị Win 3 đấu nối vào TBA 220kV Tài Tâm, mở
rộng 01 ngăn lộ 220kV TBA Tài Tâm
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
8
|
Nhà máy điện gió Hưng Bắc
|
30
|
2025-2030
|
Đấu nối về thanh cái 220kV TBA 220kV Tài Tâm
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
9
|
Nhà máy điện gió TK Power
|
48
|
2025-2030
|
Đường dây 220kV mạch đơn từ trạm nâng áp 35/220kV NMĐG TK Power đấu nối
về TBA 220kV NMĐG Tài Tâm
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
10
|
Nhà máy điện gió Đức Thắng 2
|
42
|
2025-2030
|
ĐZ 220 kV mạch đơn đấu về TBA 220kV Tài Tâm
|
|
|
11
|
Nhà máy điện gió SCI Tân Thành
|
30
|
2025-2030
|
Đường dây 220kV, mạch đơn từ NMĐG SCI Tân Thành đến TBA 500kV Lao Bảo
(Hướng Hóa). Xây dựng 1 ngăn lộ 220kV tại TBA 500kV Lao Bảo (Hướng Hóa)
để đấu nối
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
12
|
NMĐG Cam Lộ
|
200
|
2025-2030
|
ĐZ 220 kV đấu chuyển tiếp trên 1 mạch ĐZ 220 kV Đông Hà - Lao Bảo
|
|
|
|
Tỉnh Kon Tum
|
154
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật - Đăk Glei
|
50
|
2023-2030
|
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Sạc Ly - Kon Tum
|
104
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp vào 01 mạch ĐZ 220kV Trạm cắt
220kV Bờ Y - TBA 500kV Pleiku 2
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Gia Lai
|
1011,3
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Hưng Hải Gia Lai
|
96
|
2023-2030
|
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Ia Le 1
|
52,8
|
2023-2030
|
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
3
|
Nhà máy điện gió Chơ Long
|
105,5
|
2023-2030
|
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
4
|
Nhà máy điện gió Yang Trung
|
145
|
2023-2030
|
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
5
|
Nhà máy điện gió Ia Boòng - Chư Prông
|
50
|
2025-2030
|
ĐZ 220 kV Ia Boòng - Chư Prông - ĐG Nhơn Hoà 1
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
6
|
Nhà máy điện gió Phú Mỹ
|
42
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV đấu nối về trạm 35/220kV Hoàng Ân
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
7
|
Nhà máy điện gió Hoàng Ân
|
42
|
2025-2030
|
Đấu nối đường dây 220kV về TBA 500kV Pleiku 3
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
8
|
Nhà máy điện gió Xã Trang
|
100
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV đấu vào thanh cái 220kV TBA 500kV Pleiku 3
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
9
|
Nhà máy điện gió Thăng Hưng
|
42
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV đấu vào thanh cái 220kV TBA 500kV Pleiku 3
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
10
|
Nhà máy điện gió Nhơn Hòa 3
|
42
|
2025-2030
|
Lắp mới 01 máy biến áp 33/220kV, công suất 63MVA tại TBA nâng áp 220kV
ĐG Nhơn Hòa 1 (nối cấp phía 220 kV của TBA 500 kV Nhơn Hoà) để đấu nối
NMĐG Nhơn Hòa 3
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
11
|
Nhà máy điện gió Nhơn Hòa 4
|
42
|
2025-2030
|
Lắp mới 01 máy biến áp 33/220kV, công suất 63MVA tại TBA nâng áp 220kV
ĐG Nhơn Hòa 1 (nối cấp phía 220 kV của TBA 500 kV Nhơn Hoà) để đấu nối
NMĐG Nhơn Hòa 4
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
12
|
Nhà máy điện gió la Ko 1
|
42
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối từ thanh cái trạm nâng áp 33/220kV NMĐG la Ko
1 đấu nối đến thanh cái 220kV TВА 500kV Nhơn Hòa
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
13
|
Nhà máy điện gió la Ko 2
|
42
|
2025-2030
|
Lắp mới 01 MBA 33/220kV, công suất 63MVA tại trạm tăng áp 220kV NMĐG Ia
Ko 1 để đấu nối NMĐG Ia Ko 2.
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
14
|
Nhà máy điện gió la Blứ 1
|
42
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV từ TBA nâng 220kV NMĐG la Blứ 1 chuyển tiếp trên ĐZ 220kV từ
trạm 500kV Pleiku 2 - Chư Sê - Krông Buk
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
15
|
Nhà máy điện gió Lơ Pang - Gia Lai
|
42
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV chuyển tiếp đường dây 220kV Pleiku 2 - An Khê và đường dây
220kV Pleiku - TÐ An Khê
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
16
|
Nhà máy điện gió Chư Sê 1
|
42
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV từ TBA nâng 220kV NMĐG Chư Sê 1 vào thanh cái 220kV TBA 220kV
Chư Sê
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
17
|
Nhà máy điện gió la Le 2 (thuộc Cụm Nhà máy điện gió la Le)
|
42
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV chuyển tiếp ĐZ 220kV Pleiku 2 - Krông Buk
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
862
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Cư Né 1
|
50
|
2025-2030
|
ĐZ 220 kV đấu nối ĐG Cư Né 1, Cư Né 2, Krông Buk 1, Krông Buk 2 qua TBA
220 kV ĐG Krông Buk vào ĐZ 220 kV Pleiku 2 - Krông Buk
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Cư Né 2
|
50
|
2025-2030
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
3
|
Nhà máy điện gió Krông Búk 1
|
50
|
2025-2030
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
4
|
Nhà máy điện gió Krông Búk 2
|
50
|
2025-2030
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
5
|
Nhà máy điện gió Easin 1
|
100
|
2025-2030
|
ĐZ 220 kV NMĐG Easin 1 - trạm cắt 220 kV Cư Né mạch kép. Xây dựng trạm
cắt 220 kV Cư Né và đường dây 220 kV bốn mạch Cư Né - Rẽ Pleiku 2 -
Krong Buk (chuyển tiếp trên cả 02 mạch đường dây 220 kV Pleiku 2 - Krông
Buk)
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
6
|
Nhà máy điện gió Krongbuk 3
|
100
|
2025-2030
|
Mở rộng 01 ngăn MBA trạm biến áp nâng áp 35/220 kV NMĐG Ea Sin 1 kiểu
ngoài trời với quy mô như sau: 01 ngăn MBA 35/220 kV - 125 MVA đấu nối
NMĐG Krông Búk 3, nâng công suất trạm nâng áp NMĐG Easin 1 lên 2x125
MVA. Tận dụng hạ tầng đấu nối NMĐG Easin 1
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
7
|
Nhà máy điện gió Thuận Phong Đắk Lắk
|
100
|
2025-2030
|
Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Krông Búk - Nha Trang
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
8
|
Nhà máy điện gió Tân Lập - Ea Hồ
|
50
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 110kV Krông Búk - Krông
Năng.
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
9
|
Nhà máy điện gió Cư Pơng 1,2
|
80
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên 1 mạch ĐZ 220kV từ trạm 500kV
Krông Búk - trạm 220kV Krông Búk
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
10
|
Nhà máy điện gió Krông Năng 1.1; 1.2
|
80
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV mạch đơn từ trạm biến áp 110kV NMĐG Krông Năng 1.1 đấu nối đến
110kV Krông Năng
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
11
|
Nhà máy điện gió NT 1; NT 2
|
75
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV mạch đơn từ trạm biến áp 110kV NMĐG NT 1 đấu nối về thanh cái
110kV TBA 110kV Krông Păk
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
12
|
Nhà máy điện gió Ea Sin
|
77
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV ĐG Ea Sin - TBA 500kV Ea Nam
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Đắk Nông
|
510
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Tuy Đức
|
50
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV đấu nối về thanh cái 220 TBA 220kV Đắk Nông
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Tuy Đức 10
|
60
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch kép NMĐG Tuy Đức 10 đấu nối về NLMR tại TBA220kV Đắk Nông
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
3
|
Nam Bình 1
|
50
|
2025-2030
|
Đấu về thanh cái 220kV ĐG Đắk Hòa
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
4
|
Đắk N'Drung 1
|
100
|
2025-2030
|
Đấu về thanh cái 220kV Trạm biến áp 500kV
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
5
|
Đắk N'Drung 2
|
100
|
2025-2030
|
Đấu về thanh cái 35kV/220kV trạm biến áp Điện gió Đắk N'Drung 1
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
6
|
Đắk N'Drung 3
|
100
|
2025-2030
|
Đấu về thanh cái 35kV/220kV trạm biến áp Điện gió Đắk N'Drung 1
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
7
|
Asia Đắk Song 1
|
50
|
2025-2030
|
Chuyển tiếp trên ĐZ 110kV Đắk Song-Đắk Mil
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Bình Định
|
143
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Vân Canh Bình Định
|
143
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV mạch kép đấu nối vào TBA 110kV Vân Canh
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Phú Yên
|
414
|
|
|
|
|
1
|
Trang trại phong điện HBRE An Thọ giai đoạn 1
|
200
|
2023-2025
|
ĐZ 220kV đấu nối vào TBA 220kV Tuy Hòa
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
2
|
Nhà máy điện gió xanh Sông Cầu giai đoạn 1
|
50
|
2023-2025
|
ĐZ 110kV đấu nối vào TBA 220kV Sông Cầu
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
3
|
Nhà máy điện gió Sông Cầu 2
|
82
|
2025-2030
|
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
4
|
Nhà máy điện gió LRSH Sơn Hòa
|
82
|
2025-2030
|
Xây dựng trạm 220 kV NMĐG Sơn Hòa và đường dây 220 kV ACSR400 dài 24 km
đấu nối vào thanh cái 220 kV trạm biến áp 220 kV Tuy Hòa
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
102
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Nexif Energy Khánh Hòa 1
|
102
|
2025-2030
|
ĐZ 220 kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp vào 1 mạch ĐZ 220 kV Nha Trang -
Tháp Chàm 2
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
337,5
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Phước Hữu
|
50
|
2023-2027
|
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
2
|
Nhà máy điện dùng năng lượng tái tạo Phước Nam - Enfinity - Ninh Thuận
|
65
|
2023-2027
|
Đấu nối chuyển tiếp trên một mạch ĐZ 220kV Vĩnh Tân - Tháp Chàm
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
3
|
Nhà máy điện gió BIM mở rộng giai đoạn 2
|
50
|
2023-2027
|
Đấu nối về TBA 220kV NMĐG BIM (hiện hữu)
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
4
|
Nhà máy điện gió Tri Hải
|
39,5
|
2025-2030
|
Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Nha Trang - Tháp Chàm mạch 2
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
5
|
Một phần Công suất Nhà máy điện gió Hanbaram
|
93
|
2023-2030
|
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
6
|
Nhà máy điện gió V2
|
40
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch đơn đến thanh cái 220kV TBA 500kV Thuận Nam
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Bình Thuận
|
497,9
|
|
|
|
|
1
|
Dự án điện gió Hoà Thắng 1.2
|
100
|
2025-2030
|
Đấu nối vào đường dây 110 kV Lương Sơn - Hoà Thắng - Mũi Né
|
QĐ 262/QĐ-TTg, Tháo gỡ theo NQ 233/NQ-CP
|
|
2
|
NMĐG Phong điện 1 - Bình Thuận giai đoạn 2
|
29,7
|
2025-2030
|
Theo phương án đã được phê duyệt
|
|
3
|
NMĐG Hòa Thắng 2.2
|
19,8
|
2025-2030
|
Theo phương án đã được phê duyệt
|
|
4
|
NMĐG Hồng Phong 2
|
20
|
2025-2030
|
Theo phương án đã được phê duyệt
|
|
5
|
NMĐG Hàm Kiệm 2
|
15
|
2025-2030
|
Theo phương án đã được phê duyệt
|
|
6
|
ĐG Hòa Thắng 2.2 giai đoạn 2
|
30
|
2025-2030
|
Theo phương án đã được phê duyệt
|
|
7
|
Dự án Phong điện 1 - Bình Thuận giai đoạn 3
|
30
|
2025-2030
|
XDM TBA 220 kV Phong điện 1 - Bình Thuận và ĐZ 220 kV đấu chuyển tiếp
trên ĐZ 220 kV Vĩnh Tân - Phan Thiết
|
|
8
|
Dự án Phong điện 1 - Bình Thuận giai đoạn 4
|
30
|
2025-2030
|
XDM TBA 220 kV Phong điện 1 - Bình Thuận và ĐZ 220 kV đấu chuyển tiếp
trên ĐZ 220 kV Vĩnh Tân - Phan Thiết
|
|
9
|
Dự án điện gió khu vực huyện Tuy Phong
|
100
|
2025-2030
|
Đấu nối ở cấp điện áp 110 kV, sử dụng hệ thống truyền tải của các dự án
điện gió
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
10
|
Dự án điện gió khu vực huyện Bắc Bình
|
123.4
|
2025-2030
|
Đấu nối ở cấp điện áp 110 kV, sử dụng hệ thống truyền tải của các dự án
điện gió
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
216,9
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Cầu Đất
|
68,9
|
2023-2030
|
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Đức Trọng
|
50
|
2025-2030
|
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
3
|
Nhà máy điện gió Xuân Trường 1
|
50
|
2025-2030
|
Đấu nối NMĐG Xuân Trường 1 vào NMĐG Xuân Trường 2
|
QĐ 1682/QĐ-TTg, tỉnh đề xuất điều chỉnh vị trí dự án
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
4
|
Nhà máy điện gió Xuân Trường 2
|
48
|
2025-2030
|
ĐZ 110 kV đấu chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV Đa Nhim - Đơn Dương. XDM TBA
110 kV ĐG Xuân Trường 2, công suất 63 MVA
|
QĐ 1682/QĐ-TTg, tỉnh đề xuất điều chỉnh vị trí dự án
|
|
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
103
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Công Lý Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 1
|
103
|
2025-2030
|
ĐZ 110 kV đấu nối vào TBA 110 kV Hồ Tràm
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Bến Tre
|
605,8
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió số 5 Bến Tre giai đoạn 2 (NMĐG Thạnh Hải 2,3,4)
|
85,8
|
2023-2030
|
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Nexif Bến Tre giai đoạn 2, 3
|
50
|
2025-2030
|
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
3
|
Nhà máy điện gió Thạnh Phú
|
120
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV NMĐG Thạnh Phú - 110kV trạm cắt Bình Thạnh - 110kV Bình Thạnh
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
4
|
Nhà máy điện gió Bảo Thạnh
|
50
|
2025-2030
|
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
5
|
Nhà máy điện gió số 19 Bến Tre
|
50
|
2025-2030
|
Xây dựng TBA 220kV Bình Đại quy mô 2x250MVA + 2x63MVA (Giai đoạn 1: lắp
đặt 01 máy biến áp 63MVA phục vụ đấu nối nhà máy điện gió số 19 và 01
máy biến áp 63MVA phục vụ đấu nối nhà máy điện gió số 20 ). Mở rộng ngăn
lộ 220kV tại trạm 220kV Bến Tre. Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép Bình Đại -
Bến Tre dài 50 km
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
6
|
Nhà máy điện gió số 20 Bến Tre
|
50
|
2025-2030
|
Đấu nối về máy biến áp 63MVA tại TBA 220kV Bình Đại (chia sẻ chi phí xây
dựng trạm biến áp 220kV Bình Đại và chi phí mở rộng ngăn lộ 220kV tại
trạm 220kV Bến Tre). Chia sẻ chi phí xây dựng ĐZ 220kV mạch kép Bình Đại
- Bến Tre.
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
7
|
Nhà máy điện gió Hải Phong
|
200
|
2025-2030
|
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
817
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Nhật Bản - Bạc Liêu
|
50
|
2025-2030
|
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Bạc Liêu giai đoạn III
|
141
|
2025-2030
|
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
3
|
Nhà máy điện gió Hòa Bình 3
|
50
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV đấu nối từ TBA NMĐG Hòa Bình 3 tới trạm 220kV Hòa Bình hoặc đấu
nối vào TBA 110kV NMĐG Hòa Bình 2
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
4
|
Nhà máy điện gió Hòa Bình 2-1
|
50
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV đấu nối từ TBA NMĐG Hòa Bình 2-1 tới trạm 220kV Hòa Bình hoặc
đấu nối vào TBA 110kV NMĐG Hòa Bình 2
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
5
|
Nhà máy điện gió Hòa Bình 4
|
50
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV đấu nối từ TBA NMĐG Hòa Bình 4 tới trạm 220kV Hòa Bình hoặc đấu
nối vào TBA 110kV NMĐG Hòa Bình 1
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
6
|
Nhà máy điện gió Hòa Bình 6
|
40
|
2025-2030
|
ĐZ 220 kV NMĐG Hòa Bình 6 - NMĐG Kosy Bạc Liêu (giai đoạn 1) hoặc đấu
nối vào TBA 220kV Hòa Bình
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
7
|
Nhà máy điện gió Hòa Bình 8
|
50
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV đấu nối từ TBA NMĐG Hòa Bình 8 tới trạm 220kV Hòa Bình hoặc nối
chuyển tiếp trên ĐZ 110kV Hòa Bình - Bạc Liêu.
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
8
|
Nhà máy điện gió Hòa Bình 5.1
|
80
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV đấu nối từ TBA NMĐG Hòa Bình 5.1 đến TBA 220kV Hòa Bình hoặc
đấu nối về TBA 220kV NMĐG Hòa Bình 5 (giai đoạn 1)
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
9
|
Nhà máy điện gió Đông Hải 1 - giai đoạn 3
|
50
|
2025-2030
|
Đấu nối về TC110kV trạm cắt Hòa Bình 2 thuộc NMĐG Đông Hải 1 (dùng chung
ĐZ đấu nối 110kV từ Trạm cắt Hòa Bình 2 tới ĐZ 110kV Đông Hải - Hòa
Bình) hoặc ĐZ 110kV đấu nối từ TBA NMĐG Đông Hải 1 - giai đoạn 3 tới
trạm 220kV Giá Rai
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
10
|
Nhà máy điện gió Đông Hải 6
|
30
|
2025-2030
|
Đấu nối từ NMĐG Đông Hải 6 vào TBA 220kV Hòa Bình
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
11
|
Nhà máy điện gió Đông Hải 5
|
36
|
2025-2030
|
Đấu nối vào TBA 220kV Hòa Bình sử dụng chung đường dây đấu nối với nhà
máy điện gió Đông Hải 6
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
12
|
Nhà máy điện gió An Phúc Đông Hải
|
40
|
2025-2030
|
Đấu nối vào TBA 220kV Hòa Bình sử dụng chung đường dây đấu nối với nhà
máy điện gió Đông Hải 6
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
13
|
Nhà máy điện gió Đông Hải 13
|
100
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV đấu nối từ NMĐG Đông Hải 13 vào TBA 220kV Giá Rai
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
14
|
Nhà máy điện gió Đông Hải 3 - giai đoạn 1
|
50
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV đấu nối từ TBA NMĐG Đông Hải 3 - giai đoạn 1 vào 110kV TBA
110kV Đông Hải
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Tiền Giang
|
200
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Tân Thành
|
100
|
2025-2030
|
Trạm 110kV Điện gió Tân Thành - Rẽ Điện gió Tân Phú Đông 2 - Gò Công
Đông; trạm biến áp nâng áp 2x63MVA
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Tân Phú Đông 1
|
100
|
2023-2030
|
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Trà Vinh
|
632,5
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Hiệp Thạnh (phần còn lại)
|
64,5
|
2023-2030
|
|
QĐ 262/QĐ-TTg. Tổng công suất 77,3 MW, đã vận hành 12,8 MW
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Đông Thành 1
|
80
|
2025-2030
|
ĐZ 220 kV đấu nối ĐG Đông Thành 1 đến trạm 500kV Duyên Hải
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
3
|
Nhà máy điện gió Đông Thành 2
|
120
|
2025-2030
|
Gom chung với ĐG Đông Thành 1
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
4
|
Nhà máy điện gió Thăng Long
|
96
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch đơn đấu vào TBA 220kV Duyên Hải
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
5
|
Nhà máy điện gió Đông Hải 3 (vị trí V3-3)
|
48
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối TBA 220kV ĐG V3-3 về TBA 220kV ĐG Đông Thành 1
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
6
|
Nhà máy điện gió V1-5 và V1-6 giai đoạn 2
|
80
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV mạch kép đấu nối TBA 110kV ĐG V1-5 và V1-6 giai đoạn 2 chuyển
tiếp trên ĐZ 110kV đấu nối ĐG Hiệp Thạnh - ĐG V1-3
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
7
|
Nhà máy điện gió Duyên Hải 2
|
96
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV đấu nối về thanh cái 220kV TBA 220kV Duyên Hải
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
8
|
Nhà máy điện gió số 3 (vị trí V3-8)
|
48
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối TBA 220kV ĐG V3-8 vào thanh cái 220kV của TBA
220kV ĐG V3-7
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
1143,4
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Lạc Hòa 2
|
123,6
|
|
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
2
|
Nhà máy điện gió số 7 - giai đoạn 2
|
90
|
2025-2030
|
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
3
|
Nhà máy điện gió số 11
|
100,8
|
2025-2030
|
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
4
|
Nhà máy điện gió Trần Đề
|
50
|
2025-2030
|
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
5
|
Nhà máy điện gió Sông Hậu
|
50
|
2025-2030
|
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
6
|
Nhà máy điện gió BCG Sóc Trăng 1
|
50
|
2025-2030
|
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
7
|
Cụm Nhà máy điện gió Phú Cường 1A và 1B
|
200
|
2025-2030
|
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
8
|
Nhà máy điện gió Sóc Trăng 4
|
350
|
2025-2030
|
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
9
|
Nhà máy điện gió khu vực gần bờ biển xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu
|
129
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối từ TBA 220kV dự án về thanh cái 220kV TBA
220kV Vĩnh Châu
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh An Giang
|
50
|
2025-2030
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió JR An Giang
|
50
|
2025-2030
|
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Cà Mau
|
860
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Viên An
|
50
|
2023-2030
|
ĐZ 110kV mạch đơn TBA 110kV NMĐG Viên An - TBA 110kV Rạch Gốc
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Cà Mau 1A
|
88
|
2023-2030
|
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
3
|
Nhà máy điện gió Cà Mau 1B
|
88
|
2023-2030
|
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
4
|
Nhà máy điện gió Khu du lịch Khai Long - Cà Mau giai đoạn 1
|
100
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV mạch kép TBA 110kV NMĐG Khu du lịch Khai Long - Cà Mau giai
đoạn 1 - TBA 110kV NMĐG Khai Long giai đoạn 2
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
5
|
Nhà máy điện gió An Đông 1
|
50
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV mạch kép TBA 110kV NMĐG An Đông 1 đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ
NMĐG Viên An - TBA 110kV Rạch Gốc
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
6
|
Nhà máy điện gió Khánh Bình Tây
|
50
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV mạch kép TBA 110kV NMĐG Khánh Bình Tây - TBA 110kV Trần Văn
Thời
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
7
|
Nhà máy điện gió Khai Long Giai đoạn 2
|
100
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV mạch kép TBA 110kV NMĐG Khai Long giai đoạn 2 - TBA 220kV Năm
Căn
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
8
|
Nhà máy điện gió Cà Mau 1C
|
88
|
2025-2030
|
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
9
|
Nhà máy điện gió Cà Mau 1D
|
86
|
2025-2030
|
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
10
|
Nhà máy điện gió Khai Long Giai đoạn 3
|
100
|
2025-2030
|
Trạm biến áp 110kV NMĐG Khai Long giai đoạn 2, lắp thêm máy biến áp T3
và T4; sử dụng chung đường dây 110kV NMĐG Khai Long giai đoạn 2
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
11
|
Nhà máy điện gió Viên An Đông
|
60
|
2025-2030
|
ĐZ 110kV mạch kép TBA 110kV NMĐG Viên An Đông - TBA 220kV NMĐG Viên An
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Hậu Giang
|
100
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Long Mỹ 1
|
100
|
2023-2030
|
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
|
Tỉnh Kiên Giang
|
137
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Hòn Đất 1
|
77
|
2025-2030
|
ĐZ 220 kV NMĐG Hòn Đất 1 - Rẽ Rạch Giá - Kiên Bình
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Kiên Lương 1
|
60
|
2025-2030
|
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
Bảng 13: Danh mục các dự án điện gió trên bờ, gần bờ được phân bổ
thêm cho các địa phương theo từng giai đoạn
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Phương án đấu nối
|
|
|
Danh mục các dự án được phân bổ tăng thêm, đưa vào vận hành giai đoạn
2025-2030
|
|
|
Tỉnh Điện Biên
|
779
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió BCG Điện Biên 2
|
175
|
ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối từ TBA NMĐG BCG Điện Biên 2 về TBA 220kV Điện
Biên
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Envision Nậm Pồ 2
|
150
|
Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Nậm Pồ - Lai Châu về TBA 500kV Lai
Châu
|
|
3
|
Nhà máy điện gió Mường Ảng
|
108
|
ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối từ TBA 110kV ĐG Mường Ảng vào TC110kV của TBA
220kV Điện Biên
|
|
4
|
Nhà máy điện gió Điện Biên Đông (Giai đoạn 1)
|
126
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV từ TBA 220kV Điện
Biên đến TBA 500kV
|
|
5
|
NMĐG Tìa Dình
|
120
|
ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối từ TBA 220kV NMĐG Tìa Dình về TC 220kV TBA
NMĐG Điện Biên Đông (Giai đoạn 1)
|
|
6
|
NMĐG Mường Chà
|
50
|
ĐZ 110kV đấu chuyển tiếp trên ĐZ 110kV Tuần Giáo - TBA 500kV Lai Châu
|
|
7
|
NMĐG Điện Biên Đông
|
50
|
ĐZ 110kV đấu chuyển tiếp trên ĐZ 110kV TBA Sông Mã 3 - TBA 110kV Điện
Biên Đông
|
|
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
266
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Hương Nê
|
100
|
Xây dựng ĐZ 110kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp ĐZ 110kV Bắc Kạn - Cao
Bằng. XDM TBA 35/220kV NMĐG Hương Nê quy mô công suất 1x125MVA
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Thượng Quan
|
100
|
Xây dựng ĐZ 110kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp đường dây 110kV Bắc Kạn -
Cao Bằng. XDM TBA 35/220kV NMĐG Thượng Quan quy mô công suất 1x125MVA
|
|
3
|
Nhà máy điện gió Yên Hạ
|
66
|
XDM ĐZ 220kV mạch đơn từ trạm 220kV NMĐG Yên Hạ về thanh cái 220kV tại
TBA220kV NMĐG Thiên Long - Chợ Mới; XDM TBA 35/220kV NMĐG Yên Hạ quy mô
công suất 1x75MVA
|
|
|
Tỉnh Yên Bái
|
160
|
|
|
1
|
Điện gió Trạm Tấu
|
60
|
Đường dây 110 kV 1 mạch, đấu nối từ TBA 110kV NMĐG Trạm Tấu về ngăn lộ
110kV TBA 220kV Nghĩa Lộ.
|
|
2
|
Điện gió Trạm Tấu 1
|
100
|
Đường dây 220 kV 1 mạch đấu nối từ TBA 220kV NMĐG Trạm Tấu 1 về TBA
220kV Nghĩa Lộ.
|
|
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
300
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Quảng Ninh 1- Giai đoạn 2
|
100
|
ĐZ 220kV mạch kép đến trạm 220kV Quảng Ninh 1
|
|
2
|
Nhà máy điện gió tại huyện Bình Liêu, huyện Tiên Yên
|
100
|
ĐZ 220kV mạch kép đến trạm 220kV Hải Hà. Hoặc Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép
đến trạm 220kV Cộng Hòa
|
|
3
|
Nhà máy điện gió tại thành phố Móng Cái
|
100
|
ĐZ 220kV mạch kép đi TBA 220kV Móng Cái
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Phương án đấu nối
|
|
|
Tỉnh Sơn La
|
503
|
|
|
1
|
Điện gió Mai Sơn
|
128
|
Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV từ TBA 220kV Sơn La - TBA 500kV Sơn La
|
|
2
|
Điện gió Tây Phù Yên
|
100
|
Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Sơn La - Việt Trì
|
|
3
|
Điện gió Mường Sam
|
150
|
ĐZ 220kV đấu nối vào TBA 220kV Sông Mã
|
|
4
|
Điện gió Bắc Yên 1
|
125
|
Xây dựng đường dây 220kV mạch kép, đấu nối chuyển tiếp trên đường dây
220kV Sơn La - Việt Trì
|
|
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
245
|
|
|
1
|
Điện gió Thái Hải Hùng
|
30
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối Dự án Điện gió Thái Hải Hùng vào TBA 220kV Sầm
Sơn
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Hoằng Hóa
|
115
|
ĐZ 220kV từ TBA 220kV dự án đến TBA 220kV Hậu Lộc
|
|
3
|
Nhà máy điện gió Nghi Sơn 1
|
50
|
Đấu nối vào lưới 220kV/110kV hiện trạng
|
|
4
|
Nhà máy điện gió Nghi Sơn 2
|
50
|
Đấu nối vào lưới 220kV/110kV hiện trạng
|
|
|
Tỉnh Nghệ An
|
200
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Nam Đàn giai đoạn 2
|
130
|
Sử dụng chung hạ tầng ĐZ đấu nối 220kV Đô Lương - Hưng Đông (xây dựng
trong giai đoạn 1 của dự án)
|
|
2
|
Điện gió Quỳnh Lập 2
|
70
|
ĐZ 110kV mạch đơn NMĐG Quỳnh Lập 2 kết nối đen Trạm biến áp 110kV Hoàng
Mai
|
|
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
1604,5
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Kỳ Anh ĐT1
|
49.5
|
ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối đến NMĐG ĐT2
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Eco Wind Kỳ Anh
|
498
|
ĐZ 500 kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 500kV Hà Tĩnh - Vũng Áng
|
|
3
|
Nhà máy điện gió Kỳ Ninh - Hà Tĩnh
|
198
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Hà Tĩnh - Vũng Áng
|
|
4
|
Nhà máy điện gió Hồ Đá Cát
|
40
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Hà Tĩnh - Vũng Áng
|
|
5
|
Nhà máy điện gió Kỳ Khang - giai đoạn 2
|
60
|
ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối Nhà máy ĐG Kỳ Khang giai đoạn 1
|
|
6
|
Nhà máy điện gió Cẩm Xuyên - giai đoạn 2 (phần gần bờ)
|
84
|
Chia sẻ đầu tư xây dựng với ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ
220kV Vũng Áng - Hà Tĩnh
|
|
7
|
Nhà máy điện gió Kỳ Anh
|
400
|
ĐZ 500kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 500kV mạch 3
|
|
8
|
Nhà máy điện gió Kỳ Anh 1
|
65
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Hà Tĩnh - Vũng Áng
|
|
9
|
Nhà máy điện gió Kỳ Anh 2
|
50
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Hà Tĩnh - Vũng Áng
|
|
10
|
Nhà máy điện gió Kỳ Anh 3
|
50
|
ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối về thanh cái 110kV TBA 220kV Nhà máy điện gió
Kỳ Anh 1
|
|
11
|
Nhà máy điện gió Kỳ Anh 4
|
60
|
ĐZ 220kV mạch kép, đấu nối transit vào ĐZ 220kV Hà Tĩnh - Vũng Áng
|
|
12
|
Nhà máy điện gió Kỳ Anh ĐT3 mở rộng
|
50
|
ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối đến NMĐG ĐT3
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Phương án đấu nối
|
|
|
Tỉnh Quảng Bình
|
997,5
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Ngư Thủy Bắc Tân Hoàn Cầu (điện gió gần bờ)
|
120
|
ĐZ 220kV mạch kép ĐG Ngư Thủy Bắc Tân Hoàn Cầu đấu nối về TBA 220kV Lệ
Thủy hoặc XD ĐZ 220kV mạch kép từ NMĐG Ngư Thủy Bắc Tân Hoàn Cầu đến TBA
220kV Quảng Bình 1
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Thái Dương 1 (điện gió gần bờ)
|
120
|
ĐZ 220 kV mạch đơn đấu nối vào thanh cái 220kV TBA 220kV Ba Đồn
|
|
3
|
Cụm Nhà máy điện gió Hải Ninh (Điện gió gần bờ)
|
118
|
ĐZ220kV mạch kép đến TBA 220kV Đồng Hới hoặc ĐZ 220kV mạch kép từ nhà
máy ĐG Hải Ninh đến TBA 220kV Quảng Bình 2
|
|
4
|
Nhà máy Điện gió HalCom Hồng Đức (Điện gió gần bờ)
|
120
|
Đấu nối chuyển tiếp vào ĐZ 220kV Đồng Hới - Đông Hà mạch 2 qua Trạm cắt
220kV. Xây dựng mới ĐZ 220kV mạch đơn từ TBA 220kV NMĐG Hồng Đức Halcom
đi Trạm cắt 220kV. Xây dựng mới Trạm cắt 220kV đấu nối tiếp vào ĐZ 220kV
Đồng Hới - Đông Hà mạch 2
|
|
5
|
Nhà máy điện gió Phúc Lộc Thọ (Điện gió gần bờ)
|
120
|
Xây dựng TBA 35/500kV với tổng công suất 900MVA tại NMĐG Phúc Lộc Thọ;
Xây dựng ĐZ mạch đơn 500kV từ NMĐ gió Phúc Lộc Thọ đấu nối về thanh cái
500kV NĐ Quảng Trạch
|
|
6
|
Nhà máy điện gió Quảng Bình 1
|
70
|
Đấu nối vào TBA Tuyên Hóa 110kV, mạch đơn
|
|
7
|
Trang trại điện gió Quảng Bình 2
|
70
|
Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Ba Đồn - NĐ Formosa
|
|
8
|
Nhà máy điện gió Thanh Sơn (gồm Thanh Sơn 1 và Thanh Sơn 2)
|
60
|
Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Đồng Hới - Ba Đồn - Formosa
|
|
9
|
Nhà máy điện gió Phú Định
|
69
|
ĐZ110kV mạch đơn từ trạm tăng áp 110kV NMĐG Phú Định về trạm 110kV Bắc
Đồng Hới
|
|
10
|
Nhà máy điện gió Lệ Thủy 3
|
110.5
|
ĐZ 220kV mạch kép từ nhà máy Lệ Thủy 3 vào thanh cái TBA 220 Lệ Thủy.
Hoặc xây dựng ĐZ, TBA 110 kV nhà máy điện gió đấu nối vào đường dây, TBA
110 kV khu vực huyện Lệ Thủy
|
|
11
|
Nhà máy điện gió Lệ Thủy 3, Giai đoạn 3 - tăng công suất
|
20
|
ĐZ mạch kép 220kV từ nhà máy Lệ Thủy 3 vào thanh cái TBA 220 Lệ Thủy.
Hoặc ĐZ, TBA 110 kV nhà máy điện gió đấu nối vào đường dây, TBA 110 kV
khu vực huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh
|
|
|
Tỉnh Quảng Trị
|
493,4
|
|
|
1
|
SCI Tân Thành (phần còn lại)
|
12
|
Đấu nối chung NMĐG SCI Tân Thành
|
|
2
|
Hưng Bắc (phần còn lại)
|
40
|
Đấu nối về thanh cái 220kV TBA 220kV Tài Tâm
|
|
3
|
Tân Hợp 1
|
50
|
Đấu nối vào TBA 110 kV NMĐG Tân Hợp
|
|
4
|
Phong Liệu mở rộng
|
35
|
Đấu nối vào TBA 220kV Hướng Tân
|
|
5
|
AMACCAO - Quảng Trị 2
|
48
|
ĐZ 220kV ĐG Amaccao Quảng Trị 2 - Ngăn lộ mở rộng NMĐG Amaccao Quảng Trị
1
|
|
6
|
Phúc Thành An Quảng Trị
|
48
|
Đấu nối vào TBA 220kV Hướng Tân
|
|
7
|
My Anh Quảng Trị 1
|
48
|
Đấu nối đến thanh cái 220kV TBA 220kV Lao Bảo
|
|
8
|
Nhà máy điện gió SCI Ba Tầng 1
|
25
|
Đấu nối vào thanh cái 220kV TBA 220kV SCI Tân Thành bằng ĐZ mạch đơn
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Phương án đấu nối
|
|
9
|
Quảng Trị Win 5
|
48
|
XDM các ĐZ trung áp đấu nối về phía 35 kV của MBA 35/220 kV Quảng Trị
Win 5-6 - 125 MVA
|
|
10
|
Quảng Trị Win 6
|
48
|
XDM TBA 220 kV Quảng Trị Win 5-6 - 125 MVA; XDM ĐZ 220 kV mạch đơn đấu
nối TBA Quảng Trị Win 5-6 đến TBA 220 kV Lao Bảo (Hướng Hoá)
|
|
11
|
Phúc Thành An Vĩnh Phúc
|
30
|
Đấu nối vào TBA 220 kV Hướng Tân
|
|
12
|
Đức Thắng 2 (phần còn lại)
|
20
|
ĐZ 220 kV mạch đơn đấu nối về TBA 220 kV NMĐG Tài Tâm
|
|
13
|
TK Power (phần còn lại)
|
20
|
ĐZ 220 kV mạch đơn đấu nối về TBA 220 kV NMĐG Tài Tâm
|
|
14
|
Cam Lộ 1
|
36
|
ĐZ 220 kV NMĐG Cam Lộ 1 - Đông Hà
|
|
15
|
Licogi 16 - Quảng Trị
|
30
|
ĐZ 220 kV NMĐG Licogi 16 - Quảng Trị - Lao Bảo
|
|
|
Tỉnh Kon Tum
|
430,75
|
|
|
1
|
Điện gió Chư Hreng (giai đoạn 1)
|
150
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối vào ngăn lộ 220kV TBA 500kV Kon Rẫy
|
|
2
|
Điện gió Sạc Ly - Kon Tum (giai đoạn 2)
|
96
|
Đấu nối về TBA 220kV NMĐG Sạc Ly - Kon Tum. Lắp thêm 01 MBA công suất
1x125MVA tại trạm biến áp 220kV NMĐG Sạc Ly-Kon Tum
|
|
3
|
Điện gió Kon Plong
|
103.5
|
TBA nâng áp NMĐG Kon Plông 35/220kV, công suất 150MVA. Xây dựng trạm cắt
220kV Kon Plông để gom công suất NMĐG Kon Plông và đấu nối vào hệ thống
điện quốc gia. XDM ĐZ 220kV mạch đơn từ TBA 35/220kV NMĐG Kon Plông đấu
về thanh cái 220kV trạm cắt Kon Plông. Xây dựng ĐZ 220kV bốn mạch từ
trạm cắt 220kV Kon Plông đấu chuyển tiếp trên hai mạch đường dây 220kV
thủy điện Thượng Kon Tum - 220kV Quảng Ngãi
|
|
4
|
Điện gió Đăk Tờ Re
|
81.25
|
Đấu nối chuyển tiếp lên ĐZ 110kV Kon Tum - Kon Plông bằng đường dây
110kV; phương án dự phòng: đấu nối về TBA 500kV Kon Rẫy
|
|
|
Tỉnh Gia Lai
|
849
|
|
|
1
|
NMĐG Chư Sê - Envision
|
40
|
Đấu nối chuyển tiếp trên 01 mạch ĐZ 220kV Chư Sê - Krong Buk (mạch 2)
|
|
2
|
NMĐG Ia Blứ 1 (GĐ2)
|
42
|
Đấu nối NMĐG Ia Blứ 1 (GĐ 2) về TBA 220kV NMĐG Ia Blứ 1
|
|
3
|
NMĐG Chư Pưh 1.1
|
45
|
XDM TBA nâng 220 kV NMĐG Chư Pưh 1.1, công suất 125 MVA. ĐZ 220kV mạch
đơn từ TBA 220kV NMĐG Chư Pưh 1.1 đấu nối đến TBA 220kV nâng áp Ia Boòng
- Chư Prông. XDM các ĐZ trung thế đấu nối NMĐG Chư Pưh 1.1
|
|
4
|
NMĐG Chư Pưh 1.2
|
45
|
XDM các ĐZ trung thế đấu nối về phía trung áp của TBA nâng 220 kV NMĐG
Chư Pưh 1.1
|
|
5
|
NMĐG TNE 1
|
45
|
XDM TBA nâng 220 kV NMĐG TNE 1, công suất 63 MVA. ĐZ 220kV mạch đơn từ
TBA 220kV NMĐG TNE 1 đấu nối đến TBA 220kV Chư Pưh 1.1. XDM các ĐZ trung
thế đấu nối NMĐG TNE 1
|
|
6
|
NMĐG TNE 2
|
45
|
Lắp mới 01 máy biến áp 33/220kV, công suất 63MVA tại trạm tăng áp 220kV
NMĐG TNE 1 để đấu nối
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Phương án đấu nối
|
|
|
|
|
NMĐG TNE 2. XDM các ĐZ trung thế đấu nối NMĐG TNE 2
|
|
7
|
NMĐG TNE 3
|
45
|
Lắp mới 01 máy biến áp 33/220kV, công suất 63MVA tại trạm tăng áp 220kV
NMĐG TNE 1 để đấu nối NMĐG TNE 3. XDM các ĐZ trung thế đấu nối NMĐG TNE
3
|
|
8
|
NMĐG Xã Trang (GĐ2)
|
100
|
Đấu nối bằng ĐZ 220kV về TBA 500kV Pleiku 3
|
|
9
|
NMĐG Bờ Ngoong
|
100
|
Đấu nối bằng ĐZ 220kV về TBA 500kV Pleiku 3
|
|
10
|
NMĐG Thăng Hưng (GĐ 2)
|
38
|
Đấu nối bằng ĐZ 220kV về TBA 500kV Pleiku 3
|
|
11
|
NMĐG Phú Mỹ (GĐ 2)
|
38
|
Đấu nối bằng ĐZ 220kV từ NMĐG Phú Mỹ đến TBA 220kV NMĐG Hoàng Ân và đi
chung về TBA 500kV Pleiku 3
|
|
12
|
NMĐG An Thành Gia Lai
|
40
|
Đấu nối bằng ĐZ 220 kV NMĐG An Thành Gia Lai sử dụng cột 4 mạch đấu nối
transit vào 02 ĐZ 220kV Pleiku - ĐSK An Khê và Pleiku 2 - An Khê
|
|
13
|
NMĐG Ia Dreng 1 - Chư Pưh
|
40
|
Đấu nối bằng ĐZ 220kV mạch đơn từ TBA nâng 35/220kV NMĐG Ia Dreng 1 -
Chư Pưh vào thanh cái 220kV trạm 220kV Chư Sê
|
|
14
|
NMĐG Ia Hla
|
40
|
Đấu nối bằng ĐZ 220kV mạch đơn về TBA 500KV Nhơn Hoà
|
|
15
|
NMĐG la Blứ 1 - Chư Pưh
|
40
|
Đấu nối bằng ĐZ 220kV về TBA 500kV Nhơn Hòa, (trường hợp TBA 500kV Ia
Blứ thay đổi giai đoạn đầu tư trước 2030 sẽ đấu nối vào trạm này)
|
|
16
|
NMĐG la Blứ 2 - Chư Pưh
|
40
|
Đấu nối bằng ĐZ 220kV về TBA 500kV Nhơn Hòa (trường hợp TBA 500kV Ia Blứ
thay đổi giai đoạn đầu tư trước 2030 sẽ đấu nối vào trạm này)
|
|
17
|
NMĐG Hoàng Ân (GĐ2)
|
28
|
Đấu nối bằng ĐZ 220kV từ NMĐG Hoàng Ân đến TBA 500kV Pleiku 3
|
|
18
|
NMĐG Chư Sê 1 (GĐ2)
|
38
|
Đấu nối bằng ĐZ 220kV từ NMĐG Chư Sê 1 vào TBA 220kV Chư Sê
|
|
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
985
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Krông Ana
|
160
|
ĐZ 220kV mạch đơn từ TBA 220kV NMĐG Krông Ana 1 đấu nối về TBA 220kV
Krông Ana (Cư Kuin)
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Buôn Hồ 3 - Giai đoạn II;
|
100
|
ĐZ 220kV đấu nối về TBA 220kV Krông Buk
|
|
3
|
Nhà máy điện gió E&M Đắk Lắk
|
95
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Krông Buk - Nha
Trang
|
|
4
|
Điện gió Thanh Phong Giai đoạn 1
|
100
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Krông Buk - Pleiku 2
|
|
5
|
Nhà máy điện gió Ea Sin 2
|
250
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối về TBA 500kV NMĐG Ea Nam
|
|
6
|
Nhà máy điện gió Thuận Phong 2, GĐ 1
|
100
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV trạm 500kV Krông Buk
- Krông Buk
|
|
7
|
Điện gió HLP Krông Năng
|
50
|
Đấu nối tại thanh cái 110kV của TBA 110kV nâng áp HLP Ea HLeo 1
|
|
8
|
Nhà máy điện gió Chư Kbô, GĐ 1
|
50
|
ĐZ 220kV mạch đơn từ NMĐG Chư Khô đấu nối về TBA 500kV của NMĐG Ea Nam
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Phương án đấu nối
|
|
9
|
Dự án Nhà máy điện gió Dliê Ya-Krông Năng, GĐ 1
|
80
|
ĐZ 110kV mạch đơn từ TBA 110kV nhà máy điện gió về HTPP 110KV TBA 220kV
Krông Búk
|
|
|
Tỉnh Bình Định
|
1233
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Hòn Trâu - Giai đoạn 1
|
750
|
ĐZ 220kV mạch kép từ TBA 220kV Hòn Trâu 1 (khu vực HT1A) đi TBA 220kV
Phù Mỹ và XDM ĐZ 220kV mạch kép từ TBA 220kV Hòn Trâu 1 (khu vực HT1B)
đi TBA 220kV Nhơn Hội
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Vĩnh Thuận
|
143
|
ĐZ 110kV mạch kép từ TBA 110kV NMĐG Vĩnh Thuận đấu nối vào TC110kV của
TBA 110kV Đồn Phó
|
|
3
|
Nhà máy điện gió Vân Canh 1
|
160
|
ĐZ 220kV 4 mạch từ TBA 220kV ĐG Vân Canh 1 đấu nối transit trên ĐZ 220kV
Quy Nhơn - TÐ An Khê và ĐZ 220kV Phước An - TĐ An Khê
|
|
4
|
Nhà máy điện gió Vân Canh 2
|
180
|
ĐZ 220kV mạch đơn từ TBA 220kV ĐG Vân Canh 2 đấu nối vào TC220kV TBA
220kV ĐG Vân Canh 1
|
|
|
Tỉnh Phú Yên
|
300
|
|
|
1
|
Dự án điện gió Sông Cầu 2 giai đoạn 2
|
38
|
ĐZ 220kV mạch đơn từ TBA 220kV NMĐG Sông Cầu đấu nối vào TBA 220kV NMĐG
Sông Cầu 1
|
|
2
|
Dự án điện gió Sông Cầu 1 giai đoạn 1
|
50
|
Đấu nối vào TBA 220kV Sông Cầu, đường dây 220kV mạch đơn
|
|
3
|
Dự án điện gió Sơn Long
|
50
|
ĐZ 110kV đấu nối vào TBA 110kV Phú Hòa
|
|
4
|
Dự án điện gió EaBar
|
50
|
ĐZ 220 kV đấu nối chuyển tiếp lên ĐZ 220 kV Krông Buk - Sông Ba Hạ
|
|
5
|
Dự án điện gió LRSH Sơn Hòa giai đoạn 2
|
18
|
Xây dựng trạm 220 kV MĐG Sơn Hòa và ĐZ 220 kV ACSR400 đấu nối vào TBA
220 kV Tuy Hòa
|
|
6
|
Dự án điện gió VICO
|
44
|
Đấu nối vào TBA 220kV Tuy Hòa, đường dây 220kV
|
|
7
|
Dự án điện gió LRSC Sông Cầu
|
50
|
Đấu nối vào TBA 220kV Sông Cầu, đường dây 110kV mạch đơn
|
|
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
200
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió TDX Khánh Hòa 1
|
100
|
ĐZ 220 kV với 02 mạch đấu nối chuyển tiếp trên mạch 220 kV Nha Trang -
Tháp Chàm
|
|
2
|
Nhà máy điện gió EEC Khánh Hòa
|
100
|
Đấu nối vào 2 mạch của đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm
|
|
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
1039
|
|
|
1
|
Điện gió Tri Hải ( giai đoạn 2)
|
39.5
|
Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Nha Trang - Tháp Chàm mạch 2 từ giai
đoạn 1
|
|
2
|
Điện gió Bắc Sơn
|
60.5
|
ĐZ 220kV từ NMĐG Bắc Sơn đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Nha Trang - Tháp
Chàm mạch 2
|
|
3
|
Điện gió hồ Núi Một
|
50
|
Đường dây 35(22) kV 6 mạch từ Nhà máy đến TBA 220kV NMĐMT hồ Núi Một 2;
Nâng công suất TBA 220kV NMĐMT hồ Núi Một 2 lên (100+125) MVA
|
|
4
|
Điện gió BIM mở rộng giai đoạn 3
|
120
|
Đấu nối về TBA 220kV NMĐG BIM (hiện hữu); Đầu tư mở rộng MBA T2
33/33/200kV, công suất 200MVA tại vị trí dự phòng TBA 220kV NMĐG BIM.
Đầu tư mở rộng các ngăn lộ 220kV tại TBA 220kV NMĐG BIM đồng bộ với MBA
T2 và hoàn thiện sơ đồ nối điện tại TBA 220kV NMĐG BIM. Đầu tư mở rộng
01
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Phương án đấu nối
|
|
|
|
|
ngăn lộ 220kV tại Trạm cắt Quán Thẻ (278). Treo mạch 2 ĐZ 220kV NMĐG BIM
- Trạm cắt Quán Thẻ
|
|
5
|
Điện gió V2 - Mở rộng
|
769
|
ĐZ 220kV mạch kép ĐG biển Phước Dinh - TВА 500 kV Thuận Nam
|
|
|
Tỉnh Bình Thuận
|
242
|
|
|
1
|
NMĐG khu vực biển gần bờ huyện Tuy Phong, Bắc Bình
|
100
|
Đấu nối vào lưới điện 220 kV gần khu vực dự án
|
|
2
|
NMĐG khu vực biển gần bờ huyện Hàm Thuận Nam, huyện Hàm Tân, thị xã La
Gi
|
142
|
Đấu nối vào lưới điện 220 kV gần khu vực dự án
|
|
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
200
|
|
|
1
|
Dự án điện gió Cầu Đất giai đoạn 2
|
200
|
Xây dựng TBA nâng áp 22/220kV, công suất 2x125MVA: ĐZ 22kV mạch đơn từ
TBA 220kV đầu nổi về TC 220kV trạm cắt 220kV Đa Nhim, mở rộng ngăn lộ ĐZ
220kV trạm cất 220kV Đa Nhim.
|
|
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
100
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió gần bờ Xuyên Mộc giai đoạn 3
|
100
|
ĐZ 110 kV đấu nối vào TC110kV của TBA 220 kV Phước Thuận
|
|
|
Tỉnh Bến Tre
|
500
|
|
|
1
|
NMĐG huyện Ba Tri
|
50
|
ĐZ 110kV NMĐG huyện Ba Tri - 220kV Bình Đại
|
|
2
|
NMĐG huyện Bình Đại 1
|
50
|
ĐZ 110kV NMĐG huyện Bình Đại 1 - 220kV Bình Đại
|
|
3
|
NMĐG huyện Bình Đại 2
|
50
|
ĐZ 110kV NMĐG huyện Bình Đại 2 - 220kV Bình Đại
|
|
4
|
NMĐG huyện Bình Đại 3
|
100
|
ĐZ 110kV NMĐG huyện Bình Đại 3 - 220kV Bình Đại
|
|
5
|
NMĐG Thạnh Phú 1
|
125
|
ĐZ 110kV NMĐG Thạnh Phú 1 - 220kV Thạnh Phú
|
|
6
|
NMĐG Thạnh Phú 2
|
75
|
ĐZ 110kV NMĐG Thạnh Phú 2 - 220kV Thạnh Phú
|
|
7
|
NMĐG Thạnh Phú 3
|
50
|
ĐZ 110kV NMĐG Thạnh Phú 3 - 220kV Thạnh Phú
|
|
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
270
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Đông Hải 1 Giai đoạn 4
|
50
|
ĐZ 220 kV đấu nối từ NMĐG Đông Hải 1 - giai đoạn 4 tới TBA 220 kV NMĐG
Đông Hải 13
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Đông Hải 13 Giai đoạn 2
|
70
|
Đấu nối vào trạm 220 kV Giá Rai, sử dụng chung đường dây đấu nối với
NMĐG Đông Hải 13
|
|
3
|
Nhà máy điện gió Đông Hải 3 - giai đoạn 2
|
50
|
Lắp đặt máy biến áp NMĐG Đông Hải 3 giai đoạn 2 trong trạm 110 kV
|
|
4
|
Nhà máy điện gió Hòa Bình 6 - giai đoạn 2
|
100
|
Đường dây 220 kV đấu nối từ NMĐG Hòa Bình 6 - GĐ2 vào TBA 220 kV Hòa
Bình
|
|
|
Tỉnh Tiền Giang
|
100
|
|
|
1
|
Điện gió Tân Thành 2
|
100
|
ĐZ 220 kV đấu nối về TBA 220 kV Gò Công
|
|
|
Tỉnh Trà Vinh
|
1402
|
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Phương án đấu nối
|
|
1
|
Dự án Nhà máy điện gió số 3 (vị trí V3-8) - mở rộng
|
160
|
Lắp mở rộng thêm 2 MBA công suất 2x90MVA tại TBA 220kV NMĐG số 3 (Vị trí
V3-8). Sử dụng chung hạ tầng ĐZ truyền tải NMĐG số 3
|
|
2
|
Dự án Nhà máy điện gió Đông Hải 3 (vị trí V3-3) mở rộng
|
120
|
Đường dây 220kV đấu nối, chia sẻ hạ tầng trạm và đường dây 220kV từ Nhà
máy điện gió Đông Hải 3 (Vị trí V3-3) đến Trạm biến áp 500kV Duyên Hải
|
|
3
|
Dự án Nhà máy điện gió tại vị trí V3-6
|
275
|
Xây dựng TBA 220kV ĐG V3-6 và ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối TBA 220kV ĐG
V3-6 về thanh cái 220kV của TBA 220kV ĐG V3-7
|
|
4
|
Dự án Nhà máy điện gió V3-5
|
120
|
Xây mới TBA 220kV NMĐG V3-5 và ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối TBA 220kV ĐG
V3-5 về thanh cái 220kV của TBA 220kV ĐG V3-6
|
|
5
|
Dự án Nhà máy điện gió V3-7
|
329
|
Xây mới TBA 220kV NMĐG V3-7 và ĐZ 220kV 04 mạch đấu nối TBA 220kV NMĐG
V3-7 chuyển tiếp trên ĐZ 220kV từ NĐ Duyên Hải - Trà Vinh
|
|
6
|
Nhà máy điện gió Đông Hải 4
|
148
|
Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV ĐG Đông Hải 3 - ĐG Đông Thành 1
|
|
7
|
Nhà máy điện gió V3-2
|
250
|
Xây dựng TBA 220kV ĐG V3-2 và ĐZ 220kV đấu nối Dự án điện gió V3-2; Đấu
nối về thanh cái 220kV của trạm 220kV Trà Vinh 3 và một mạch về thanh
cái 220kV trạm 220kV ĐG Đông Hải 3
|
|
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
988
|
|
|
1
|
Điện gió Vĩnh Hải 1
|
400
|
ĐZ 220kV từ TBA 220kV NMĐG gần bờ Vĩnh Hải đi TBA 220kV Vĩnh Châu (sử
dụng hạ tầng đấu nối sẵn có của Dự án Nhà máy điện gió khu vực gần bờ
biển xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu - 129MW).
|
|
2
|
Điện gió Vĩnh Hải 2
|
270
|
ĐZ 220kV từ TBA 220kV dự án đấu về TBA 220kV Trần Đề
|
|
3
|
Điện gió Lạc Hòa 3
|
50
|
Tận dụng hạ tầng hiện có, mở rộng thanh cái TBA 110kV - NMĐG Lạc Hòa
GĐ1, lắp thêm máy biến áp
|
|
4
|
Điện gió Mỹ Thanh
|
68
|
Xây dựng mới TBA 110kV của dự án. Đường dây 110kV mạch kép đấu nối từ
trạm biến áp 110kV dự án về trạm biến áp 110kV KCN Mỹ Thanh
|
|
5
|
Điện gió Vĩnh Tân
|
200
|
Tận dụng hạ tầng hiện có, mở rộng thanh cái TBA 220kV - Cụm NMĐG Phú
Cường Sóc Trăng 1A và 1B, lắp thêm máy biến áp
|
|
|
Tỉnh An Giang
|
50
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió An Giang 2
|
50
|
ĐZ 110kV mạch đơn từ đấu vào TBA 110 kV NMĐG An Giang 1
|
|
|
Tỉnh Cà Mau
|
387
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Ngọc Hiển - Viên An
|
100
|
ĐZ 110kV mạch kép TBA NMĐG Ngọc Hiển - Viên An - TBA 220kV NMĐG Viên An
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Ngọc Hiển - Tam Giang Tây
|
100
|
ĐZ 110kV mạch kép TBA NMĐG Ngọc Hiển - Tam Giang Tây - TBA 220kV Cà Mau
3
|
|
3
|
Nhà máy điện gió Ngọc Hiển - Rạch Gốc
|
60
|
ĐZ 110kV 1 mạch TBA 110KV NMĐG Ngọc Hiển - Rạch Gốc - TBA 110kV Rạch Gốc
|
|
4
|
Nhà máy điện gió Ngọc Hiển - Đất Mũi
|
67
|
ĐZ 110kV mạch kép TBA 110kV NMĐG Ngọc Hiển - Đất Mũi - TBA 220kV NMĐG
Viên An
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Phương án đấu nối
|
|
5
|
Nhà máy điện gió Ngọc Hiển - Tân Ân 1
|
60
|
ĐZ 110kV mạch kép TBA NMĐG Ngọc Hiến - Tân Ân 1 - TBA 220kV Cà Mau 3
|
|
|
Tỉnh Hậu Giang
|
100
|
|
|
1
|
Điện gió Sao Mai 1
|
100
|
ĐZ 110 kV mạch đơn đấu nối transit vào ĐZ 110kV Long Mỹ - Hồng Dân
|
|
|
Tỉnh Kiên Giang
|
171
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió tại huyện Hòn Đất (II)
|
43
|
Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Rạch Giá 2 - Kiên Bình.
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Kiên Lương 2
|
65.6
|
ĐZ 110kV đấu nối về TBA 110kV của nhà máy điện gió Kiên Lương 1
|
|
3
|
Nhà máy điện gió An Biên, An Minh
|
62.4
|
Đấu nối chuyển tiếp vào ĐZ 110kV An Biên - Lại Sơn
|
|
|
Thành phố Huế
|
100
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Phong Điền
|
100
|
ĐZ 220kV mạch kép từ TBA 220kV NMĐG Phong Điền đến trạm 220kV Phong Điền
|
|
|
Tỉnh Khánh Hoà
|
200
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió TDX Khánh Hòa 1
|
100
|
ĐZ 220 kV 02 mạch đấu nối từ trạm 220 kV ĐG TDX Khánh Hòa 1 chuyển tiếp
trên mạch 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm
|
|
2
|
Nhà máy điện gió EEC Khánh Hòa
|
100
|
Đấu nối vào 2 mạch của ĐZ 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm
|
|
|
Tỉnh Quảng Nam
|
100
|
|
|
1
|
Dự án Điện gió TDX Quảng Nam 1
|
100
|
Đường dây 110kV dài 10,5 km đấu từ TBA nâng 22/110kV đấu vào TBA 220kV
Tam Kỳ
|
|
|
Tỉnh Long An
|
73
|
|
|
1
|
Nhà máy năng lượng gió Châu Thành - Giai đoạn 1
|
73
|
ĐZ 110kV mạch kép ĐG Châu thành - trạm 110kV Tầm Vu 2
|
|
|
Danh mục các dự án được phân bổ tăng thêm, đưa vào vận hành giai đoạn
2031-2035
|
|
|
Kon Tum
|
100
|
|
|
1
|
Điện gió Chư Hreng (giai đoạn 2)
|
100
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối vào ngăn lộ 220kV TBA 500kV Kon Rẫy
|
|
|
Gia Lai
|
2039,5
|
|
|
1
|
NMĐG Ia Phang 1
|
100
|
Đấu nối bằng ĐZ 220kV mạch kép từ TBA nâng áp 22/220kV NMĐG Ia Phang 1
chuyển tiếp trên 01 mạch ĐZ 220kV Chư Sê - Krông Pa
|
|
2
|
NMĐG TNE 3A
|
49.5
|
Lắp mới 01 máy biến áp 33/220kV, công suất 63MVA tại trạm tăng áp 220kV
NMĐG TNE 1 để đấu nối NMĐG TNE 3A Bổ sung thêm một mạch trên ĐZ 220 kV
Ia Boòng Chu Prong - TBA 500kV Nhơn Hòa
|
|
3
|
NMĐG TNE 5
|
49.5
|
Lắp mới 01 máy biến áp 33/220kV, công suất 63MVA tại trạm tăng áp 220kV
NMĐG TNE 1 để đấu nối NMĐG TNE 5
|
|
4
|
NMĐG Ia Rong 1
|
49.5
|
Xây dựng TBA nâng áp 33/220kV NMĐG IA RONG 1, công suất 63MVA. Xây dựng
ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối từ TBA 33/220kV NMĐG Ia Rong 1 đến TBA nâng áp
33/220kV NMĐG TNE 1
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Phương án đấu nối
|
|
5
|
NMĐG la Rong 2
|
49.5
|
Lắp mới 01 máy biến áp 33/220kV, quy mô công suất 63MVA tại trạm tăng áp
220kV NMĐG la Rong 1 để đấu nối NMĐG Ia Rong 2
|
|
6
|
NMĐG Ia Rong 3
|
49.5
|
Lắp mới 01 máy biến áp 33/220kV, quy mô công suất 63MVA tại trạm tăng áp
220kV NMĐG la Rong 1 để đấu nối NMĐG Ia Rong 3
|
|
7
|
NMĐG Ia Rong 3A
|
49.5
|
Lắp mới 01 máy biến áp 33/220kV, quy mô công suất 63MVA tại trạm tăng áp
220kV NMĐG la Rong 1 để đấu nối NMĐG Ia Rong 3A
|
|
8
|
NMĐG la Ko 3
|
49.5
|
Lắp mới 01 MBA 33/220kV, công suất 63MVA tại TBA nâng 220kV NMĐG Ia Ko 1
để đấu nối NMĐG Ia Ko 3
|
|
9
|
NMĐG Ia Ko 3A
|
49.5
|
Lắp mới 01 MBA 33/220kV, công suất 63MVA tại TBA nâng 220kV NMĐG Ia Ko 1
để đấu nối NMĐG Ia Ko 3A
|
|
10
|
NMĐG Xã Trang (GĐ3)
|
100
|
Đấu nối bằng ĐZ 220kV NMĐG Xã Trang - TBA 500kV Pleiku 3
|
|
11
|
NMĐG Bờ Ngoong (GĐ2)
|
115
|
Đấu nối bằng ĐZ 220kV mạch kép từ TBA nâng áp 220kV NMĐG Bờ Ngoong vào
TC 220kV của TBA 500kV Pleiku 2
|
|
12
|
NMĐG Ia Tôr
|
50
|
ĐZ 110kV mạch đơn từ TBA nâng 22/110kV NMĐG Ia Tôr vào thanh cái 110kV
TBA 220kV NMDG Thăng Hưng
|
|
13
|
NMĐG Ia Blứ 1 - Chư Pưh
|
50
|
Đấu nối bằng ĐZ 220kV về TBA 500kV Nhơn Hòa (trường hợp TBA 500kV Ia Blứ
thay đổi giai đoạn đầu tư trước 2030 sẽ đấu nối vào trạm này)
|
|
14
|
NMĐG Ia Blứ 2 - Chư Pưh
|
50
|
Đấu nối bằng ĐZ 220kV về TBA 500kV Nhơn Hòa (trường hợp TBA 500kV Ia Blứ
thay đổi giai đoạn đầu tư trước 2030 sẽ đấu nối vào trạm này)
|
|
15
|
NMĐG Ia Boòng - Chư Prông (Giai đoạn 2)
|
150
|
Đấu nối bằng ĐZ 220kV mạch kép từ TBA nâng 22/220kV NMĐG Ia Boòng - Chư
Prông (GĐ2) về thanh cái 220kV trạm 500kV Pleiku 2
|
|
16
|
NMĐG Phước Sơn
|
50
|
Đấu nối bằng ĐZ 220kV, mạch đơn từ TBA 35/220kV NMĐG Phước Sơn đến thanh
cái 220kV của TBA 220kV NMĐG Phú Mỹ
|
|
17
|
NMĐG Yang Trung 2
|
49.5
|
Đấu nối NMĐG Yang Trung 2 bằng ĐZ 220kV mạch đơn đến thanh cái 220kV TBA
nâng áp 220kV NMĐG Chơ Long
|
|
18
|
NMĐG H'Bông 1 - Chư Sê
|
50
|
Đấu nối bằng ĐZ 220kV mạch kép từ TBA 35/220kV NMĐG H’Bông 1 - Chư Sê
chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Chư Sê - 220kV Krông Pa
|
|
19
|
Cụm dự án NMĐG Mang Yang 3.1, Mang Yang 3.2, Mang Yang 3.3
|
300
|
ĐZ 500 kV mạch kép từ TBA 500kV Mang Yang - TBA 500kV Pleiku ĐZ 220 kV
từ TBA 220kV Mang Yang 3.3 đến thanh cái 220kV TBA 220kV NMĐG Mang Yang
2
|
|
20
|
Nhà máy Phong điện Gia Lai
|
49
|
Đấu nối bằng ĐZ 220kV về trạm 500kV Pleiku 3
|
|
21
|
NMĐG Nam Hàm Rồng
|
40
|
Đấu nối bằng ĐZ 220kV mạch kép từ trạm nâng 22/220kV NMĐG Nam Hàm Rồng
chuyển tiếp trên ĐZ 220kV NMĐG Ia Boòng Chư Prông - 500kV Pleiku 2
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Phương án đấu nối
|
|
22
|
NMĐG An Thành Gia Lai
|
40
|
Đấu nối bằng ĐZ 220 kV NMĐG An Thành Gia Lai sử dụng cột 4 mạch đấu nối
transit vào 02 ĐZ 220kV hiện có là Pleiku - ĐSK An Khê và Pleiku 2 - An
Khê
|
|
23
|
NMĐG Ia Le 3
|
50
|
Đấu nối bằng ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào mạch hiện hữu ĐZ
220kV Pleiku 2 - Krông Buk
|
|
24
|
NMĐG HE Gia Lai
|
100
|
Đấu nối bằng ĐZ 220kV mạch đơn từ TBA 35/110/220kV NMĐG HE Gia Lai (được
xây dựng tại vị trí khu vực 04) đến thanh cái 220kV của TBA 220kV Chư Sê
|
|
25
|
NMĐG Tây Hồ - Chư Prông
|
50
|
ĐZ 110kV mạch đơn từ NMĐG Tây Hồ - Chư Prông đến TBA 110kV NMĐG Phát
triển miền núi
|
|
26
|
NMĐG Đăk Jơ Ta
|
50
|
ĐZ 220kV mạch kép từ TBA 220kV cụm NMĐG Đak Jơ Ta - Ayun chuyển tiến
trên đường dây 220kV Pleiku 2 - TĐ An Khê.
|
|
27
|
NMĐG Ayun
|
50
|
ĐZ 220kV mạch kép từ TBA 220kV cụm NMĐG Đak Jơ Ta - Ayun chuyển tiến
trên đường dây 220kV Pleiku 2 - TĐ An Khê.
|
|
28
|
Nâng CS Trang trại phong điện HBRE Chư Prông (từ 50 lên 100MW)
|
50
|
Lắp đặt thêm 01 MBA 22(35)/110kV-63MVA tại ngăn máy biếp áp dự phòng TBA
110kV Trang điện Phong điện HBRE Gia Lai hiện có
|
|
29
|
Cụm NMĐG K'Bang A, K'Bang B
|
100
|
Xây dựng ĐZ 220kV mạch đơn từ TBA nâng 35/220kV tại Cụm NMĐG K'Bang A,
K'Bang B về TBA 220kV An Khê
|
|
|
Đắk Lắk
|
945
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Krông Ana 2
|
160
|
ĐZ 220kV mạch đơn từ TBA nâng áp 220kV Nhà máy điện gió Krông Ana 1 đấu
nối vào TC 220kV TBA 220kV Krông Ana (Cư Kuin)
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Buôn Hồ 3 - Giai đoạn III;
|
150
|
Sử dụng hạ tầng truyền tải chung của giai đoạn 2
|
|
3
|
Điện gió Thanh Phong, Giai đoạn 2
|
100
|
Sử dụng hạ tầng truyền tải chung của giai đoạn 1
|
|
4
|
Nhà máy điện gió E&M Đắk Lắk, Giai đoạn 2
|
105
|
Sử dụng hạ tầng truyền tải chung của giai đoạn 1
|
|
5
|
Nhà máy điện gió Thuận Phong 2, Giai đoạn 2
|
100
|
Sử dụng hạ tầng truyền tải chung của giai đoạn 1
|
|
6
|
Cụm Nhà máy điện gió GETEC Đắk Lắk
|
100
|
Đấu nối về thanh cái 220kV của TBA 220kV điện gió AMI AC Đắk Lắk bằng ĐZ
220kV mạch đơn
|
|
7
|
Nhà máy điện gió AMI AC Đắk Lắk 1
|
100
|
ĐZ 220kV bốn mạch từ TBA 220kV của Cụm NMĐG AMI AC Đắk Lắk đấu nối
chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Krông Búk - TĐ Sêrêpok 4 và từ trạm 220kV
Krông Búk đi trạm 220kV TĐ Buôn Kuốp
|
|
8
|
Điện gió Ea Hleo RWP
|
80
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp lên ĐZ NMĐG Thanh Phong - Pleiku 2
|
|
9
|
Điện gió HLP Ea Hleo 1
|
50
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Krông Búk - Pleiku 2
|
|
|
Trà Vinh
|
400
|
|
|
1
|
Dự án Nhà máy điện gió Duyên Hải 3 mở rộng
|
170
|
Xây mới TBA 220kV Nhà máy điện gió ven biển Duyên Hải
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Phương án đấu nối
|
|
2
|
Dự án Nhà máy điện gió Thăng Long (giai đoạn 2)
|
100
|
Lắp máy biến áp nâng áp tại NMĐG Thăng Long Trà Vinh, đấu chuyển tiếp
lên ĐZ NMĐG Thăng Long Trà Vinh
|
|
3
|
Dự án Nhà máy điện gió Duyên Hải 2 mở rộng
|
130
|
Đấu nối chuyển tiếp lên TBA 220kV Nhà máy điện gió Duyên Hải 2 đấu nối
trạm 220kV Duyên Hải
|
|
|
Cà Mau
|
942
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Ngọc Hiển - Viên An Đông
|
100
|
ĐZ 110kV mạch kép TBA 110kV NMĐG Ngọc Hiển - Viên An Đông đấu nối chuyển
tiếp trên 1 mạch ĐZ 110kV NMĐG Viên An Đông - NMĐG An Đông 1
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Ngọc Hiển - Tân Ân 2
|
150
|
ĐZ 110kV mạch kép NMĐG Ngọc Hiển Tân Ân 2 - TBA 220kV Cà Mau 3
|
|
3
|
Nhà máy điện gió Ngọc Hiển - Tân Ân 3
|
142
|
ĐZ 110kV mạch kép NMĐG Ngọc Hiển - Tân Ân 3 - TBA 220kV Cà Mau 3
|
|
4
|
Nhà máy điện gió Ngọc Hiển - Tam Giang Tây 1
|
200
|
ĐZ 110kV mạch kép NMĐG Ngọc Hiển - Tam Giang Tây 1 - TBA 220kV Cà Mau 3
|
|
5
|
Nhà máy điện gió Năm Căn - Tam Giang Đông
|
100
|
ĐZ 110kV mạch kép NMĐG Năm Căn - Tam Giang Đông - TBA 220kV Cà Mau 3
|
|
6
|
Nhà máy điện gió Ngọc Hiển - Đất Mũi 1
|
50
|
ĐZ 110kV mạch kép TBA NMĐG Ngọc Hiển - Đất Mũi 1 - TBA 110kV NMĐG Ngọc
Hiển - Đất Mũi
|
|
7
|
Nhà máy điện gió Ngọc Hiển - Khai Long 4
|
100
|
ĐZ 110kV mạch kép NMĐG Ngọc Hiển - Khai Long 4 đấu nối chuyển tiếp trên
1 mạch ĐZ NMĐG Ngọc Hiển - Đất Mũi - TBA 220kV NMĐG Viên An
|
|
8
|
Nhà máy điện gió Trần Văn Thời - Phong Điền
|
50
|
ĐZ 110kV mạch kép TBA 110kV NMĐG Trần Văn Thời - Phong Điền - TBA 110kV
Sông Đốc
|
|
9
|
Nhà máy điện gió U Minh - Khánh Tiến
|
50
|
ĐZ 110kV mạch kép NMĐG U Minh - Khánh Tiến - TBA 110kV U Minh
|
|
|
Bạc Liêu
|
351
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Hòa Bình 9
|
200
|
Đường dây 220 kV đấu nối từ NMĐG Hòa Bình 9 vào TBA 220 kV Hòa Bình
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Hòa Bình - Đông Hải 1 (giai đoạn 1)
|
151
|
Đường dây 220 kV đấu nối từ NMĐG Hòa Bình - Đông Hải 1 vào TBA 220 kV
Hòa Bình 9
|
|
|
Tiền Giang
|
226
|
|
|
1
|
Điện gió Tân Thành 2
|
226
|
XDM ĐZ 220 kV đấu nối về TBA 220 kV Gò Công
|
Bảng 14: Danh mục các dự án điện mặt trời tập trung
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
|
Tỉnh An Giang
|
80
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện mặt trời An Cư
|
40
|
2025-2030
|
|
Chưa có phương án đấu nối
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
|
|
2
|
Nhà máy điện mặt trời An Giang
|
80
|
2025-2030
|
|
Chưa có phương án đấu nối
|
|
|
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
50
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án điện mặt trời Phú Mỹ
|
50
|
2025-2030
|
|
Đường dây 110 kV đấu nối vào trạm biến áp 110kV hiện hữu
|
|
|
|
Tỉnh Bắc Giang
|
100
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện mặt trời Yên Thế
|
50
|
2025-2030
|
|
Đường dây 110kV mạch đơn đấu nối thanh cái 110kV mở rộng của TBA 110kV
Cầu Gồ
|
|
|
2
|
Điện mặt trời hồ Đá Ong và hồ Cầu Rễ
|
50
|
2025-2030
|
|
Đường dây 110kV mạch đơn đấu nối thanh cái 110kV TBA 110kV Cầu Gồ
|
|
|
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
50
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện mặt trời kết hợp hệ thống pin lưu trữ An Phúc Đông Hải
|
50
|
2025-2030
|
|
Đường 110kV mạch kép đấu nối từ TBA nhà máy điện mặt trời kết hợp hệ
thống pin lưu trữ An Phúc Đông Hải vào ngăn lộ 110kV trạm 220kV Giá Rai.
|
|
|
|
Tỉnh Bến Tre
|
50
|
|
|
|
|
|
1
|
NMĐMT Bến Tre
|
50
|
2025-2030
|
|
110 kV NMĐMT Bến Tre - 220 kV Bình Đại
|
|
|
|
Tỉnh Bình Định
|
500
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện mặt trời Hoài Đức
|
50
|
2025-2030
|
|
XDM ĐZ 110kV mạch kép từ trạm nâng áp Nhà máy điện mặt trời Hoài Đức đến
đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 110kV Hoài Nhơn - Phù Mỹ
|
|
|
2
|
Nhà máy điện mặt trời Hoài Thanh
|
60
|
2025-2030
|
|
Xây dựng ĐZ 110kV mạch kép từ trạm nâng áp Nhà máy điện mặt trời Hoài
Thanh đến đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 110kV Hoài Nhơn - Tam Quan
|
|
|
3
|
Nhà máy điện mặt trời hồ Núi Một
|
100
|
2025-2030
|
|
Xây dựng ĐZ 110kV mạch kép từ trạm nâng áp Nhà máy điện mặt trời hồ Núi
Một đến đấu vào thanh cái 110kV của trạm biến áp 110kV Nhơn Tân hiện hữu
|
|
|
4
|
Nhà máy điện mặt trời KCN Phù Mỹ 1
|
100
|
2025-2030
|
|
Đấu nối cấp 35kV hoặc 22kV về TBA 220kV Phù Mỹ 2 (đặt tại KCN Phù Mỹ)
|
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
5
|
Nhà máy điện mặt trời KCN Phù Mỹ 2
|
100
|
2025-2030
|
|
Đấu nối cấp 35kV hoặc 22kV về TBA 220kV Phù Mỹ 2 (đặt tại KCN Phù Mỹ)
|
|
|
6
|
Nhà máy điện mặt trời Bình An 1
|
90
|
2025-2030
|
|
Đấu nối cấp 35kV hoặc 22kV về TBA 220kV Phù Mỹ 2 (đặt tại KCN Phù Mỹ)
|
|
|
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
50
|
1200
|
|
|
|
1
|
KCN Bàu Bàng Mở Rộng
|
50
|
2025-2030
|
|
Đường dây 22 kV mạch kép
|
|
|
2
|
KCN Cây Trường
|
50
|
|
2031-2035
|
Đường dây 22 kV mạch kép
|
|
|
3
|
KCN Bàu Bàng 4
|
50
|
|
2031-2035
|
Đường dây 22 kV mạch kép
|
|
|
4
|
KCN Bàu Bàng 5
|
50
|
|
2031-2035
|
Đường dây 22 kV mạch kép
|
|
|
5
|
KCN Dầu Tiếng 1A
|
50
|
|
2031-2035
|
Đường dây 22 kV mạch kép
|
|
|
6
|
KCN Dầu Tiếng 4
|
50
|
|
2031-2035
|
Đường dây 22 kV mạch kép
|
|
|
7
|
KCN Dầu Tiếng 5
|
50
|
|
2031-2035
|
Đường dây 22 kV mạch kép
|
|
|
8
|
KCN Bắc Tân Uyên 4
|
50
|
|
2031-2035
|
Đường dây 22 kV mạch kép
|
|
|
9
|
KCN Bắc Tân Uyên 5
|
50
|
|
2031-2035
|
Đường dây 22 kV mạch kép
|
|
|
10
|
KCN Phú Giáo 3
|
50
|
|
2031-2035
|
Đường dây 22 kV mạch kép
|
|
|
11
|
KCN Phú Giáo 1
|
50
|
|
2031-2035
|
Đường dây 22 kV mạch kép
|
|
|
12
|
KCN Bình Dương Riverside ISC
|
50
|
|
2031-2035
|
Đường dây 22 kV mạch kép
|
|
|
13
|
KCN Tân Uyên 3
|
50
|
|
2031-2035
|
Đường dây 22 kV mạch kép
|
|
|
14
|
NMĐMT Long Tân
|
600
|
|
2031-2035
|
- Xây dựng TBA 220kV NMĐMT Long Tân - Xây dựng đường dây 220kV một
mạch từ NMĐMT Long Tân đến đấu nối vào KCN Dầu Tiếng 1A. - Xây dựng
đường dây 220kV một mạch từ NMĐMT Long Tân đến đấu nối vào KCN Dầu Tiếng
4. - Xây dựng đường dây 220kV một mạch từ NMĐMT Long Tân đến đấu nối vào
CCN An Lập, An Lập 2, An Lập 3. - Xây dựng đường dây 220kV một mạch từ
NMĐMT Long Tân đến đấu nối vào CCN Long Tân. - Xây dựng đường dây 220kV
một mạch từ NMĐMT Long Tân đến đấu nối vào CCN Long Hòa 1, 2. - Xây dựng
đường dây 220kV một mạch từ NMĐMT Long Tân đến đấu nối vào CCN Thanh An
1, 2, 3.
|
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nổi
|
Ghi chú
|
|
|
Tỉnh Bình Phước
|
708,4
|
|
3650,2
|
|
|
|
1
|
ĐMT MT1
|
24
|
2025-2030
|
|
Đấu nối về Trạm 110 kV Hoa Lư (hoặc Trạm cắt liền kề TBA 110 kV Hoa Lư)
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
|
|
2
|
ĐMT MT2
|
24
|
2025-2030
|
|
Đấu nối vào TC 110 kV TBA NMDMT MT1
|
|
3
|
ĐMT Lộc Thạnh 1-1
|
40
|
2025-2030
|
|
Đấu nối ở cấp điện áp 110 kV về TBA 110 kV Hoa Lư
|
|
4
|
ĐMT Hải Lý Bình Phước
|
40
|
2025-2030
|
|
Đấu nối về Trạm cắt 220 kV Lộc Tấn
|
|
5
|
Nhà máy điện mặt trời nổi trên hồ thủy điện Srok Phu Miêng (150MWp)
|
120
|
2025-2030
|
|
Đường dây 110 kV đấu nối ngăn lộ 110 kV tại trạm 220 kV Bình Long 2
|
|
|
6
|
Nhà máy điện mặt trời Thác Mơ giai đoạn 2 (100MWp)
|
80
|
2025-2030
|
|
Đấu nối vào ĐZ 22kV mạch kép của nhà máy ĐMT Thác Mơ hiện hữu và ĐZ
220kV Bình Long 2 - 500kV Đăk Nông
|
|
|
7
|
Nhà máy điện mặt trời Phước Hòa (76MWp)
|
60,4
|
2025-2030
|
|
Đấu nối vào ngăn lộ 220kV tại TBA 500kV Chơn Thành
|
|
|
8
|
Nhà máy điện mặt trời Thác Mơ 2 (150MWp)
|
120
|
2025-2030
|
|
Đấu nối vào ĐZ 220kV Đông Bình Phước - rẽ Bình Long - rẽ điện phân nhôm
|
|
|
9
|
Nhà máy ĐMT nổi Asia Thác Mơ (ĐMT nổi Thác Mơ 5) 200MWp
|
160
|
2025-2030
|
|
Xây dựng TBA 220kV Đông Bình Phước, công suất 200+300MVA (01 MBA 300MVA
cho dự án Nhà máy ĐMT nổi Asia Thác Mơ 2); Xây dựng ĐZ 220kV 4 mạch từ
TBA 220kV Đông Bình Phước chuyển tiếp trên 2 mạch tuyến ĐZ 220kV Bình
Long - Điện phân nhôm Đắk Nông.
|
|
|
10
|
Nhà máy điện mặt trời Minh Tâm (50MWp)
|
40
|
2025-2030
|
|
Đấu nối vào ngăn lộ tại thanh cái 220kV của TBA 500kV Chơn Thành
|
|
|
11
|
Nhà máy điện mặt trời Phước Hòa (174MWp)
|
139,2
|
|
2031-2035
|
Đấu nối vào ngăn lộ 220kV tại TBA 500KV Chơn Thành
|
|
|
12
|
Nhà máy điện mặt trời Thác Mơ giai đoạn 2 (275MWp)
|
220
|
|
2031-2035
|
Đấu nối vào ĐZ 220kV Bình Long 2 - 500kV Đăk Nông
|
|
|
13
|
Nhà máy điện mặt trời Thác Mơ 1 (200MWp)
|
160
|
|
2031-2035
|
Đấu nối vào ĐZ 220kV Đông Bình Phước - rẽ Bình Long - rẽ điện phân nhôm
|
|
|
14
|
Nhà máy ĐMT nổi Asia Thác Mơ 2 (ĐMT nổi Thác Mơ 6) 300MWp
|
240
|
|
2031-2035
|
Xây dựng TBA 220kV Đông Bình Phước, công suất 200+300MVA (01 MBA 300MVA
cho dự án NMĐMT nổi Asia Thác Mơ 2); Xây dựng ĐZ 220kV 4 mạch từ TBA
220kV Đông Bình Phước chuyển tiếp trên 2 mạch tuyến ĐZ 220kV Bình Long
|
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Tổ hợp nhà máy điện mặt trời nổi Thác Mơ Bình Phước (400MWp)
|
320
|
|
2031-2035
|
Đấu nối chuyển tiếp ĐZ 220kV Bình Long 2 - 500kV Đăk Nông
|
|
|
16
|
Nhà máy điện mặt trời nổi Cần Đơn (350MWp)
|
280
|
|
2031-2035
|
Xây dựng trạm nâng áp 110kV NMĐMT nổi hồ TĐ Cần Đơn, công suất 1x63MVA.
Xây dựng ĐZ 110kV mạch kép từ trạm nâng áp 110kV NMĐMT nổi hồ TĐ Cần Đơn
đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 110kV Bù Đốp - TĐ Cần Đơn
|
|
|
17
|
Nhà máy điện mặt trời hồ Srok Phu Miêng (GĐ 2) (125MWp)
|
100
|
|
2031-2035
|
Đấu nối vào ngăn lộ 220kV tại trạm 220kV Phước Long
|
|
|
18
|
Dự án điện mặt trời Minh Tâm (300MWp)
|
240
|
|
2031-2035
|
Đấu nối vào ngăn lộ tại thanh cái 220kV của TBA 500kV Chơn Thành
|
|
|
19
|
Nhà máy điện mặt trời Lộc Ninh 6,7,9,10,11,12 (1,000MWp)
|
800
|
|
2031-2035
|
Đấu nối vào ĐZ 220kV Lộc Ninh - Bình Long 2
|
|
|
20
|
Nhà máy điện mặt trời Tân Hưng 1 (55MWp)
|
44
|
|
2031-2035
|
Đấu nối vào ĐZ 220kV Lộc Ninh - Bình Long 2
|
|
|
21
|
Nhà máy điện mặt trời Tân Hưng 2 (55MWp)
|
44
|
|
2031-2035
|
Đấu nối vào ĐZ 220kV Lộc Ninh - Bình Long 2
|
|
|
22
|
Nhà máy điện mặt trời Lộc Thiện (500MWp)
|
395
|
|
2031-2035
|
Đấu nối vào ĐZ 220kV Lộc Ninh - Bình Long 2
|
|
|
23
|
Nhà máy điện mặt trời Hải Lý Bình Phước 2 (180MWp)
|
144
|
|
2031-2035
|
Đấu nối vào ĐZ 220kV Lộc Ninh - Bình Long 2
|
|
|
24
|
Nhà máy điện mặt trời Gianty Apha Group 1 (50MWp)
|
40
|
|
2031-2035
|
Đấu nối vào ĐZ 220kV Lộc Ninh - Bình Long 2
|
|
|
25
|
Nhà máy điện mặt trời Gelex 2 (210MWp)
|
165
|
|
2031-2035
|
Đấu nối vào máy biến áp AT2 của trạm nâng áp 22/220kV ĐMT Gelex Bình
Phước 1
|
|
|
26
|
Nhà máy điện mặt trời Tân Long (40MWp)
|
32
|
|
2031-2035
|
Đấu nối vào ĐZ 220kV Lộc Ninh - Bình Long 2
|
|
|
27
|
Nhà máy điện mặt trời Khang Nam Solar (90MWp)
|
72
|
|
2031-2035
|
Đấu nối vào ĐZ 220kV Lộc Ninh - Bình Long 2
|
|
|
28
|
Nhà máy điện mặt trời Ninh Phước (100MWp)
|
80
|
|
2031-2035
|
Đấu nối vào ĐZ 220kV Lộc Ninh - Bình Long 2
|
|
|
29
|
Nhà máy điện mặt trời Fecon
|
39
|
|
2031-2035
|
Đấu nối vào ĐZ 220kV Lộc Ninh - Bình Long 2
|
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
|
(48,8MWp)
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Nhà máy điện mặt trời 50MWp Lộc Ninh
|
40
|
|
2031-2035
|
Đấu nối vào ĐZ 220kV Lộc Ninh - Bình Long 2
|
|
|
31
|
Nhà máy điện mặt trời Nậm La (100MWp)
|
80
|
|
2031-2035
|
Đấu nối vào ĐZ 220kV Lộc Ninh - Bình Long 2
|
|
|
32
|
Nhà máy điện mặt trời An Khang Bình Phước (100MWp)
|
80
|
|
2031-2035
|
Đấu nối vào ĐZ 220kV Lộc Ninh - Bình Long 2
|
|
|
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
524
|
266
|
|
|
|
1
|
Dự án Nhà máy điện mặt trời Sông Bình
|
200
|
2025-2030
|
|
- ĐZ 110 kV từ nhà máy đấu nối vào ĐZ 110 kV thủy điện Đại Ninh - Phan
Rí. - Trường hợp phương án đấu nối nêu trên không thực hiện được hoặc
không phù hợp với thực tế lưới điện, xem xét điều chỉnh phương án đấu
nối bổ sung trạm 220 kV Sông Bình và ĐZ 220 kV đấu nối vào ĐZ 220 kV
Vĩnh Tân - Phan Thiết.
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
|
|
2
|
Dự án NMĐ mặt trời Hồng Liêm 6.1
|
40
|
2025-2030
|
|
ĐZ 110 kV đấu nối vào TBA ĐMT Hồng Liêm 3
|
|
3
|
Dự án NMĐ mặt trời Tân Xuân
|
23,61
|
2025-2030
|
|
ĐZ 110 kV đấu nối vào TC 110 kV TBA 220 kV Hàm Tân
|
|
4
|
Dự án điện mặt trời Đa Mi giai đoạn 2
|
70
|
2025-2030
|
|
Sử dụng hệ thống truyền tải của NMTĐ Đa Mi (hiện hữu)
|
|
|
5
|
Dự án điện mặt trời Hàm Thuận giai đoạn 1
|
100
|
2025-2030
|
|
Sử dụng hệ thống truyền tải của NMTĐ Hàm Thuận (hiện hữu)
|
|
|
6
|
Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 7/Tích hợp pin lưu trữ
|
40
|
2025-2030
|
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên 1 mạch ĐZ 220kV Vĩnh Tân -
Phan Thiết; TBA 22/220kV
|
Pin lưu trữ có công suất 50MW/150M Wh
|
|
7
|
Dự án Nhà máy điện mặt trời Vĩnh Hảo 6.2
|
110
|
2025-2030
|
|
Xây mới TBA 22/110kV VH6.2; Xây mới ĐZ 110kV VH6.2 - trạm cắt VH6; Xây
mới TBA 110/220kV tại trạm cắt 110kV VH6; Xây mới ĐZ 220kV VH6 - Transit
1 mạch ĐZ 220kV Vĩnh Tân - Phan Rí
|
|
|
8
|
Dự án Nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 7.2 / Tích hợp pin lưu trữ
|
24
|
2025-2030
|
|
Lắp đặt bổ sung 01 máy biến áp 22/220kV tại TBA 220kV NM ĐMT Hồng Phong
7
|
Pin lưu trữ có công suất
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
20MW/60M Wh
|
|
9
|
Dự án Nhà máy điện mặt trời Sông Bình 4 (giai đoạn 1)
|
130
|
2025-2030
|
|
Đề xuất phương án đấu nối vào TBA 220 kV Sông Bình đấu nối vào ĐZ 220 kV
Vĩnh Tân - Phan Thiết.
|
|
|
10
|
Dự án Nhà máy điện mặt trời Tân Đức 1
|
50
|
2025-2030
|
|
Đấu nối vào ĐZ 110 kV Hàm Tân 2 - Tân Đức
|
|
|
11
|
Dự án điện mặt trời Hàm Thuận giai đoạn 2
|
126
|
|
2031-2035
|
Sử dụng hệ thống truyền tải của NMTĐ Hàm Thuận (hiện hữu)
|
|
|
12
|
Dự án điện mặt trời Đa Mi giai đoạn 3
|
30
|
|
2031-2035
|
Sử dụng hệ thống truyền tải của NMTĐ Đa Mi (hiện hữu)
|
|
|
13
|
Dự án Nhà máy điện mặt trời Sông Bình 4 (giai đoạn 2)
|
70
|
|
2031-2035
|
Đấu nối vào TBA 220 kV Sông Bình đấu nối vào ĐZ 220 kV Vĩnh Tân - Phan
Thiết.
|
|
|
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện mặt trời Ngọc Hiển
|
50
|
2026-2030
|
|
ĐZ 110kV mạch kép NMĐMT Ngọc Hiển - 220kV Năm Căn; mở rộng ngăn lộ 110kV
TBA 220kV Năm Căn
|
|
|
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Nhà máy điện mặt trời tại Hòa Vang
|
50
|
2026-2030
|
|
ĐZ 110 kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 110 kV, xuất tuyển 171 TBA Cầu
Đỏ - xuất tuyến 171 TBA 500 Đà Nẵng
|
|
|
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
3010
|
4907
|
|
|
|
1
|
ĐMT KN Srêpôk 3
|
304
|
2025-2030
|
|
Xây mới ĐZ 500kV mạch kép đấu chuyển tiếp trên ĐZ 500kV Pleiku 2 - Chơn
Thành
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
|
|
2
|
ĐMT Ea Súp 1
|
40
|
2025-2030
|
|
Chưa có phương án đấu nối
|
|
3
|
ĐMT Ia Lốp 1
|
40
|
2025-2030
|
|
Chưa có phương án đấu nối
|
|
4
|
Nhà máy ĐMT trên hồ thuỷ điện Srêpốk 3
|
50
|
2028
|
|
Xây dựng mới ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối vào TBA 220kV NMTĐ Srêpốk 3 (hiện
hữu)
|
|
|
5
|
Nhà máy ĐMT trên hồ thuỷ điện Buôn Kuốp
|
50
|
2028
|
|
XDM ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối vào Trạm 110/220kV NMTĐ Buôn Kuốp (hiện
hữu)
|
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
6
|
Nhà máy ĐMT trên hồ Ea Súp Thượng giai đoạn 1
|
452
|
2025-2030
|
|
- Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép đấu nối về TBA 500kV Krông Búk.- Mở rộng
02 ngăn lộ 220kV tại TBA 500kV Krông Búk.
|
|
|
7
|
Nhà máy điện mặt trời trên hồ Krông Búk Hạ 1,2
|
200
|
2025-2030
|
|
Krông Búk hạ 1 (50MW): Xây mới đường dây 110kV mạch kép đấu nối chuyển
tiếp đường dây 110kV Ea Kar-Krông Búk. Krông Búk hạ 2 (150MW): Xây mới
đường dây 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp lên đường dây 220kV Krông
Búk - Nha Trang mạch 1.
|
|
|
8
|
Nhà máy điện mặt trời nổi trên hồ thủy điện Krông H'năng
|
100
|
2025-2030
|
|
XDM ĐZ 220kV mạch kép đấu nối trên 02 mạch ĐZ 220kV Sông Ba Hạ - Krông
Búk
|
|
|
9
|
Nhà máy điện mặt trời trên hồ thủy lợi Ea H'leo
|
150
|
2025-2030
|
|
Xây dựng mới ĐZ 220kV 04 mạch đấu nối trên thanh cái 220kV TBA 500KV
NMĐG Ea Nam
|
|
|
10
|
Nhà máy điện mặt trời Ea súp 1
|
50
|
2025-2030
|
|
XDM ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối vào thanh cái TBA 110kV Cư M'gar
|
|
|
11
|
Nhà máy điện mặt trời Ia Lốp 1
|
50
|
2025-2030
|
|
XDM ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối vào phía thanh cái 110kV của TBA 500kV
NMĐMT Xuân Thiện - Ea Súp
|
|
|
12
|
Cụm nhà máy điện mặt trời tiểu khu 293, xã Cư M'lan
|
500
|
2025-2030
|
|
ĐZ 500kV mạch kép chuyển tiếp vào ĐZ 500kV Pleiku 2-Chơn Thành
|
|
|
13
|
Nhà máy ĐMT Jang Pông 2
|
50
|
2025-2030
|
|
ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối TBA 110kV NMĐMT Jang Pông hiện hữu
|
|
|
14
|
Nhà máy điện mặt trời Ia Rvê (gồm 04 nhà máy từ số 1 đến số 4)
|
1000
|
2025-2030
|
|
Xây dựng các ĐZ 110kV đấu nối vào phía 110kV vào TBA 500 kV Xuân Thiện -
Ea súp; Mở rộng TBA 500kV ĐMT Xuân Thiện - Ea Súp, công suất 900MVA
|
|
|
15
|
Nhà máy điện MT kết hợp trồng cây dược liệu, giai đoạn 1
|
230
|
2025-2030
|
|
XDM ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối vào TBA 500kV Ea Nam
|
|
|
16
|
Nhà máy điện mặt trời Buôn Đôn
|
48
|
2025-2030
|
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV TĐ Srêpôk 4A - TĐ
Srêpôk 4
|
|
|
17
|
Nhà máy ĐMT trên hồ Ea Súp Thượng giai đoạn 2
|
500
|
|
2031-2035
|
Sử dụng chung Đường dây đấu nối ở giai đoạn 1
|
|
|
18
|
Nhà máy điện mặt trời trên hồ Ea Súp hạ
|
150
|
|
2031-2035
|
Xây dựng ĐZ 220kV đấu nối về TBA 500kV Cư Mgar
|
|
|
19
|
Nhà máy điện mặt mặt đất kết hợp bán ngập BCG Vụ Bổn
|
187
|
|
2031-2035
|
Đấu nối cấp điện áp 220kV, về trạm gom 500kV Năng lượng tái tạo 2
|
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
20
|
Nhà máy điện mặt trời Rừng Xanh
|
1100
|
|
2031-2035
|
Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép đấu nối về TBA 500kV Cư Mgar
|
|
|
21
|
Nhà máy điện mặt trời Ea Súp (gồm 05 nhà máy từ số 6 đến số 10)
|
1400
|
|
2031-2035
|
Xây dựng các ĐZ 110kV đấu nối vào phía 110kV vào TBA 500 kV Xuân Thiện -
Ea súp; Mở rộng TBA 500kV ĐMT Xuân Thiện - Ea Súp, công suất 900MVA; Xây
dựng mới ĐZ 500kV mạch kép, đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 500kV Pleiku 2 -
Chơn Thành (mạch 2)
|
|
|
22
|
Nhà máy điện MT kết hợp trồng cây dược liệu, Giai đoạn 2
|
220
|
|
2031-2035
|
Sử dụng chung Đường dây đấu nối ở giai đoạn 1
|
|
|
23
|
Cụm Nhà máy ĐMT Cư Kbang
|
500
|
|
2031-2035
|
Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép đấu nối về TBA 500kV Cư Mgar
|
|
|
24
|
Nhà máy điện mặt trời Ea Hleo
|
50
|
|
2031-2035
|
Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép đấu nổi trên ĐZ 220kV Krông Búk - Pleiku 2
|
|
|
25
|
Nhà máy điện mặt trời Ea Huar
|
50
|
|
2031-2035
|
Xây dựng ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối thanh cái 110kV TBA 110kV Buôn Đôn
|
|
|
26
|
Nhà máy điện mặt trời VK- 100MWp
|
100
|
|
2031-2035
|
Xây dựng ĐZ 110kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 110kV Cư M'gar -
Buôn Đôn
|
|
|
27
|
Nhà máy điện mặt trời Ia JLơi
|
200
|
|
2031-2035
|
Xây dựng ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối về TBA 500kV Cư Mgar
|
|
|
28
|
Nhà máy điện mặt trời Ea Bung
|
450
|
|
2031-2035
|
Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép đấu nối về TBA 500kV Cư Mgar
|
|
|
|
Tỉnh Đắk Nông
|
893
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện mặt trời KN Buôn Tua Srah
|
312
|
2025-2030
|
|
Giai đoạn 1: Xây dựng TBA 220 kV ĐMT nổi Buôn Tua Srah công suất 125
MVA; Xây dựng ĐZ 220 kV ĐMT nổi Buôn Tua Srah - TBA 220 kV thủy điện
Buôn Tua Srah; Mở rộng 1 ngăn lộ 220 kV tại sân phân phối NMTĐ Buôn Tua
Srah; Giai đoạn 2: Lắp MBA thứ 2, công suất 250MVA tại TBA mặt trời nổi
Buôn Tua Srah; Nâng khả năng tải ĐZ 220kV Buôn Kuôp - Buôn Tua Srah -
Đăk Nông
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
|
|
2
|
Điện mặt trời Cư Knia
|
144
|
2025-2030
|
|
Xây dựng TBA nâng áp 22/220 kV tại nhà máy ĐMT Cư Knia, công suất 160
MVA; Xây dựng trạm cắt 220 kV đặt gần vị trí dự kiến đấu nối trên ĐZ 220
kV Buôn Kuôp - Nhà máy Điện phân nhôm. Xây dựng ĐZ 220 kV mạch đơn từ
TBA nâng áp 22/220 kV nhà máy ĐMT Cư Knia đấu vào trạm cắt 220 kV
|
|
3
|
Điện mặt trời Ea Tlinh
|
76
|
2025-2030
|
|
Xây dựng TBA nâng áp 22/110kV tại nhà máy điện mặt trời Ea T'ling, công
suất (40+63)MVA; Xây dựng ĐZ 110 kV mạch kép
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
từ TBA nâng áp 22/110 kV nhà máy ĐMT Ea T'ling đấu chuyển tiếp vào ĐZ
110 kV Buôn Kuôp - Krông Nô
|
|
|
4
|
Điện mặt trời Xuyên Hà
|
104
|
2025-2030
|
|
Xây dựng TBA nâng áp 22/220 kV tại nhà máy ĐMT Xuyên Hà, công suất 1x125
MVA; Xây dựng ĐZ 220 kV mạch kép từ TBA nâng áp 22/220 kV nhà máy ĐMT
Xuyên Hà đấu chuyển tiếp vào ĐZ 220 kV Buôn Kuôp - Thủy điện Buôn Tua
Srah
|
|
5
|
Đức An
|
30
|
2025-2030
|
|
Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220 kV Đắk Nông - Buôn Kuốp
|
|
6
|
Buôn Kuốp
|
87
|
2025-2030
|
|
Đấu nối thanh cái 22/110kV nhà máy điện mặt trời nổi Buôn Kuốp tỉnh Đắk
Lắk
|
|
|
7
|
Srêpốk 3
|
100
|
2025-2030
|
|
Đấu nối thanh cái 22/220kV nhà máy điện mặt trời nổi Srêpốk 3 tỉnh Đắk
Lắk
|
|
|
8
|
Điện mặt trời Ea Pô 1
|
40
|
2025-2030
|
|
Đấu nối thanh cái 220kV TBA 220kV thuỷ điện Sêrêpôk 4
|
|
|
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
850
|
250
|
|
|
|
1
|
Nhà máy ĐMT Nậm Pồ 1
|
150
|
2025-2030
|
|
Đấu nối về TBA 220kV NMĐG Envision Nậm Pồ thông qua ĐZ 220kV từ TBA
220kV nhà máy ĐMT Nậm Pồ 1
|
|
|
2
|
Dự án điện mặt trời trên mặt hồ Pá Khoang tích hợp Pin lưu trữ
|
200
|
2025-2030
|
|
ĐZ 110kV mạch kép đấu nối về TC 110kV TBA 220kV Điện Biên và mở rộng 02
ngăn lộ 110kV tại TBA 220kV Điện Biên
|
|
|
3
|
Nhà máy điện mặt trời Điện Biên 1
|
300
|
2025-2030
|
|
Đấu nối Trạm 220kV Điện Biên
|
|
|
4
|
Dự án điện mặt trời trên mặt hồ thuỷ điện Trung Thu
|
100
|
2025-2030
|
|
Xây dựng mới TBA 35/110kV, đấu transit vào ĐZ110kV hiện hữu của Nhà máy
thủy điện Trung Thu
|
|
|
5
|
Dự án điện mặt trời lòng hồ thủy điện Sông Mã 3
|
100
|
2025-2030
|
|
Xây dựng trạm 110kV tại nhà máy điện mặt trời Sông Mã 3 với công suất 01
máy 125MVA. Xây dựng ĐZ 110kV mạch kép, đấu nối vào thanh cái 110kV TBA
Sông Mã 3.
|
|
|
6
|
Dự án điện mặt trời Anh Huy
|
50
|
|
2031-2035
|
Đấu nối lên lưới 110kV Tuần Giáo - Trung Thu
|
|
|
7
|
Nhà máy điện mặt trời Rạng Đông
|
200
|
|
2031-2035
|
Dự kiến đấu nối Transit lên ĐZ 220kv tuyến Sơn La - Điện Biên
|
|
|
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
1069
|
3942
|
|
|
|
1
|
ĐMT nổi KN Trị An
|
928
|
2025-2030
|
|
Giai đoạn 1: Xây mới ĐZ 110 kV mạch kép, đấu nối từ TBA 110 kV KN Trị An
về TBA 110 kV Vĩnh An.
|
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 2: Xây mới ĐZ 500 kV mạch kép từ TBA 500 kV KN Trị An đấu nối
chuyển tiếp trên ĐZ 500 kV Sông Mây - Tân Định.
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
|
|
2
|
Điện mặt trời Trị An
|
101
|
2025-2030
|
|
Đấu nối cấp điện áp 110 kV và 22 kV
|
|
3
|
ĐMT Hồ Gia Ui (giai đoạn 1)
|
40
|
2025-2030
|
|
Đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220 kV Hàm Thuận - Đa Mi - Xuân Lộc
|
|
|
4
|
ĐMT Hồ Gia Ui (giai đoạn 2)
|
80
|
|
2031-2035
|
Đấu nối vào TBA 220 kV ĐMT Hồ Gai Ui (giai đoạn 1)
|
|
|
5
|
ĐMT hồ Cầu Dầu
|
100
|
|
2031-2035
|
Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV Xuân Lộc - Cẩm Mỹ
|
|
|
6
|
ĐMT hồ Gia Măng
|
79
|
|
2031-2035
|
Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV Xuân Lộc - Xuân Trường
|
|
|
7
|
ĐMT hồ mỏ đá (hồ Tân Hạnh, hồ Bình Hoá, hồ Tân Vạn, hồ Hoá An, hồ Tân
Bản)
|
100
|
|
2031-2035
|
ĐZ 22 kV mạch kép đấu nối vào ĐZ 22 kV hiện hữu và TBA 110 kV Biên Hoà
|
|
|
8
|
Điện mặt trời hồ Trị An 1
|
500
|
|
2031-2035
|
Xây dựng TBA 35/500 kV ĐMT Trị An. Xây dựng ĐZ 500 kV 2 mạch đấu nối
chuyển tiếp vào 1 mạch ĐZ 500 kV Di Linh - Tân Định
|
|
|
9
|
Điện mặt trời hồ Trị An 2
|
500
|
|
2031-2035
|
|
|
10
|
Điện mặt trời hồ Trị An 3
|
500
|
|
2031-2035
|
|
|
11
|
Điện mặt trời hồ Trị An 4
|
500
|
|
2031-2035
|
|
|
12
|
Điện mặt trời hồ Trị An 5
|
600
|
|
2031-2035
|
Xây dựng mới ĐZ 500 kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên 01 mạch ĐZ 500
kV Di Linh - Tân Định
|
|
|
13
|
Điện mặt trời hồ Trị An 6
|
600
|
|
2031-2035
|
Xây dựng mới ĐZ 500 kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên 01 mạch ĐZ 500
kV Di Linh - Tân Định
|
|
|
14
|
Điện mặt trời vùng bán ngập
|
160
|
|
2031-2035
|
Đấu chuyển tiếp trên đường dây 110 kV Kiệm Tâm - Định Quán 2 - Định
Quán. Đấu nối về thanh cái 110 kV trạm 110 kV Định Quán 2.
|
|
|
15
|
Điện mặt trời hồ Thủy lợi
|
223
|
|
2031-2035
|
Đấu nối vào lưới 22 kV, 110 kV và 220 kV của khu vực
|
|
|
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
74
|
249
|
|
|
|
1
|
Điện mặt trời Tháp Mười 1
|
74
|
2025-2030
|
|
Đấu nối vào ĐZ 110kV Tháp Mười - Trường Xuân - Tam Nông
|
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
2
|
Điện mặt trời Tháp Mười 2
|
99
|
|
2031-2035
|
Đấu nối vào ĐZ 110kV Tháp Mười - Trường Xuân - Tam Nông
|
|
|
3
|
Điện mặt trời Tân Hồng
|
50
|
|
2031-2035
|
Đấu nối vào ĐZ 110kV Hồng Ngự - Vĩnh Hưng
|
|
|
4
|
Điện mặt trời Tam Nông
|
100
|
|
2031-2035
|
ĐZ 110kV An Long - Tam Nông
|
|
|
|
Tỉnh Gia Lai
|
1030
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐMT KN Ia Ly - Gia Lai
|
400
|
2025-2028
|
|
Xây mới 2 mạch đường dây 500kV NMĐMT KN Ialy - Gia Lai đấu nối chuyển
tiếp trên đường dây 500kV Pleiku - NMTĐ Ialy (điều chỉnh so với phương
án đấu nối tại Văn bản số 1870/TTg-CN ngày 31/12/2020 do khó có thể mở
rộng được ngăn lộ tại TĐ Ialy)
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
|
|
2
|
Krông Pa 2
|
39,2
|
2025-2030
|
|
TBA nâng 110 kV ĐMT Krông Pa 2, công suất 2x25 MVA. XDM ĐZ 110 kV mạch
kép đấu chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV TĐ Đăk Srông 3A+3B - ĐMT Krông Pa.
Khi TBA 220 kV Krông Pa được đầu tư, nghiên cứu chuyển đấu nối ĐMT Krông
Pa 2 về TBA 220 kV Krông Pa bằng ĐZ 110 kV.
|
|
3
|
Phú Thiện
|
32
|
2025-2030
|
|
Xây dựng ĐZ 110kV mạch kép đấu chuyển tiếp trên ĐZ 110kV Chư Sê - Ayun
Pa
|
|
4
|
Chư Ngọc giai đoạn 2
|
20
|
2025-2030
|
|
XDM ĐZ 110 kV mạch đơn đấu nối vào TBA 110 kV Krông Pa
|
|
5
|
Trang Đức
|
39,2
|
2025-2030
|
|
TBA nâng 110 kV tại ĐMT Trang Đức, công suất 50 MVA; ĐZ 110 kV đấu
chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV Krông Pa - TĐ Đăk Srông 3B. Khi TBA 220 kV
Krông Pa được đầu tư, nghiên cứu chuyển đấu nối ĐMT Trang Đức về TBA 220
kV Krông Pa bằng ĐZ 110 kV.
|
|
6
|
Ayun Pa
|
20
|
2025-2030
|
|
ĐZ 110 kV mạch kép đấu chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV Ayun Pa - Ea H'leo
|
|
7
|
Ia R sươm - Bitexco - TôNa
|
11,84
|
2025-2030
|
|
Đấu nối vào thanh cái 22 kV NMTĐ Đăk Srông 3B
|
|
8
|
ĐMT nổi Plei Thơ Ga 1 kết hợp hệ thống pin lưu trữ
|
35
|
2025-2030
|
|
Đấu nối bằng cấp điện áp 220kV chuyển tiếp lên đường dây 220kV TBA 500kV
Pleiku - Krong Buk hoặc đấu nối vào 01 ngăn lộ trạm 220kV - 500kV Nhơn
Hòa
|
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dư kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
9
|
ĐMT nổi Plei Thơ Ga 2 kết hợp hệ thống pin lưu trữ
|
20
|
2025-2030
|
|
Đấu nối bằng cấp điện áp 220kVchuyển tiếp lên đường dây 220kV TBA 500kV
Pleiku - Krong Buk hoặc đấu nối vào 01 ngăn lộ trạm 220kV - 500kV Nhơn
Hòa
|
|
|
10
|
ĐMT Ia Blứ 4
|
40
|
2025-2030
|
|
Đấu nối bằng đường dây 220kV về TBA 500kV Nhơn Hòa (trường hợp TBA 500kV
Ia Blứ thay đổi giai đoạn đầu tư trước 2030 sẽ đấu nối vào trạm này)
|
|
|
11
|
ĐMT Ia Blứ 3
|
40
|
2025-2030
|
|
Đấu nối bằng đường dây 220kV về TBA 500kV Nhơn Hòa (trường hợp TBA 500kV
Ia Blứ thay đổi giai đoạn đầu tư trước 2030 sẽ đấu nối vào trạm này)
|
|
|
12
|
ĐMT Ia Blứ A
|
40
|
2025-2030
|
|
Đấu nối bằng đường dây 220kV về TBA 500kV Nhơn Hòa (trường hợp TBA 500kV
Ia Blứ thay đổi giai đoạn đầu tư trước 2030 sẽ đấu nối vào trạm này)
|
|
|
13
|
ĐMT Nhơn Hòa 2
|
90
|
2025-2030
|
|
- Xây dựng ngăn lộ 220kV, lắp máy biến áp 33/220kV công suất 125MVA
tại TBA 500kV Nhà máy Điện Gió Nhơn Hòa 1. - Xây dựng các xuất tuyến 33
kV để đấu nối các trạm Inverter về ngăn lộ 33 kV của máy biến áp tăng áp
33/220kV tại TBA 500kV nhà máy Điện Gió Nhơn Hòa 1.
|
|
|
14
|
ĐMT Nhơn Hòa 1
|
49
|
2025-2030
|
|
- Xây dựng ngăn lộ 220kV, lắp máy biến áp 33/220kV công suất 63MVA tại
TBA 500kV Nhà máy Điện Gió Nhơn Hòa 1. - Xây dựng các xuất tuyến 33 kV
để đấu nối các trạm Inverter về ngăn lộ 33 kV của máy biến áp tăng áp
33/220kV tại TBA 500kV nhà máy Điện Gió Nhơn Hòa 1.
|
|
|
15
|
ĐMT Nhơn Hòa 1A kết hợp hệ thống Pin lưu trữ
|
49
|
2025-2030
|
|
- Xây dựng ngăn lộ 220kV, lắp máy biến áp 33/220kV công suất 63MVA tại
TBA 500kV Nhà máy Điện Gió Nhơn Hòa 1. - Xây dựng các xuất tuyến 33 kV
để đấu nối các trạm Inverter về ngăn lộ 33 kV của máy biến áp tăng áp
33/220kV tại TBA 500kV nhà máy Điện Gió Nhơn Hòa 1.
|
|
|
|
Thành phố Hà Nội
|
|
280
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện mặt trời nổi hồ Suối Hai
|
120
|
2025-2030
|
|
Đấu nối vào ĐZ 110kV đi TBA 110kV Ba Vì
|
|
|
2
|
Nhà máy điện mặt trời nổi hồ Đồng Mô
|
160
|
2025-2030
|
|
Đấu nối vào ĐZ 110kV trạm 110kV Đại học Quốc Gia
|
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
330
|
1336
|
|
|
|
1
|
ĐMT Sơn Quang
|
23,2
|
2025-2030
|
|
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
|
|
2
|
Nhà máy điện mặt trời Cẩm Lạc
|
100
|
|
2031-2035
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Hà Tĩnh - Vũng Áng
|
|
|
3
|
Nhà máy điện mặt trời Kỳ Sơn giai đoạn 1
|
50
|
2025-2030
|
|
ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối về thanh cái TBA 220kV Vũng Áng (xây mới ngăn
lộ)
|
|
|
4
|
Nhà máy điện mặt trời Kỳ Sơn giai đoạn 2
|
200
|
|
2031-2035
|
ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối về thanh cái TBA 220kV Vũng Áng (xây mới ngăn
lộ)
|
|
|
5
|
Dự án ĐMT trên các mặt kênh thuỷ lợi
|
59.4
|
2025-2030
|
|
Lưới điện phân phối và lưới trung áp khu vực dọc tuyến kênh
|
|
|
6
|
Dự án ĐMT trên các mặt kênh thuỷ lợi
|
571
|
|
2031-2035
|
Lưới điện phân phối và lưới trung áp khu vực dọc tuyến kênh
|
|
|
7
|
Nhà máy điện mặt trời nổi Sông Rác giai đoạn 1
|
180
|
2025-2030
|
|
Xây dựng Trạm nâng áp 35/500kV Điện mặt trời Sông Rác và ĐZ 500kV mạch
đơn đấu nối Nhà máy với TBA 500kV Hà Tĩnh; Mở rộng 01 ngăn lộ 500kV tại
TBA 500kV Hà Tĩnh
|
|
|
8
|
Nhà máy điện mặt trời nổi Sông Rác giai đoạn 2
|
220
|
|
2031-2035
|
Xây dựng Trạm nâng áp 35/500kV Điện mặt trời Sông Rác và ĐZ 500kV mạch
đơn đấu nối Nhà máy với TBA 500kV Hà Tĩnh; Mở rộng 01 ngăn lộ 500kV tại
TBA 500kV Hà Tĩnh
|
|
|
9
|
Nhà máy điện mặt trời nổi Kẻ Gỗ 1 giai đoạn 1
|
100
|
2025-2030
|
|
Xây dựng mới ĐZ 220kV đấu nối vào thanh cái 220kV của TBA 500kV Hà Tĩnh
|
|
|
10
|
Nhà máy điện mặt trời nổi Kẻ Gỗ 1 giai đoạn 1
|
100
|
|
2031-2035
|
Xây dựng mới ĐZ 220kV đấu nối vào thanh cái 220kV của TBA 500kV Hà Tĩnh
|
|
|
11
|
Nhà máy điện mặt trời nổi Kẻ Gỗ 2
|
145
|
|
2031-2035
|
Đấu nối vào TBA 220kV Nhà máy ĐMT nổi hồ Kẻ Gỗ 1
|
|
|
|
Tỉnh Hậu Giang
|
50
|
|
372
|
|
|
|
1
|
ĐMT Sao Mai 1
|
50
|
2025-2030
|
|
ĐZ 110 kV mạch đơn đấu nối transit vào ĐZ 110kV Long Mỹ - Hồng Dân
|
|
|
2
|
ĐMT Sao Mai 1 (mở rộng)
|
172
|
|
2031-2035
|
XDM ĐZ 4 mạch đấu chuyển tiếp trên ĐZ mạch kép 220kV Sóc Trăng 2 - Châu
Thành - Ô Môn. Xây dựng mới Trạm biến áp 33/220kV - 450MVA
|
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
3
|
ĐMT Sao Mai 2
|
200
|
|
2031-2035
|
XDM ĐZ 4 mạch đấu chuyển tiếp trên ĐZ mạch kép 220kV Nhiệt điện Cà Mau -
Ô Môn. Xây dựng mới Trạm biến áp 33/220kV - 250MVA
|
|
|
|
Thành phố Huế
|
|
290
|
950
|
|
|
|
1
|
NMĐMT Phong Hoà
|
40
|
2025-2030
|
|
ĐZ 110 kV mạch kép đấu chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV ĐMT Phong Điền 2 đến
TBA 220 kV Phong Điền
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
|
|
2
|
Nhà máy điện mặt trời A Lưới
|
105
|
2025-2030
|
|
Xây mới ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối về trạm 220kV NMTĐ A Lưới xuất tuyến A
Lưới - Phong Điền
|
|
|
3
|
Nhà máy điện mặt trời Điền Hương
|
95
|
2025- 2030
|
|
Xây mới ĐZ 110 kV mạch đơn đấu nối từ thanh cái 110 kV TBA nâng 22/110
kV Nhà máy điện mặt trời Điền Hương đấu nối vào thanh cái TBA 110 kV Mỹ
Thủy.
|
|
|
4
|
Nhà máy điện mặt trời Phong Điền III
|
50
|
2025-2030
|
|
Xây mới ĐZ 110 kV mạch đơn đấu nối vào TBA 110kV Phong Điển II
|
|
|
5
|
ĐMT Cầu Hai (giai đoạn 1)
|
350
|
|
2031-2035
|
ĐZ 220 kV 04 mạch đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220 kV Huế - Hoà Khánh
|
|
|
6
|
ĐMT Tam Giang
|
600
|
|
2031-2035
|
ĐZ 220 kV mạch kép đấu vào TBA 220 kV Phong Điển
|
|
|
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
ĐMT Ninh Sim
|
32
|
2025-2030
|
|
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
|
|
2
|
Nhà máy điện mặt trời Long Sơn - giai đoạn 2
|
100
|
2026
|
|
Đấu nối vào TBA 220 kV Vân Phong trên cơ sở tận dụng hạ tầng đấu nối của
nhà máy điện mặt trời Long Sơn giai đoạn 1, xây dựng 06 mạch đường dây
22 kV NMĐMT Long Sơn giai đoạn 2 về sân phân phối ĐMT Long Sơn giai đoạn
1
|
|
|
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
400
|
|
|
|
|
1
|
Điện mặt trời trên ao nuôi tôm Giang Thành 1
|
400
|
2026-2030
|
|
Đấu nối bằng cấp 220kV về TBA 220kV Kiên Bình hiện có: - Tại trạm biến
áp 35/220kV dự án Điện mặt trời trên ao nuôi tôm Giang Thành 1, lắp đặt
02 MBA 35/220kV - (2x250) MVA và 02 ngăn xuất tuyến 220kV đi TBA Kiên
Bình; - XD ĐZ 220kV, mạch kép n đến TBA 220kV Kiên Bình;
|
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng 02 ngăn xuất tuyến 220kV mở rộng tại TBA 220kV Kiên Bình.
|
|
|
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
550
|
|
|
|
|
1
|
ĐMT KN Ialy Kon Tum
|
160
|
2025-2028
|
|
XDM ĐZ 110kV mạch kép từ trạm nâng áp 35/110kV tại NMĐMT KN Ialy Kon Tum
đến trạm nâng áp 35/110/500kV tại NMĐMT KN Ialy - Gia Lai (điều chỉnh so
với phương án đấu nối tại Văn bản số 1870/TTg-CN ngày 31/12/2020).
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
|
|
2
|
ĐMT Ia Tơi DT
|
140
|
2025-2030
|
|
Đấu nối bằng ĐZ 220kV mạch kép chuyển tiếp lên ĐZ 220kV NMTĐ Sê San 3A -
TBA 500kV Pleiku
|
|
|
3
|
ĐMT Đăk Rơ Sa
|
50
|
2025-2030
|
|
ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối về TBA 110kV Tân Mai Đăk Tô
|
|
|
4
|
ĐMT FSI Plei Krông (lòng hồ thuỷ điện Plei Krông) - Giai đoạn 1
|
75
|
2025-2030
|
|
Đấu nối bằng ĐZ 220kV về TBA 220kV Kon Tum
|
|
|
5
|
ĐMT nổi Pleikrông ĐK (giai đoạn 1)
|
40
|
2025-2030
|
|
Đấu nối bằng ĐZ 220kV về TBA 220kV Kon Tum
|
|
|
6
|
ĐMT Ya Tăng
|
60
|
2025-2030
|
|
Đầu nối chuyên tiếp lên ĐZ 220kV TĐ Sê San 3A - TĐ Sê San 3 bằng ĐZ
220kV
|
|
|
7
|
ĐMT Sê San 3A (trên lòng hồ thủy điện Sê San 3A) - Giai đoạn 1
|
25
|
2025-2030
|
|
TBA 220kV ĐMT Sê San 3A - 60MVA; ĐZ 220kV mạch đơn ĐMT Sê San 3A - TĐ Sê
San 3A; MR 1 ngăn lộ 220kV tại SPP TĐ Sê San 3A
|
|
|
|
Tỉnh Lai Châu
|
1060
|
|
420
|
|
|
|
1
|
Điện mặt trời Bản Chát 1
|
250
|
2025-2030
|
|
ĐZ 220kV NR Điện mặt trời Bản Chát 1 (ĐZ 220kV Bản Chát - Huội Quảng)
|
|
|
2
|
Điện mặt trời Bản Chát 2
|
300
|
2025-2030
|
|
ĐZ 220kV NR Điện mặt trời Bản Chát 2 (ĐZ 220kV Bản Chát - Huội Quảng)
|
|
|
3
|
Điện mặt trời Huội Quảng 1
|
100
|
2025-2030
|
|
ĐZ 110kV TBA 110kV NMĐMT Huội Quảng 1 - TBA 220kV NMĐMT Huội Quảng 2, 3
|
|
|
4
|
Điện mặt trời Huội Quảng 2
|
140
|
2025-2030
|
|
TBA 220kV Huội Quảng 2,3, công suất 450MVA và ĐZ 220kV đấu nối transit
trên ĐZ 220kV Huội Quảng - Than Uyên
|
|
|
5
|
Điện mặt trời Huội Quảng 3
|
100
|
2025-2030
|
|
ĐZ 35kV NMĐMT Huội Quảng 3 - TBA 220kV NMĐMT Huội Quảng 2, 3
|
|
|
6
|
Điện mặt trời Nậm Manh
|
80
|
2025-2030
|
|
ĐZ 110kV mạch đơn ĐMT Nậm Manh - TBA 220kV ĐMT Nậm Hàng
|
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
7
|
Điện mặt trời Nậm Hàng
|
90
|
2025-2030
|
|
TBA 220/110/35kV Nậm Hàng, công suất (250+125) MVA và ĐZ 220kV mạch kép
ĐMT Nậm Hàng - TBA 500kV Lai Châu
|
|
|
8
|
ĐMT nổi trên hồ TĐ Lai Châu
|
120
|
|
2031-2035
|
ĐZ 220 kV 04 mạch ĐMT nổi trên hồ TĐ Lai Châu - rẽ Lai Châu - Mường Tè
|
Có thể đẩy sớm tiến độ sang giai đoạn 2025-2030 nếu điều kiện thuận lợi
|
|
9
|
ĐMT nổi trên hồ TĐ Bản Chát
|
200
|
|
2031-2035
|
ĐZ 220 kV mạch kép ĐMT nổi trên hồ TĐ Bản Chát - rẽ Than Uyên - Bản
Chát; ĐZ 220 kV mạch kép ĐMT nổi trên hồ TĐ Bản Chát - rẽ Than Uyên -
Huội Quảng
|
|
10
|
ĐMT nổi Huội Quảng 1 (trên hồ TĐ Huội Quảng)
|
50
|
|
2031-2035
|
ĐZ 220 kV mạch kép ĐMT nổi Huội Quảng 1 - rẽ Than Uyên - Bản Chát
|
|
11
|
ĐMT nổi Huội Quảng 2 (trên hồ TĐ Huội Quảng)
|
50
|
|
2031-2035
|
ĐZ 220 kV mạch kép ĐMT nổi Huội Quảng 1 - rẽ Than Uyên - Huội Quảng
|
|
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
336
|
70
|
|
|
|
1
|
ĐMT Tam Bố
|
40
|
2025-2030
|
|
Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV Di Linh - Đa Dâng 3
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
|
|
2
|
Điện mặt trời nổi trên hồ thủy điện Đại Ninh
|
96
|
2025-2030
|
|
Đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Đức Trọng - Di Linh
|
|
|
3
|
Điện mặt trời nổi trên hồ thủy điện Đồng Nai 2
|
240
|
2025-2030
|
|
Đấu bằng ĐZ 220kV vào TĐ Đồng Nai 2
|
|
|
4
|
ĐMT nổi hồ chứa TĐ Krông Nô 3
|
70
|
|
2031-2035
|
Xây dựng TBA nâng áp 22/110 kV NMĐMT Krông Nô 3
|
|
|
|
Tỉnh Long An
|
|
268
|
116
|
|
|
|
1
|
ĐMT TTC Đức Huệ 2
|
41,4
|
2025-2030
|
|
ĐZ 110 kV đấu nối TC110kV NM ĐMT TTC Đức Huệ 1 hiện hữu đến TC 110 kV
TBA 110 kV Đức Huệ
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
|
|
2
|
Nhà máy điện mặt trời Solar Park 7
|
80
|
2025-2030
|
|
- ĐZ 220 kV từ trạm 220 kV ĐMT Solar Park đấu về thanh cái 220 kV của
TBA 500 kV Đức Hòa. Mở rộng ngăn lộ 220 kV tại trạm 500 kV Đức Hòa. -
Lắp đặt 1 máy biến áp 220 kV công suất 125 MVA tại trạm 220 kV ĐMT Solar
Park. - Xây dựng các đường cáp ngầm trung thế đấu nối về máy biến áp 125
MVA tại trạm 220 kV ĐMT Solar Park.
|
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
3
|
NM ĐMT RedSun
|
60
|
2025-2030
|
|
Đấu nối vào thanh cái 110kV NMĐMT Gaia hiện hữu theo ĐZ mạch kép 110kV
truyền tải điện từ nhà máy Điện mặt trời Gaia về trạm 220Kv Long An 2
|
|
|
4
|
ĐMT Đức Huệ VNT 1
|
40
|
2025-2030
|
|
ĐZ 220 kV mạch đơn NMĐMT Đức Huệ VNT 1 đấu nối đến thanh cái 220kV TBA
550kV Đức Hòa. Lắp đặt MBA T1 công suất 63MVA
|
|
|
5
|
ĐMT Đức Huệ VNT 2
|
30
|
2025-2030
|
|
Lắp đặt MBA T2 công suất 63MVA tại NMĐMT Đức Huệ VNT 1
|
|
|
6
|
Nhà máy điện mặt trời Solar Park 06 (giai đoạn 1)
|
16.6
|
2025-2030
|
|
Lắp đặt 1 MBA 220 kV, công suất 63 MVA tại trạm 220 kV ĐMT Solar Park.
Xây dựng các đường cáp ngầm trung thế đấu nối về máy biến áp 63 MVA tại
trạm 220 kV ĐMT Solar Park
|
|
|
7
|
Nhà máy điện mặt trời Solar Park 06 (giai đoạn 2)
|
36
|
|
2031-2035
|
Lắp đặt 1 MBA 220 kV, công suất 63 MVA tại trạm 220 kV ĐMT Solar Park.
Xây dựng các đường cáp ngầm trung thế đấu nối về máy biến áp 63 MVA tại
trạm 220 kV ĐMT Solar Park
|
|
|
8
|
Nhà máy điện mặt trời Solar Park 8
|
80
|
|
2031-2035
|
Lắp đặt 1 MBA 220 kV, công suất 63 MVA tại trạm 220 kV ĐMT Solar Park.
Xây dựng các đường cáp ngầm trung thế đấu nối về MBA 63 MVA tại trạm 220
kV ĐMT Solar Park
|
|
|
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
360
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện mặt trời hồ Khe Gỗ
|
200
|
2025-2030
|
|
Đấu nối về thanh cái 110kV của TBA 220kV Quỳnh Lưu
|
Tháo gỡ theo Nghi quyết 233/NQ-CP
|
|
2
|
Nhà máy điện mặt trời nổi hồ Vực Mấu
|
160
|
2025-2030
|
|
Đấu nối chuyển tiếp vào ĐZ 220kV Quỳnh Lưu - Nghi Sơn
|
|
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
1924
|
3819,5
|
|
|
|
1
|
ĐMT Phước Thái 2
|
87
|
2025-2030
|
|
Đấu nối vào thanh cái 22 kV TBA 220 kV Phước Thái
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
|
|
2
|
ĐMT Phước Thái 3
|
43,5
|
2025-2030
|
|
Đấu nối vào thanh cái 22 kV TBA 220 kV Phước Thái
|
|
3
|
ĐMT Phước Hữu 2
|
184
|
2026
|
|
XD ĐZ 220kV mạch kép đấu nối TC TBA 220kV Ninh Phước
|
|
4
|
ĐMT Phước Trung
|
40
|
2026
|
|
Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Tháp Chàm -
Nha Trang
|
|
5
|
Điện mặt trời Bác Ái 7 hồ Sông Cái
|
70
|
2025-2030
|
|
Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép từ NMĐMT Hồ Bác Ái đấu nối transit trên ĐZ
220kV Tháp Chàm - Đa Nhim
|
|
|
6
|
ĐMT Nhị Hà Solar Farm
|
80
|
2025-2030
|
|
Xây dựng ĐZ mạch đơn 220kV Đấu về thanh cái 220 kV trạm 500/220 kV Thuận
Nam
|
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
7
|
Điện mặt trời hồ Sông Sắt
|
70
|
2025-2030
|
|
Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép từ NMĐMT Hồ Sông Sắt đấu nối transit trên ĐZ
220kV Tháp Chàm - Nha Trang
|
|
|
8
|
Nhà máy điện mặt trời Đông Quán Thẻ
|
250
|
2025-2030
|
|
Đấu nối chuyển tiếp lên ĐZ 220kV Vĩnh Tân - trạm cắt 220kV Quán Thẻ, xây
dựng TBA 35/220kV Đông Quán Thẻ với quy mô 03 MBA 35/220kV công suất
160MVA, ĐZ mạch kép 220kV từ TBA 35/220kV Đông Quán Thẻ đấu nối chuyển
tiếp trên ĐZ 220kV TC Quán Thẻ - TBA 220/500kV Vĩnh Tân.
|
|
|
9
|
ĐMT Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt giai đoạn 2
|
50
|
2025-2030
|
|
Đấu nối về TBA 220kV Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt (hiện hữu của GĐ 1)
|
|
|
10
|
ĐMT Hacom Solar Giai đoạn 2
|
50
|
2025-2030
|
|
Đấu nối về ngăn lộ 220kV TBA 220kV NMĐMT Hacom Solar
|
|
|
11
|
Dự án ĐMT hồ CK7
|
50
|
2025-2030
|
|
Đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Ninh Phước - Thuận Nam
|
|
|
12
|
Điện mặt trời Ninh Phước 6.3
|
50
|
2025-2030
|
|
Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép từ TBA 220kV NMĐMT Ninh Phước 6.3 đấu nối
transit trên ĐZ 220kV Ninh Phước - 500kV Ninh Sơn
|
|
|
13
|
ĐMT Hồ Sông Than
|
50
|
2025-2030
|
|
Đường dây 220kV ĐMT Hồ Sông Than - TBA 500 kV Ninh Sơn mạch kép
|
|
|
14
|
ĐMT Hòa Sơn Dốc Dài
|
400
|
2025-2030
|
|
Đường dây 220kV ĐMT Hòa Sơn Dốc Dài - TBA 500 kV Ninh Sơn mạch kép
|
|
|
15
|
ĐMT Bác Ái 1
|
150
|
2025-2030
|
|
Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép từ ĐMT Bác Ái 1 đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220kV
Đa Nhim - Tháp Chàm 2
|
|
|
16
|
ĐMT Ninh Sơn 1
|
73,5
|
2025-2030
|
|
Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép từ trạm biến áp 220kV ĐMT Ninh Sơn 1 đấu nối
transit trên ĐZ 220kV Ninh Phước - Trạm biến áp 500kV Ninh Sơn
|
|
|
17
|
Nhà máy điện mặt trời Đông Quán Thẻ 2
|
50
|
2025-2030
|
|
Đầu nối về trạm cắt 220kV Quán Thẻ với khối lượng như sau: - Đầu tư MBA
T2 35/220kV - 63MVA tại vị trí dự phòng của TBA BIM 3 và các thiết bị
đồng bộ, hoàn thiện sơ đồ đấu nối TBA 220kV BIM 3 - Mở rộng 1 ngăn lộ
xuất tuyến 220kV TBA BIM 3 đi Trạm cắt Quán Thẻ - Treo mạch 2 đường dây
220kV BIM3 - Trạm cắt Quán Thẻ. - Mở rộng 1 ngăn lộ 220kV tại Trạm cắt
Quán Thẻ (271)
|
|
|
18
|
ĐMT Hòa Sơn Suối ông 4
|
350
|
2025-2030
|
|
Đường dây 220kV ĐMT Hòa Sơn Suối Ông 4 - TBA 500 kV Ninh Sơn mạch kép
|
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
19
|
ĐMT Phước Ninh mở rộng GĐ 2
|
50
|
2025-2030
|
|
Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép ACSR 2x330 từ trạm nâng áp 220kV ĐMT Phước
Ninh mở rộng đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220kV từ trạm 500kV Thuận Nam đi
trạm 500kV Vĩnh Tân
|
|
|
20
|
ĐMT Nhị Hà Solar Farm (GĐ2)
|
50
|
|
2031-2035
|
Xây dựng ĐZ mạch đơn 220kV đấu về thanh cái 220 kV trạm 500/220 kV Thuận
Nam
|
|
|
21
|
Dự án ĐMT hồ CK7 (GĐ2)
|
100
|
|
2031-2035
|
Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Ninh Phước - Thuận Nam
|
|
|
22
|
Dự án ĐMT Ninh Phước 7
|
200
|
|
2031-2035
|
Đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Ninh Phước - Ninh Sơn
|
|
|
23
|
Nhà máy điện mặt trời Đông Quán Thẻ (GĐ2)
|
50
|
|
2031-2035
|
NMĐMT Đông Quán Thẻ đấu nối chuyển tiếp lên ĐZ 220kV Vĩnh Tân - trạm cắt
220kV Quán Thẻ, xây dựng TBA 35/220kV Đông Quán Thẻ với quy mô 03 MBA
35/220kV công suất 160MVA và 02 ngăn xuất tuyến ĐZ 220kV, dự phòng vị
trí 01 ngăn ĐZ 220kV đi TBA 220kV Cà Ná. - ĐZ mạch kép 220kV từ TBA
35/220kV Đông Quán Thẻ đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV TC Quán Thẻ -
TBA 220/500kV Vĩnh Tân
|
|
|
24
|
ĐMT Hòa Sơn Suối ông 4
|
50
|
|
2031-2035
|
Đường dây 220kV ĐMT Hòa Sơn Suối Ông Bốn - TBA 500 kV Ninh Sơn mạch kép
|
|
|
25
|
ĐMT Bác Ái 7 hồ Sông Cái
|
60
|
|
2031-2035
|
Đấu nối transit trên ĐZ 220kV Tháp Chàm - Đa Nhim
|
|
|
26
|
Điện mặt trời Ninh Phước
|
276
|
|
2031-2035
|
Đấu nối chuyển tiếp trên 1 mạch của ĐZ 220kV Ninh Phước - trạm 500kV
Ninh Sơn; với các hạng mục đầu tư xây dựng phục vụ đấu nối như sau: -
Xây dựng mới TBA 220kV ĐMT Ninh Phước công suất 2x150MVA để gom công
suất NMĐMT Ninh Phước; - Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép đấu nối NMĐMT Ninh
Phước chuyển tiếp trên 1 mạch ĐZ 220kV Ninh Phước - trạm 500kV Ninh Sơn.
|
|
|
27
|
ĐMT Hồ Bà Râu
|
80
|
|
2031-2035
|
Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Cam Ranh - Tháp
Chàm
|
|
|
28
|
ĐMT Phước Ninh mở rộng GĐ 2
|
38
|
|
2031-2035
|
Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép từ trạm nâng áp 220kV ĐMT Phước Ninh mở rộng
đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220kV từ trạm 500kV Thuận Nam đi trạm 500kV Vĩnh
Tân
|
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
29
|
ĐMT hồ Trà Co
|
40
|
|
2031-2035
|
Xây dựng 2 mạch ĐZ 220kV ĐMT Hồ Trà Co chuyển tiếp trên một mạch ĐZ
220kV ĐMT Thiên Tân Solar - Nha Trang
|
|
|
30
|
ĐMT 7A
|
50
|
|
2031-2035
|
Gom công suất về TBA 110kV NMĐG 7A hiện hữu bằng ĐZ 22kV mạch kép
(truyền tải lên lưới điện quốc gia bằng ĐZ 110kV từ NMĐG 7A đi TBA 220kV
Ninh Phước mạch kép
|
|
|
31
|
Dự án ĐMT hồ Cho Mo
|
80
|
|
2031-2035
|
Đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Tháp Chàm - Đa Nhim
|
|
|
32
|
Điện mặt trời Nhị Hà - Giai đoạn 2
|
150
|
|
2031-2035
|
Nâng công suất TBA ĐMT 220kV Nhị Hà từ 63MVA thành (63+150)MVA
|
|
|
33
|
Điện mặt trời hồ Núi Một 2
|
80
|
|
2031-2035
|
Xây dựng ĐZ 220kV mạch đơn từ TBA 220kV NMĐMT hồ Núi Một 2 đấu nối về
trạm 220kV Ninh Phước
|
|
|
34
|
ĐMT hồ Tân Giang
|
50
|
|
2031-2035
|
Đấu nối bằng cấp điện áp 220kV vào TBA 220kV NMĐMT Thiên Tân 1.2. Các
hạng mục đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp 220kV phục vụ đấu nối
như sau: + Xây dựng TBA 22/220kV NMĐMT hồ Tân Giang công suất 1x50MVA; +
Xây dựng ĐZ 220kV mạch đơn đấu vào TBA 220kV NMĐMT Thiên Tân 1.2 + Đầu
tư mở rộng 1 ngăn lộ ĐZ 220kV tại TBA 220kV NMĐMT Thiên Tân 1.2.
|
|
|
35
|
ĐMT Hồ Tà Ranh
|
39.5
|
|
2031-2035
|
Đấu nối bằng cấp điện áp 220kV vào TBA 220kV NMĐMT Thiên Tân 1.2
|
|
|
36
|
ĐMT Thuận Nam 11
|
50
|
|
2031-2035
|
Đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Vĩnh Tân - Ninh Phước
|
|
|
37
|
ĐMT Hòn Khô
|
120
|
|
2031-2035
|
Đấu chuyển tiếp trên 01 mạch ĐZ 220kV Tháp Chàm - Nha Trang
|
|
|
38
|
Nhà máy Điện mặt trời Bác Ái 14
|
80
|
|
2031-2035
|
Đường dây 110kV mạch kép ĐMT Bác Ái 14 - TBA 220kV Tháp Chàm
|
|
|
39
|
Nhà máy điện mặt trời HIẾU THIỆN
|
120
|
|
2031-2035
|
Đấu nối thanh cái 220kV trạm 220 KV Ninh Phước
|
|
|
40
|
Nhà máy điện mặt trời Phước Chiến
|
200
|
|
2031-2035
|
ĐZ 220kV từ NMĐG Bắc Sơn đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Nha Trang - Tháp
Chàm
|
|
|
41
|
Nhà máy điện mặt trời Tây Quán Thẻ
|
100
|
|
2031-2035
|
Đấu nối về ngăn lộ 110kV của MBA 35/110/220kV-250MVA hiện hữu thuộc TBA
220kV ĐMT Bim 2. Đấu nối lên lưới 220kV
|
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
thông qua ĐZ 220kV BIM2-Trạm cắt Quán Thẻ - rẽ Vĩnh Tân - Thuận Nam; -
Mở rộng 1 ngăn lộ xuất tuyến 220kV TBA BIM 2 - Treo mạch 2 ĐZ 220kV BIM2
- Trạm cắt Quán Thẻ; - Mở rộng 1 ngăn lộ 220kV tại vị trí dự phòng tại
Trạm cắt Quán Thẻ (276).
|
|
|
42
|
Nhà máy điện mặt trời Tri Hải
|
100
|
|
2031-2035
|
Nhà máy điện mặt trời Tri Hải đấu nối về TBA 220kV NMĐG Tri Hải với khối
lượng như sau: - Đầu tư MBA T2 33/220kV - công suất 125MVA. Nhà máy điện
mặt trời Tri Hải đấu nối MBA T2. - Đầu tư mở rộng các ngăn lộ 220kV tại
TBA 220kV NMĐG Tri Hải đồng bộ với MBA T2.
|
|
|
43
|
Dự án Điện mặt trời kết hợp sản xuất Hydrogen xanh Nhị Hà 5
|
160
|
|
2031-2035
|
Xây dựng trạm 220kV đấu nối về 220kV Nhị Hà (250+125)MVA
|
|
|
44
|
Dự án Điện mặt trời kết hợp sản xuất Hydrogen xanh Thuận Nam 1
|
140
|
|
2031-2035
|
Xây dựng trạm 220kV đấu chuyển tiếp trên 2 mạch Phước Thái - Ninh Phước
(250+125) MVA
|
|
|
45
|
Nhà máy điện mặt trời Ninh Sơn 2
|
90
|
|
2031-2035
|
Đề xuất xây dựng trạm cắt trạm 220kV đấu nối vào trạm biến áp 500kV Ninh
Sơn
|
|
|
46
|
Nhà máy điện mặt trời Bác Ái 2
|
160
|
|
2031-2035
|
Xây dựng trạm cắt trạm 220kV đấu nối vào TBA 500kV Ninh Sơn
|
|
|
47
|
Nhà máy điện mặt trời Bác Ái 3
|
200
|
|
2031-2035
|
Đề xuất xây dựng trạm cắt trạm 220kV đấu nối vào trạm biến áp 500kV Ninh
Sơn
|
|
|
48
|
Nhà máy Điện mặt trời Nhị Hà
|
100
|
|
2031-2035
|
Xây dựng ĐZ 110kV mạch kép từ TBA 110kV NMĐMT Nhị Hà đến đấu nối vào TBA
110kV KCN Cà Ná
|
|
|
49
|
Dự án Điện mặt trời Thái Vinh 1
|
120
|
|
2031-2035
|
220kV đấu nối chuyển tiếp trên 2 mạch ĐZ 220kV Tháp Chàm Phước Thái -
(2x250)MVA
|
|
|
50
|
Dự án Điện mặt trời Thái Vinh 2
|
120
|
|
2031-2035
|
220kV đấu nối chuyển tiếp trên 2 mạch ĐZ 220kV Tháp Chàm Phước Thái -
(2x250)MVA
|
|
|
51
|
Dự án Điện mặt trời Quảng Sơn 2
|
96
|
|
2031-2035
|
220kV đấu nối đến 500kV Ninh Sơn - (250+150) MVA, chung đấu nối với
Quảng Sơn 1
|
|
|
52
|
Nhà máy điện mặt trời Thái Vinh 3
|
120
|
|
2031-2035
|
Xây dựng trạm 220kV đấu nối về 220kV Phước Thái - 250MVA
|
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
53
|
Nhà máy điện mặt trời mặt trời Bác Ái 11 kết hợp hệ thống lưu trữ năng
lượng (BESS)
|
100
|
|
2031-2035
|
Đấu nối nhà máy ĐMT Bác Ái 11 bằng ĐZ mạch kép chuyển tiếp trên ĐZ 220kV
Ninh Phước - Tháp Chàm
|
|
|
54
|
Nhà máy điện mặt trời mặt trời Phước Hà kết hợp hệ thống lưu trữ năng
lượng (BESS)
|
100
|
|
2031-2035
|
Dự kiến đấu nối chuyển tiếp lên 01 mạch ĐZ 220 kV Thuận Nam - Ninh Phước
|
|
|
55
|
Nhà máy điện mặt trời Bác Ái 1.1
|
150
|
|
2031-2035
|
Xây dựng mới TBA 22kV/220kV, công suất 2x125MVA đấu nối chuyển tiếp trên
ĐZ 220kV Đa Nhim - Nha Trang hiện có
|
|
|
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
100
|
|
|
|
|
1
|
Điện năng lượng mặt trời tập trung
|
100
|
2026-2030
|
|
Đấu nối vào lưới điện trung, hạ áp
|
|
|
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
955
|
|
|
|
|
1
|
ĐMT nổi hồ Sông Hinh
|
200
|
2025-2030
|
|
ĐZ 110kV đấu nối vào TBA 110kV TĐ Sông Hinh
|
|
|
2
|
ĐMT nổi Hồ Sông Hinh 3
|
200
|
2025-2030
|
|
ĐZ 110kV đấu nối vào TBA 110kV TĐ Sông Hinh
|
|
|
3
|
Nhà máy điện mặt trời nổi trên lòng hồ Nhà máy Thủy điện Sông Ba Hạ
|
220
|
2025-2030
|
|
XDM TBA 220kV ĐMT nổi Sông Ba Hạ công suất 50MVA. Xây dựng ĐZ 220kV ĐMT
nổi Sông Ba Hạ - TĐ Sông Ba Hạ.
|
|
|
4
|
Nhà máy Điện mặt trời Tây Hòa 1
|
50
|
2025-2030
|
|
ĐZ 110 kV Đầu nối vào trạm 220kV ĐMT Tây Hòa 3
|
|
|
5
|
Nhà máy điện ĐMT Tây Hòa 2
|
60
|
2025-2030
|
|
Đấu nối chuyển tiếp vào ĐZ 110kV Sơn Hòa - 220kV Tuy Hòa
|
|
|
6
|
Nhà máy điện ĐMT Tây Hòa 3
|
70
|
2025-2030
|
|
Chuyển tiếp vào ĐZ 220kV TBA Tuy Hòa - TĐ Sông Ba Hạ
|
|
|
7
|
Nhà máy ĐMT Đa Lộc Phú Yên
|
55
|
2025-2030
|
|
Đường dây 110kV đấu nối vào TBA 110kV Đồng Xuân
|
|
|
8
|
Nhà máy ĐMT Xuân Quang Phú Yên
|
100
|
2025-2030
|
|
Đường dây 110kV đấu nối vào TBA 110kV Đồng Xuân
|
|
|
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
410
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện mặt trời Lệ Thủy
|
60
|
2025-2030
|
|
XDM trạm 220kV ĐMT Lệ Thủy công suất 2x125MVA; Xây dựng mới ĐZ mạch kép
đấu trạm 220kV ĐMT Lệ Thủy chuyển tiếp trên 01 mạch ĐZ 220kV Đông Hà -
ĐG B&T1.
|
|
|
2
|
Nhà máy điện mặt trời Quảng Bình
|
120
|
2025-2030
|
|
Chuyển tiếp lên ĐZ 220kV mạch kép Đồng Hới - Ba Đồn
|
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
3
|
Nhà máy điện mặt trời Quảng Bình 2
|
80
|
2025-2030
|
|
Chuyển tiếp lên ĐZ 220kV mạch kép Đồng Hới - Ba Đồn
|
|
|
4
|
Dự án điện mặt trời tích hợp hệ thống pin lưu trữ 240 MWh Quảng Bình
|
150
|
2025-2030
|
|
Đấu nối vào ĐZ, TBA 220 kV BT1 và TBA 220KV BT2
|
|
|
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
140
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐMT Đầm Nước Mặn
|
40
|
2025-2030
|
|
Đấu nối ở cấp điện áp 110 kV
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
|
|
2
|
ĐMT Lâm Bình
|
100
|
2025-2030
|
|
Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220 kV Quảng Ngãi - Phù Mỹ
|
|
|
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
390
|
|
|
|
|
1
|
ĐMT (Hồ) Yên Lập
|
140
|
2025-2030
|
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Tràng Bạch - Yên Hưng -
NĐ Uông Bí
|
|
|
2
|
ĐMT (Hồ) Khe Chè
|
50
|
2025-2030
|
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV NĐ Phả Lại - NĐ Mạo Khê
|
|
|
3
|
ĐMT (Hồ) Quất Đông
|
50
|
2025-2030
|
|
ĐZ 110kV mạch kép đấu nổi transit vào ĐZ 110kV Hải Hà - Texhong - Móng
Cái
|
|
|
4
|
ĐMT (Hồ) Đầm Hà Động
|
50
|
2025-2030
|
|
ĐZ 220kV mạch kép, đấu nối transit vào ĐZ 220kV Cẩm Phả - Hải Hà
|
|
|
5
|
ĐMT Đầm Hà
|
100
|
2025-2030
|
|
ĐZ 220kV mạch kép, đấu nối transit vào ĐZ 220kV Cẩm Phả - Hải Hà
|
|
|
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
270
|
581
|
|
|
|
1
|
Dư án điện mặt trời nổi Triệu Thượng 1,2
|
70
|
2025-2030
|
|
Đấu nối chuyển tiếp trên 2 mạch ĐZ 110kV Trạm 220kV Đông Hà - Trạm 220kV
Phong Điền
|
|
|
2
|
Dự án điện mặt trời Triệu Sơn 1
|
50
|
2025-2030
|
|
Đấu nối về TBA 110 kV Mỹ Thuỷ
|
|
|
3
|
Dự án Nhà máy điện mặt trời Trúc Kinh 2
|
100
|
2025-2030
|
|
XDM ĐZ 220 kV mạch kép đấu chuyển tiếp trên 1 mạch ĐZ 220 kV Đông Hà -
Đồng Hới
|
|
|
4
|
Dự án Nhà máy điện mặt trời Hà Thượng
|
50
|
2025-2030
|
|
XDM ĐZ 220 kV mạch kép đấu chuyển tiếp trên 1 mạch ĐZ 220 kV Đông Hà -
Đồng Hới
|
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
5
|
Dư án điện mặt trời Hải Quy, huyện Hải Lăng
|
50
|
|
2031-2035
|
ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối từ Nhà máy điện mặt trời Hải Quy đến thanh cái
110kV của TBA 110kV Diên Sanh hiện có
|
|
|
6
|
Dự án nhà máy điện mặt trời nổi pin lưu trữ hồ Kinh Môn 1
|
40
|
|
2031-2035
|
Xây dựng mới ĐZ 220KV từ trạm nâng áp Nhà máy điện mặt trời nổi và pin
lưu trữ Kinh Môn - Rẽ 1 mạch ĐZ 220kV Đông Hà - Đồng Hới
|
|
|
7
|
Dư án điện mặt trời Hải Dương, huyện Hải Lăng
|
65
|
|
2031-2035
|
Đầu nối cấp điện áp 110kV về thanh cái TBA 110kV Mỹ Thủy bằng ĐZ 110kV
mạch đơn
|
|
|
8
|
Dự án điện mặt trời nổi Thủy lợi - Thủy điện Quảng Trị 2
|
40
|
|
2031-2035
|
Xây dựng ĐZ 220kV mạch đơn từ NM ĐMT nổi Quảng Trị đến TBA 220kV Lao Bảo
|
|
|
9
|
Dự án nhà máy điện mặt trời nổi pin lưu trữ hồ Kinh Môn 2
|
40
|
|
2031-2035
|
Xây dựng mới ĐZ 220KV từ trạm nâng áp Nhà máy điện mặt trời nổi và pin
lưu trữ Kinh Môn - Rẽ 1 mạch ĐZ 220kV Đông Hà - Đồng Hới
|
|
|
10
|
Dự án nhà máy điện mặt trời nổi hồ Trúc Kinh 3
|
40
|
|
2031-2035
|
Xây dựng mới ĐZ 220kV mạch kép từ trạm nâng áp nhà máy ĐMT nổi hồ Trúc
Kinh - Rẽ 1 mạch ĐZ 220kV Đông Hà - Đồng Hới
|
|
|
11
|
Dự án nhà máy điện mặt trời nổi Bảo Đài
|
96
|
|
2031-2035
|
Xây dựng ĐZ 220kV 2 mạch phân pha từ TBA 220kV Bảo Đài đến ĐZ 220kV Đông
Hà - Đồng Hới
|
|
|
12
|
Dự án nhà máy điện mặt trời nổi La Ngà
|
70
|
|
2031-2035
|
Xây dựng ĐZ 220kV mạch đơn từ TBA 220kV La Ngà đến ĐZ 220kV Đông Hà -
Đồng Hới
|
|
|
13
|
Dự án nhà máy điện mặt trời nổi pin lưu trữ hồ Đập Trấm
|
140
|
|
2031-2035
|
Xây dựng ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối vào thanh cái 110kV của TBA Diên Sanh
|
|
|
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
50
|
|
|
|
|
1
|
ĐMT Phân trường Thạnh Trị
|
50
|
2025-2030
|
|
ĐZ 110 kV mạch đơn đấu về thanh cái TBA 110kV Thạnh Trị. Mở rộng thanh
cái TBA 110kV Thạnh Trị.
|
|
|
|
Tỉnh Sơn La
|
|
3315
|
1050
|
|
|
|
1
|
Bắc Yên 1
|
55
|
2025-2030
|
|
- Xây dựng trạm 220 kV ĐMT Bắc Yên 1, công suất 200 MVA để truyển tải
công suất của các nhà máy ĐMT Bắc Yên 1 (55 MW), NM ĐMT Bắc Yên 2 (50
MW), NM ĐMT Bắc Yên 3 (50 MW). - Xây dựng ĐZ 220 kV mạch kép đấu nối
transit vào ĐZ 220 kV Huội Quảng - Nghĩa Lộ.
|
|
|
2
|
Bắc Yên 2
|
50
|
2025-2030
|
|
- Xây dựng trạm biến áp 22 kV Bắc Yên 2. XD ĐZ 22 kV 4 mạch từ nhà máy
ĐMT Bắc Yên 2 về trạm 220 kV Bắc Yên 1
|
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
3
|
Bắc Yên 3
|
50
|
2025-2030
|
|
- Xây dựng trạm biến áp 22 KV Bắc Yên 3. XD ĐZ 22 kV 4 mạch từ nhà máy
ĐMT Bắc Yên 3 về trạm 220 kV Bắc Yên 1
|
|
|
4
|
Mai Sơn 1
|
50
|
2025-2030
|
|
Xây dựng TBA 220 kV công suất 150 MVA tại khu vực bản Tân Thảo, xã Cò
Nòi để truyền tải công suất của Mai Sơn 2 50 MW và Mai Sơn 3 công suất
60 MW; Xây dựng ĐZ 220 kV mạch kép đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220 kV Sơn La
- Việt Trì
|
|
|
5
|
Mai Sơn 2
|
60
|
2025-2030
|
|
Xây dựng ĐZ 35kV 4 mạch đấu nối về phía 35kV trạm 220kV Mai Sơn 2
|
|
|
6
|
Mường La 1
|
40
|
2025-2030
|
|
TBA và ĐZ 220kV mạch kép đấu nối ĐZ 220kV Huội Quảng - Nghĩa Lộ
|
|
|
7
|
Mường La 2
|
50
|
2025-2030
|
|
Đường dây 220kV đấu nối TBA 220kV Mường La 1
|
|
|
8
|
ĐMT nổi lòng hồ thủy điện Sơn La
|
800
|
2025-2030
|
|
Xây dựng TBA nâng áp và ĐZ 500kV đấu nối TBA 500kV Sơn La
|
|
|
9
|
Sông Mã 1
|
50
|
2025-2030
|
|
Đấu nối cấp điện áp 110 kV vào trạm 220kV Sông Mã
|
|
|
10
|
Sông Mã 2
|
50
|
2025-2030
|
|
Đấu nối cấp điện áp 110 kV vào trạm 220kV Sông Mã
|
|
|
11
|
Sông Mã 3
|
60
|
2025-2030
|
|
- Xây dựng trạm 110 kV Điện Mặt trời Sông Mã 3 công suất 100MVA - Xây
dựng ĐZ 110 kV mạch đơn đấu vào TBA 110 kV thuỷ điện Mường Lầm
|
|
|
12
|
Tổ hợp sản xuất điện sạch tích năng Chim Vàn - Cụm nhà máy ĐMT và Pin
tích năng Phiêng Pằn
|
1000
|
2025-2030
|
|
Xây dựng ĐZ và TBA 500KV ĐMT Phiêng Pằn đấu nối TBA 500kV Mai Sơn 8
|
|
|
13
|
Mai Sơn 4
|
75
|
2025-2030
|
|
Xây dựng ĐZ 110 kV đấu nối về trạm 500 kV Mai Sơn
|
|
|
14
|
Mai Sơn 5
|
210
|
2025-2030
|
|
Xây dựng ĐZ 110kV mạch kép từ Trạm 110kV Mai Sơn 5 đầu nối về thanh cái
110kV trạm 500kV Mai Sơn 7
|
|
|
15
|
Mai Sơn 6
|
75
|
2025-2030
|
|
Đấu nối về phía 110kV trạm 500kV Mai Sơn 7
|
|
|
16
|
Mai Sơn 7
|
270
|
2025-2030
|
|
Xây dựng trạm 500 kV Mai Sơn 7 công suất 2700 MMA; Xây dựng ĐZ 500 kV từ
TBA 500kV Mai Sơn - Việt Trì
|
|
|
17
|
Mai Sơn 8
|
85
|
2025-2030
|
|
Xây dựng ĐZ 110kV mạch đơn từ trạm 110kV Mai Sơn 8 đấu nối về thanh cái
110kV trạm 500kV Mai Sơn 7
|
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
18
|
Mai Sơn 9
|
70
|
2025-2030
|
|
Xây dựng ĐZ 110kV mạch đơn từ Trạm 110kV Mai Sơn 9 đấu nối về thanh cái
110kV trạm 500kV Mai Sơn 7
|
|
|
19
|
Yên Châu 4
|
135
|
2025-2030
|
|
Xây dựng ĐZ 110kV mạch đơn từ Trạm 110kV Yên Châu 4 đấu nối về thanh cái
110kV trạm 500kV Mai Sơn 7
|
|
|
20
|
Yên Châu 5
|
80
|
2025-2030
|
|
Xây dựng ĐZ 110kV mạch đơn từ trạm 110kV Yên Châu 5 đấu nối về thanh cái
110kV trạm 500kV Mai Sơn 7
|
|
|
21
|
Dự án ĐMT nổi Sơn La 1.1 (trên hồ TĐ Sơn La)
|
350
|
|
2031-2035
|
XDM ĐZ 220 kV ĐMT nổi Sơn La 1.1 - rẽ Sơn La - Điện Biên
|
Có thể đẩy sớm tiến độ sang giai đoạn 2025-2030 nếu điều kiện thuận lợi
|
|
22
|
Dự án ĐMT nổi Sơn La 1.2 (trên hồ TĐ Sơn La)
|
350
|
|
2031-2035
|
XDM ĐZ 220 kV mạch kép ĐMT nổi Sơn La 1.2 - ĐMT nổi Sơn La 1.1
|
|
23
|
Dự án ĐMT nổi Sơn La 2 (trên hồ TĐ Sơn La)
|
350
|
|
2031-2035
|
XDM ĐZ 220 kV 4 mạch ĐMT nổi Sơn La 2 - rẽ Huội Quảng - Sơn La
|
|
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
450
|
314
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 5
|
450
|
2025-2030
|
|
Xây dựng mới TBA 220kV Dầu Tiếng 5 và ĐZ 220kV mạch kép từ TBA 220kV Dầu
Tiếng 5 đấu nối TBA 220kV Tây Ninh.
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
|
|
2
|
Nhà máy điện mặt trời Tân Châu - Tuấn Dung giai đoạn 1
|
314
|
|
2031-2035
|
Xây dựng mới ĐZ 220kV đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Bình Long - Tây
Ninh
|
|
|
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
220
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện mặt trời nổi Hồ Núi Cốc
|
220
|
2025-2030
|
|
Đấu nối vào thanh cái trạm 110kV Hồ Núi Cốc
|
|
|
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
333
|
52
|
|
|
|
1
|
Dự án Nhà máy Điện mặt trời Thanh Hóa I
|
128
|
2025-2030
|
|
ĐZ 110kV bốn mạch từ trạm nâng áp 22/110kV ĐMT Thanh Hóa 1 đấu chuyển
tiếp trên 02 mạch ĐZ 110kV từ 220kV Nghi Sơn - 220kV Thanh Hóa
|
|
|
2
|
Nhà máy điện mặt trời Ngọc Lặc
|
45
|
2025-2030
|
|
ĐZ 110kV ĐMT Ngọc Lặc - Ngọc Lặc
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
|
|
3
|
Điện mặt trời Long Sơn - Thanh Hóa
|
80
|
2025-2030
|
|
Đường dây 110kV mạch kép, từ trạm nâng áp 22/110 kV ĐMT Long Sơn đấu nối
về thanh cái TBA 110kV XM Long Sơn 2
|
|
|
4
|
Điện mặt trời hồ Yên Mỹ 1
|
80
|
2025-2030
|
|
Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép từ TBA 220kV NMĐMT hồ Yên Mỹ chuyển tiếp trên
ĐZ 220kV Nông Cống - Nghi Sơn
|
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
5
|
Điện mặt trời hồ Yên Mỹ 2
|
52
|
|
2031-2035
|
Đấu nối vào đường dây 110kV/220kV hiện trạng
|
|
|
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
50
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Nhà máy điện mặt trời Trà Vinh - Giai đoạn 2
|
50
|
2025-2030
|
|
- Lắp đặt thêm MBA 1x63MVA đấu nối vào TBA 220 kV nhà máy điện mặt
trời Trung Nam - Trà Vinh hiện hữu. - Nâng cấp tuyến ĐZ 220KV NMĐMT
Trung Nam Trà Vinh - Đấu nối TBA 500kV Duyên Hải hiện hữu
|
|
|
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
198
|
200
|
|
|
|
1
|
Các dự án điện mặt trời nối lưới
|
198
|
2025-2030
|
|
Đấu nối vào lưới phân phối 110kV, trung áp, hạ áp tại địa phương
|
|
|
2
|
Dự án ĐMT nổi Tuyên Quang 1 (trên hồ TĐ Tuyên Quang)
|
80
|
|
2031-2035
|
XDM ĐZ 220 kV mạch kép ĐMT nổi Tuyên Quang 1 - ĐMT nổi Tuyên Quang 2
|
Có thể đẩy sớm tiến độ sang giai đoạn 2025-2030 nếu điều kiện thuận lợi
|
|
3
|
Dự án ĐMT nổi Tuyên Quang 2 (trên hồ TĐ Tuyên Quang)
|
120
|
|
2031-2035
|
XDM ĐZ 220 kV ĐMT nổi Tuyên Quang 2 - rẽ TĐ Tuyên Quang - Bắc Kạn; ĐZ
220 kV ĐMT nổi Tuyên Quang 2 - rẽ TĐ Tuyên Quang - Yên Sơn
|
|
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
50
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện mặt trời Vĩnh Long 1
|
50
|
2026-2035
|
|
Đường dây 110kV mạch kép NMĐMT Vĩnh Thành đấu nối vào ĐZ 110kV Bình Minh
- Cầu Kè
|
|
|
|
Tỉnh Yên Bái
|
1630
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐMT Yên Bình
|
500
|
2025-2030
|
|
- Đối với Cụm Cẩm Ân: XDM TBA tăng áp 22/220kV công suất 3x63MVA. XDM
ĐZ 220kV mạch kép từ NMĐ MT Yên Bình chuyển tiếp 1 mạch ĐZ 220kV Bảo
Thắng - Yên Bái;
Đối với cụm Phúc An: XDM TBA 22/220kV công suất 7x63MVA, XDM ĐZ
220kV mạch kép từ NMĐ MT Yên Bình chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Yên Bái -
Tuyên Quang.
|
|
|
2
|
ĐMT nổi Hồ Thác Bà
|
500
|
2025-2030
|
|
ĐZ 220kV mạch kép đấu nối về thanh cái 220kV trạm 220kV Yên Bái.
|
|
|
3
|
ĐMT Mỹ Gia 2
|
580
|
2025-2030
|
|
Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép từ trạm nâng 220kV nhà máy ĐMT nổi hồ Thác Bà
đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Yên Bái - Tuyên Quang.
|
|
|
4
|
ĐMT Tân Lĩnh
|
50
|
2025-2030
|
|
Xây dựng TBA tăng áp 22/110kV công suất 1x63MVA; Xây dựng ĐZ 110kV mạch
đơn từ Nhà máy điện mặt trời Tân Lĩnh đấu nối vào ngăn lộ 110kV TBA
220kV Lục Yên
|
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Phương án đấu nối
|
Ghi chú
|
|
|
TP Cần Thơ
|
50
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐMT tập trung
|
50
|
2025-2030
|
|
Đấu nối vào lưới điện phân phối trung, hạ áp
|
|
|
|
Tỉnh Lào Cai
|
100
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐMT tập trung khác
|
100
|
2025-2030
|
|
Phương án đấu nối dự kiến được đề xuất trong kỳ tiếp theo
|
|
|
|
Tỉnh Hà Nam
|
50
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐMT tập trung tỉnh Hà Nam
|
50
|
2025-2030
|
|
Đấu nối bằng cấp điện áp 35 KV
|
|
Bảng 15: Danh mục các dự án điện sinh khối có công suất từ 50 MW trở
lên và dự án có công suất nhỏ hơn 50 MW đấu nối ở cấp điện áp 220 kV trở
lên
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Ghi chú
|
|
|
Tỉnh Yên Bái
|
158
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện sinh khối Yên Bái 1
|
50
|
2026-2030
|
QĐ 262/QĐ-TTg. ĐZ 110kV mạch đơn đấu về TBA 110 kV Văn Yên
|
|
2
|
Nhà máy điện sinh khối Trường Minh
|
58
|
2026-2030
|
QĐ 262/QĐ-TTg. XDM ĐZ 220 kV Trường Minh - Yên Bái
|
|
3
|
Điện sinh khối Lục Yên
|
50
|
32 MW GĐ 2025-2030; 18 MW GĐ 2031-2035
|
Đấu chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV Lục Yên - Bảo Thắng
|
|
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
50
|
|
|
|
1
|
NMĐ sinh khối Bắc Kạn 1
|
50
|
2026-2030
|
QĐ 1682/QĐ-TTg (35 MW), điều chỉnh công suất. ĐZ 110 kV mạch kép ĐSK Bắc
Kạn 1 - rẽ Bắc Kạn - Phú Lương
|
|
|
Tỉnh Lào Cai
|
50
|
|
|
|
1
|
ĐSK Bảo Thắng
|
50
|
2026-2030
|
QĐ 1682/QĐ-TTg (30 MW), điều chỉnh công suất. XDM ĐZ 110 kV đấu chuyển
tiếp trên ĐZ 110 kV TBA Gang thép Lào Cai - TBA 220 kV Bảo Thắng
|
|
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
100
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện sinh khối Tuyên Quang
|
50
|
2023-2030
|
QĐ 262/QĐ-TTg
|
|
2
|
Nhà máy điện sinh khối Tuyên Quang (GĐ 2)
|
50
|
32 MW GĐ 2025-2030, 18 MW GĐ 2031-2035
|
ĐZ 110 kV mạch kép Hàm Yên - Xi măng Tân Quang
|
|
|
Tỉnh Phú Thọ
|
50
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện sinh khối Phú Thọ
|
50
|
20 MW GĐ 2025-2030, 30 MW GĐ 2031-2035
|
Đấu chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV Phố Vàng - Tân Sơn
|
|
|
Tỉnh An Giang
|
104
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện sinh khối An Giang 1
|
50
|
2026-2030
|
QĐ 1682/QĐ-TTg. XDM ĐZ 110 kV mạch kép đấu nối vào TBA 110 kV Tri Tôn
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Ghi chú
|
|
2
|
Nhà máy điện sinh khối An Giang 2 giai đoạn 2
|
54
|
2031-2035
|
ĐZ 110 kV NMĐ sinh khối An Giang 2 - Cái Dầu
|
|
|
Tỉnh Điện Biên
|
55
|
|
|
|
1
|
NMĐ sinh khối Mường Nhé (Nậm Kè - 30 MW và Chung Chải - 25 MW)
|
55
|
2025-2030
|
ĐZ 110 kV mạch kép NMĐ sinh khối MSS Chung Chải - TBA 220 kV Nậm Pồ
|
|
|
Tỉnh Hoà Bình
|
100
|
|
|
|
1
|
NMĐ sinh khối Hoà Bình
|
100
|
75 MW GĐ 2025-2030; 25 MW GĐ 2031-2035
|
QĐ 1682/QĐ-TTg (30 MW), điều chỉnh công suất lên 75 MW GÐ 2025-2030, XDM
ĐZ 110 kV mạch kép ĐSK Hoà Bình - Xuân Thiện
|
|
|
Tỉnh Phú Yên
|
50
|
|
|
|
1
|
Dự án điện sinh khối Thuận Phát
|
50
|
2025-2030
|
ĐZ 110 kV đấu nối vào ĐZ 110 kV Sông Hinh - Tuy Hòa
|
|
|
Tỉnh Quảng Bình
|
172
|
|
|
|
1
|
NMĐ sinh khối Quảng Bình
|
50
|
2025-2030
|
QĐ 1682/QĐ-TTg (10 MW), điều chỉnh tăng thêm 40 MW. ĐZ 110 kV mạch đơn
đấu vào TBA 110 kV Tây Bắc Quán Hàu
|
|
2
|
NMĐ sinh khối PIR-1 Quảng Bình
|
50
|
2025-2030
|
Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV Áng Sơn - Vĩnh Linh
|
|
3
|
NMĐ sinh khối An Việt Phát Quảng Bình giai đoạn 1
|
58
|
2025-2030
|
Đấu nối ngăn lộ TBA 220 kV thị xã Ba Đồn
|
|
4
|
NMĐ sinh khối An Việt Phát Quảng Bình giai đoạn 2
|
14
|
2031-2035
|
Đấu nối ngăn lộ TBA 220 kV thị xã Ba Đồn
|
|
|
Tỉnh Quảng Nam
|
100
|
|
|
|
1
|
Dự án Điện Sinh khối Tiên Phước
|
50
|
2031-2035
|
ĐZ 110 kV đấu nối vào lưới điện khu vực
|
|
2
|
Dự án Điện Sinh khối Quảng Nam
|
50
|
2031-2035
|
ĐZ 110 kV đấu nối vào lưới điện khu vực
|
|
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
50
|
|
|
|
1
|
Điện sinh khối Tư Nghĩa
|
50
|
7 MW GĐ 2025-2030; 43 MW GĐ 2031-2035
|
Đấu nối bằng ĐZ 110 kV về TBA 110 kV Quảng Phú
|
|
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
110
|
|
|
|
1
|
Điện sinh khối Thanh Hóa 1
|
50
|
2025-2030
|
Đấu nối chuyển tiếp vào ĐZ 110 kV Ngọc Lặc - Thiệu Yên
|
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Ghi chú
|
|
2
|
Điện sinh khối Thanh Hóa
|
60
|
2025-2030
|
Đấu nối chuyển tiếp trên mạch 2 ĐZ 110 kV Thiệu Yên - Bá Thước
|
|
|
Tỉnh Bình Định
|
50
|
|
|
|
1
|
NMĐ sinh khối Bình Định
|
50
|
2025-2030
|
ĐZ 110 kV NMĐ sinh khối Bình Định - Phù Cát
|
|
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
120
|
|
|
|
1
|
NMĐ sinh khối Đắk Lắk
|
120
|
2025-2030
|
ĐZ 220kV mạch đơn từ NMĐ sinh khối Đắk Lắk - Krông Ana, TBA nâng phù hợp
công suất NMĐ
|
|
|
Tỉnh Gia Lai
|
106
|
|
|
|
1
|
Nâng công suất NMĐ sinh khối An Khê (mở rộng)
|
40
|
2025-2030
|
Công suất hiện hữu là 95 MW, mở rộng thêm 40 MW. ĐZ 220 kV đấu nối vào
TBA 220 kV NMĐ sinh khối An Khê hiện hữu. Thay MBA 63 MVA bằng MBA 115
MVA.
|
|
2
|
Cụm NMĐ sinh khối xã Gào (3 nhà máy)
|
66
|
2031-2035
|
Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV Diên Hồng - Chư Sê
|
|
|
TP Cần Thơ
|
150
|
|
|
|
1
|
NMĐ sinh khối Cần Thơ
|
150
|
2025-2035
|
ĐZ 110 kV Long Xuyên 2 - Vĩnh Thạnh
|
|
|
Tỉnh Long An
|
75
|
|
|
|
1
|
NMĐ sinh khối Long An
|
75
|
33 MW GĐ 2025-2030; 42 MW GĐ 2031-2035
|
QĐ 1682/QĐ-TTg (13 MW). Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV NMĐMT GAIA -
Long An 2
|
|
|
Tỉnh Bình Phước
|
50
|
|
|
|
1
|
NMĐ sinh khối Bình Phước
|
50
|
2025-2030
|
Đấu nối vào TBA 110 kV Bình Long
|
|
|
Tổng công suất
|
1.700
|
|
|
Bảng 16: Danh mục các dự án điện sản xuất từ rác có công suất từ 50
MW trở lên và dự án có công suất nhỏ hơn 50 MW đấu nối ở cấp điện áp 220
kV trở lên
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Giai đoạn vận hành
|
Ghi chú
|
|
|
TP. Hà Nội
|
150
|
|
|
|
1
|
Dự án Nhà máy điện rác Sóc Sơn
|
90
|
2024-2025
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
2
|
Dự án cải tạo môi trường và đốt rác phát điện Hà Nội
|
60
|
2025-2030
|
ĐZ 110 kV mạch kép đấu nối từ TBA 110 kV của Dự án về TC 110 kV TBA 220
kV Sóc Sơn
|
|
|
TP. Hồ Chí Minh
|
260
|
|
|
|
1
|
Dự án nhà máy đốt rác phát điện Công ty TNHH Xử lý chất thải Việt Nam
(WWS)
|
60
|
2025-2030
|
Đấu nối chuyển tiếp vào ĐZ 110 kV Trạm 220 kV Bình Chánh - Trạm 110 kV
DEPOT Đa Phước
|
|
2
|
Nhà máy đốt rác phát điện Công ty Cổ phần Đầu tư Tâm Sinh Nghĩa giai
đoạn 1 (điều chỉnh công suất từ 40 MW lên thành 60 MW)
|
60
|
2025-2030
|
ĐZ 110 kV mạch kép từ Nhà máy đốt rác phát điện Tâm Sinh Nghĩa đấu vào
thanh trụ T38E thuộc dự án Nhánh rẽ đường dây 110 kV đấu nối TBA 110 kV
Phước Hiệp
|
|
3
|
Nhà máy đốt rác phát điện Công ty Cổ phần Đầu tư Tâm Sinh Nghĩa giai
đoạn 2
|
140
|
2025-2030
|
ĐZ 110 kV mạch kép từ Nhà máy đốt rác phát điện Tâm Sinh Nghĩa đấu vào
thanh trụ T38E thuộc dự án Nhánh rẽ đường dây 110 kV đấu nối TBA 110 kV
Phước Hiệp
|
|
|
Tổng công suất
|
410
|
|
|
Bảng 17: Danh mục các dự án điện gió ngoài khơi đến năm 2030
|
TT
|
Khu vực phát triển ĐGNK
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Tổ hợp dự kiến
|
|
Tên dự án
|
Công suất (MW)
|
|
1
|
ĐGNK Bắc Bộ 1
|
1500
|
ĐGNK Bắc Bộ 1.1
|
500
|
|
ĐGNK Bắc Bộ 1.2
|
500
|
|
ĐGNK Bắc Bộ 1.3
|
500
|
|
2
|
ĐGNK Bắc Bộ 2
|
500
|
ĐGNK Bắc Bộ 2
|
500
|
|
3
|
ĐGNK Bắc Bộ 3
|
500
|
ĐGNK Bắc Bộ 3
|
500
|
|
4
|
ĐGNK Nam Trung Bộ 1
|
1500
|
ĐGNK Nam Trung Bộ 1.1
|
500
|
|
ĐGNK Nam Trung Bộ 1.2
|
500
|
|
ĐGNK Nam Trung Bộ 1.3
|
500
|
|
5
|
ĐGNK Nam Trung Bộ 2
|
500
|
ĐGNK Nam Trung Bộ 2
|
500
|
|
6
|
ĐGNK Nam Bộ 1
|
500
|
ĐGNK Nam Bộ 1
|
500
|
|
7
|
ĐGNK Nam Bộ 2
|
500
|
ĐGNK Nam Bộ 2
|
500
|
|
8
|
ĐGNK Nam Bộ 3 (*)
|
500
|
ĐGNK Nam Bộ 3
|
500
|
Ghi chú:- Các dự án cần có giải pháp để bảo đảm tiến
độ vận hành theo quy hoạch được duyệt. Việc xác định tọa độ vị trí các
dự án ĐGNK tuân thủ các quy định của pháp luật và được xác định ở giai
đoạn chuẩn bị dự án, bảo đảm không chồng lấn với các quy hoạch khác.(*)
Dự án điều chuyển từ khu vực Trung Trung Bộ sang Nam Bộ.
Bảng 18: Danh mục các dự án điện gió ngoài khơi đến năm 2035 (MW)
|
TT
|
Khu vực phát triển ĐGNK
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Tổ hợp dự kiến
|
Dự kiến Điểm gom công suất
|
Giai đoạn vận hành
|
|
Tên dự án thành phần
|
Công suất (MW)
|
|
I
|
Bắc Bộ
|
11200
|
|
|
|
|
|
1
|
Bắc Bộ 1
|
2200
|
Bắc Bộ 1.1 (*)
|
500
|
Trạm BB 1
|
2025-2030
|
|
Bắc Bộ 1.2 (*)
|
500
|
Trạm BB 1
|
2025-2030
|
|
Bắc Bộ 1.3 (*)
|
500
|
Trạm BB 1
|
2025-2030
|
|
Bắc Bộ 1.4
|
700
|
Trạm BB 1
|
2031-2035
|
|
2
|
Bắc Bộ 2
|
1000
|
Bắc Bộ 2.1 (*)
|
500
|
Trạm BB 1
|
2025-2030
|
|
Bắc Bộ 2.2
|
500
|
Trạm BB 1
|
2031-2035
|
|
3
|
Bắc Bộ 3
|
1000
|
Bắc Bộ 3.1 (*)
|
500
|
Trạm BB 3
|
2025-2030
|
|
Bắc Bộ 3.2
|
500
|
Trạm BB 3
|
2031-2035
|
|
4
|
Bắc Bộ 4
|
1000
|
Bắc Bộ 4
|
1000
|
Trạm BB 2
|
2031-2035
|
|
5
|
Bắc Bộ 5
|
1000
|
Bắc Bộ 5
|
1000
|
Trạm BB 2
|
2031-2035
|
|
6
|
Bắc Bộ 6
|
1000
|
Bắc Bộ 6
|
1000
|
Trạm BB 2
|
2031-2035
|
|
7
|
Bắc Bộ 7
|
1000
|
Bắc Bộ 7
|
1000
|
Trạm BB 2
|
2031-2035
|
|
8
|
Bắc Bộ 8
|
1000
|
Bắc Bộ 8
|
1000
|
Trạm BB 3
|
2031-2035
|
|
9
|
Bắc Bộ 9
|
1000
|
Bắc Bộ 9
|
1000
|
Trạm BB 4
|
2031-2035
|
|
10
|
Bắc Bộ 10
|
1000
|
Bắc Bộ 10
|
1000
|
Trạm BB 4
|
2031-2035
|
|
II
|
Nam Trung Bộ
|
4300
|
|
|
|
|
|
1
|
Nam Trung Bộ 1
|
2000
|
Nam Trung Bộ 1.1 (*)
|
500
|
Trạm NTB1
|
2025-2030
|
|
Nam Trung Bộ 1.2 (*)
|
500
|
Trạm NTB1
|
2025-2030
|
|
Nam Trung Bộ 1.3 (*
|
500
|
Trạm NTB1
|
2025-2030
|
|
Nam Trung Bộ 1.4
|
500
|
Trạm NTB1
|
2031-2035
|
|
2
|
Nam Trung Bộ 2
|
1000
|
Nam Trung Bộ 2.1 (*)
|
500
|
Trạm NTB2
|
2025-2030
|
|
Nam Trung Bộ 2.2
|
500
|
Trạm NTB2
|
2031-2035
|
|
3
|
Nam Trung Bộ 3
|
1300
|
Nam Trung Bộ 3
|
1300
|
Trạm NTB3
|
2031-2035
|
|
III
|
Nam Bộ
|
1500
|
|
|
|
|
|
1
|
Nam Bộ 1
|
500
|
Nam Bộ 1 (*)
|
500
|
Trạm NB1
|
2025-2030
|
|
2
|
Nam Bô 2
|
500
|
Nam Bộ 2 (*)
|
500
|
Tram NB2
|
2025-2030
|
|
3
|
Nam Bộ 3
|
500
|
Nam Bộ 3 (*)
|
500
|
Trạm NB3
|
2025-2030
|
|
|
Tổng
|
17000
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Việc xác định tọa độ vị trí các dự án
ĐGNK tuân thủ các quy định của pháp luật và được xác định ở giai đoạn
chuẩn bị dự án, bảo đảm không chồng lấn với các quy hoạch khác. (*) Các
dự án đã xác định giai đoạn đến năm 2030 tại Bảng 18.
Bảng 19: Danh mục dự kiến các dự án nhiệt điện linh hoạt
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Tỉnh/ Thành phố
|
Giai đoạn vận hành
|
Ghi chú
|
|
1
|
Nhà máy điện linh hoạt Ninh Bình
|
300
|
Ninh Bình
|
2025 - 2030
|
QĐ 1682/QĐ-TTg
|
|
2
|
Nhà máy điện linh hoạt Ninh Bình 2
|
1200
|
Ninh Bình
|
2025 - 2030
|
|
|
3
|
Nhà máy điện linh hoạt Hải Dương
|
1200
|
Hải Dương
|
2025 - 2035
|
|
|
4
|
Nhiệt điện linh hoạt tăng thêm (*)
|
Khoảng 6.530
|
|
2025 - 2035
|
|
Ghi chú:
(*) Danh mục dự kiến các dự án nhiệt điện linh hoạt tăng thêm sẽ được
làm rõ theo quy định của pháp luật. - Nhiên liệu sử dụng cho các dự án
nhiệt điện linh hoạt sẽ chuẩn xác trong giai đoạn chuẩn bị dự án.
Bảng 20: Các dự án tiềm năng xuất khẩu điện
|
TT
|
Dự án
|
Công suất dự kiến (MW)
|
Loại nguồn
|
Ghi chú
|
|
1
|
Các dự án xuất khẩu ĐGNK
|
8.000-10.000
|
Điện gió ngoài khơi
|
Trên cơ sở đề xuất của Singapore, Malaysia và các nước khác
|
|
2
|
Khu vực điện gió ngoài khơi TGS Duyên Hải
|
2.000
|
Điện gió ngoài khơi
|
Tỉnh Trà Vinh đề xuất
|
|
3
|
Xuất khẩu điện tỉnh Cà Mau
|
2.000-5.000
|
Các nguồn từ NLTT
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
4
|
Dự án nhà máy điện gió Bạc Liêu 5
|
10.000
|
Điện gió ngoài khơi xuất khẩu
|
Tỉnh Bạc Liêu đề xuất
|
Ghi chú: Các dự án xuất khẩu điện được phép phát triển trên cơ sở đảm
bảo an ninh năng lượng, an ninh quốc phòng và các điều kiện kinh tế, kỹ
thuật.