Phụ lục III: DANH MỤC VÀ TIẾN ĐỘ DỰ KIẾN CÁC DỰ ÁN NGUỒN, LƯỚI ĐIỆN QUAN TRỌNG QUỐC GIA, DỰ ÁN ƯU TIÊN CỦA NGÀNH ĐIỆN

(Kèm theo Quyết định số 168/QĐ-TTg ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)

Phụ lục III.1 DANH MỤC VÀ TIẾN ĐỘ DỰ KIẾN CÁC DỰ ÁN NGUỒN ĐIỆN QUAN TRỌNG QUỐC GIA, DỰ ÁN ƯU TIÊN CỦA NGÀNH

Bảng 1: Danh mục các nhà máy nhiệt điện LNG

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Ghi chú
1 LNG Quảng Ninh 1500 2025-2030
2 LNG Thái Bình 1500 2025-2030
3 LNG Quảng Trạch II 1500 2025-2030
4 LNG Hải Lăng giai đoạn 1 1500 2025-2030
5 NMĐ Nhơn Trạch 3 và Nhơn Trạch 4 1624 2025-2030
6 LNG Hiệp Phước giai đoạn I 1200 2025-2030
7 LNG Long An I 1500 2025-2030
8 NMNĐ BOT Sơn Mỹ I (*) 2250 2025-2030
9 NMNĐ BOT Sơn Mỹ II (*) 2250 2025-2030
10 LNG Bạc Liêu (*) 3200 2025-2030
11 LNG Nghi Sơn (*) 1500 2025-2030
12 LNG Cà Ná (*) 1500 2025-2030
13 LNG Quỳnh Lập (*) 1500 2025-2030
14 LNG Hải Phòng giai đoạn I 1600 2025-2030 Theo cam kết của UBND TP Hải Phòng tại Văn bản số 583/UBND-UBND-XD2 ngày 26/3/2025
15 LNG Hiệp Phước giai đoạn II 1500 2025-2030 Theo cam kết của UBND TP Hồ Chí Minh tại Văn bản số 1945/UBND-KT ngày 27/3/2025
16 LNG Long Sơn (*) 1500 2031-2035 UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đề xuất, có thể đẩy sớm tiến độ sang giai đoạn 2025-2030 theo nhu cầu của hệ thống điện.
17 LNG Long An II 1500 2031-2035
18 LNG Công Thanh (**) 1500 2031-2035 UBND tỉnh Thanh Hoá kiến nghị chuyển đổi nhiên liệu dự án NĐ than Công Thanh sang LNG. Văn bản số 5473/VPCP-CN ngày 31/7/2024 của

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Ghi chú
Văn phòng Chính phủ về việc chuyển đổi nhiên liệu từ than sang LNG đối với dự án nhiệt điện Công Thanh, tỉnh Thanh Hóa. Có thể đẩy sớm lên giai đoạn 2026-2030 theo nhu cầu của hệ thống điện.
19 LNG Hải Phòng giai đoạn II (**) 3200 2031-2035 Theo cam kết của UBND TP Hải Phòng tại Văn bản số 583/UBND-UBND-XD2 ngày 26/3/2025, có thể đẩy sớm tiến độ sang giai đoạn 2025-2030 theo nhu cầu của hệ thống điện.
20 LNG Vũng Áng III (**) 1500 2031-2035
21 LNG Quảng Trạch III (**) 1500 2031-2035
22 Các vị trí tiềm năng cho các dự án LNG phát triển mới, dự phòng cho các dự án chậm tiến độ hoặc không thể triển khai. Thái Bình, Nam Định, Thanh Hóa, Vũng Áng, Quảng Bình, Chân Mây, Đà Nẵng, Vân Phong, Mũi Kê Gà, Tân Phước, Bến Tre, Cà Mau…

Ghi chú: - Công suất đặt của các nhà máy điện có thể dao động trong phạm vi ± 15% và sẽ được chuẩn xác, phù hợp với gam công suất của tổ máy trong Kế hoạch thực hiện quy hoạch, giai đoạn chuẩn bị và thực hiện dự án đầu tư xây dựng. (*): Các dự án cần có giải pháp để bảo đảm tiến độ vận hành theo quy hoạch được duyệt. (**): Các dự án phát triển mới giai đoạn 2031-2035 phục vụ cấp điện khu vực miền Bắc.

Bảng 2: Danh mục các nhà máy nhiệt điện LNG dự phòng phát triển
TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Ghi chú
1 LNG Quảng Ninh 2 1500 2031-2035 Các dự án dự phòng phát triển giai đoạn 2031- 2035 và chỉ được triển khai khi được cấp có thẩm quyền chấp thuận để bù đắp các nguồn điện khác trong khu vực chậm tiến độ hoặc phụ tải tăng đột biến
2 LNG Thái Bình giai đoạn 2 1500 2031-2035
3 LNG Hoà Ninh giai đoạn I 1500 2031-2035
4 LNG Thanh Hóa 1500 2031-2035
5 Mở rộng Nhà máy nhiệt điện Cà Mau 1&2 1500 2031-2035

Bảng 3: Danh mục các nhà máy nhiệt điện than đang xây dựng
TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Ghi chú
1 NMNĐ Na Dương II 110 2025-2030
2 NMNĐ An Khánh - Bắc Giang 650 2025-2030
3 NMNĐ Vũng Áng II 1330 2025-2030
4 NMNĐ Quảng Trạch I 1403 2025-2030
5 NMNĐ Long Phú I 1200 2025-2030

Bảng 4: Danh mục các nhà máy nhiệt điện than đang gặp khó khăn trong triển khai
TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Ghi chú
1 NMNĐ Nam Định I 1200 2025-2030
2 NMNĐ Quảng Trị 1320 2025-2030 Nhà đầu tư đã xin dừng dự án (theo Văn bản EGATI 277/2023)
3 NMNĐ Vĩnh Tân III 1980 2025-2030
4 NMNĐ Sông Hậu II 2120 2025-2030 Bộ Công Thương đã chấm dứt Hợp đồng BOT của Dự án tại Văn bản 4579/BCT-ĐL ngày 01/7/2024

Bảng 5: Danh mục nguồn điện đồng phát, nguồn điện sử dụng nhiệt dư, khí lò cao, sản phẩm phụ của dây chuyền công nghệ trong các cơ sở công nghiệp

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Ghi chú
1 NĐ đồng phát Hải Hà 1 300 2025-2030 CĐT lập FS dự án thành phần 50 MW
2 NĐ đồng phát Đức Giang 100 2025-2030 UBND tỉnh Lào Cai có Văn bản số 40/UBND-KT ngày 03 tháng 01 năm 2025 trong đó cho biết CĐT đã có văn bản đề nghị “bỏ” dự án.
3 Formosa HT2 650 2025-2030
4 NĐ khí dư Hòa Phát II 300 2025-2030 Đang xây dựng
5 Nhà máy nhiệt điện thuộc dự án: Nhà máy Bột - Giấy VNT19 54 2025-2030 Theo văn bản số 1432/UBND- KTN ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
6 NĐ đồng phát Hải Hà 2 600 2031-2035
7 NĐ đồng phát Hải Hà 3 600 2031-2035
8 NĐ đồng phát Hải Hà 4 600 2031-2035
9 Các dự án khác Ưu tiên, khuyến khích phát triển loại hình này để sản xuất điện nhằm tăng hiệu quả sử dụng năng lượng. Tổng công suất loại hình này được phát triển không giới hạn phù hợp với nhu cầu sử dụng và tiềm năng của các cơ sở công nghiệp.

Bảng 6: Danh mục các nhà máy nhiệt điện khí trong nước
TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Ghi chú
1 Nhiệt điện Ô Môn I (*) 660 2025-2030 Sử dụng khí Lô B
2 NMNĐ Ô Môn II 1050 2025-2030
3 NMNĐ Ô Môn III 1050 2025-2030
4 NMNĐ Ô Môn IV 1050 2025-2030
5 TBKHH Dung Quất I 750 2025-2030 Sử dụng khí Cá Voi Xanh, đồng bộ với tiến độ phía thượng nguồn thuộc chuỗi dự án khí - điện Cá Voi Xanh.
6 TBKHH Dung Quất II 750 2025-2030
7 TBKHH Dung Quất III 750 2025-2030
8 TBKHH Miền Trung I 750 2025-2030
9 TBKHH Miền Trung II 750 2025-2030
10 TBKHH Quảng Trị 340 2025-2030 Sử dụng khí mỏ Báo Vàng, đồng bộ với tiến độ phía thượng nguồn.

Ghi chú: - Công suất đặt của các nhà máy điện có thể dao động trong phạm vi ± 15% và sẽ được chuẩn xác, phù hợp với gam công suất của tổ máy trong Kế hoạch thực hiện quy hoạch, giai đoạn chuẩn bị và thực hiện dự án đầu tư xây dựng. - (*) Nhà máy điện hiện có chuyển sang sử dụng khí Lô B.

Bảng 7: Danh mục các nguồn thủy điện lớn

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Tỉnh Ghi chú
Công suất tăng thêm 2025 - 2030 2,958
1 TĐ Long Tạo 44 2021-2024 Điện Biên Đã vận hành
2 TĐ Sông Lô 6 60 2021-2024 Tuyên Quang Đã vận hành
3 TĐ Sông Lô 7 36 2021-2024 Tuyên Quang Đã vận hành
4 TĐ Pắc Ma 160 2021-2024 Lai Châu Đã vận hành
5 TĐ Suối Sập 2A 49.6 2021-2024 Sơn La Đã vận hành
6 TĐ Đắk Mi 2 147 2021-2024 Quảng Nam Đã vận hành
7 TĐ Sông Tranh 4 48 2021-2024 Quảng Nam Đã vận hành
8 TĐ Thượng Kon Tum 220 2021-2024 Kon Tum Đã vận hành
9 TĐ Phú Tân 2 93 2021-2024 Đồng Nai Đã vận hành
10 TĐ Hòa Bình MR 480 2025-2030 Hòa Bình Đã phê duyệt trong QHĐ VIII
11 TĐ Yên Sơn 90 2025-2030 Tuyên Quang Đã phê duyệt trong QHĐ VIII
12 TĐ Nậm Củm 1,4,5 100.8 2025-2030 Lai Châu Đã phê duyệt trong QHĐ VIII; Nậm Củm 5 đề nghị điều chỉnh từ 10 MW lên 15 MW
13 TĐ Nậm Củm 2,3,6 83 2025-2030 Lai Châu Đã phê duyệt trong QHĐ VIII; Nậm Củm 6 đề nghị điều chỉnh từ 7 MW lên 10,5 MW
14 TĐ Hồi Xuân 102 2025-2030 Thanh Hóa Đã phê duyệt trong QHĐ VIII
15 TĐ Mỹ Lý 120 2025-2030 Nghệ An Đã phê duyệt trong QHĐ VI
16 TĐ Nậm Mô 1 (Việt Nam) 51 2025-2030 Nghệ An Đã phê duyệt trong QHĐ VIII
17 TĐ Ialy MR 360 2025-2030 Gia Lai Đã phê duyệt trong QHĐ VIII
18 TĐ Đắk Mi 1 84 2025-2030 Kon Tum Đã phê duyệt trong QHĐ VIII
19 TĐ Trị An MR 200 2025-2030 Đồng Nai Đã phê duyệt trong QHĐ VIII
20 TĐ Sông Lô 9 87 2025-2030 Tuyên Quang UBND tỉnh Tuyên Quang đề xuất tại Văn bản số 15/SCT-QLNL ngày 03/01/2025.
21 TĐ Tuyên Quang MR 120 2025-2030 Tuyên Quang UBND tỉnh Tuyên Quang đề xuất tại Văn bản số 15/SCT-QLNL ngày 03/01/2025.
22 TĐ Sê San 3 MR 130 2025-2030 Gia Lai UBND tỉnh Gia Lai đề xuất tại Văn bản số 17/UBND-CNXD ngày 05/01/2025.
23 TĐ Sê San 4 MR 120 2025-2030 Gia Lai UBND tỉnh Gia Lai đề xuất tại Văn bản số 17/UBND-CNXD ngày 05/01/2025.
24 TĐ Bản Chát MR 110 2025-2030 Lai Châu
25 TĐ Đa Nhim MR (Giai đoạn 2) 80 2025-2030 Ninh Thuận
26 TĐ Srêpốk 3 MR 110 2025-2030 Đắk Lắk UBND tỉnh Đắk Lắk đề xuất tại Văn bản số 2285/UBND-CNXD ngày 11/3/2025.

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Tỉnh Ghi chú
27 TĐ Buôn Kuốp MR 140 2025-2030 Đắk Lắk UBND tỉnh Đắk Lắk đề xuất tại Văn bản số 2285/UBND-CNXD ngày 11/3/2025.
28 TĐ Việt Thành 55 2025-2030 Yên Bái UBND tỉnh Yên Bái đề xuất tại Văn bản số 27/UBND-CN ngày 04/01/2025.
29 TĐ An Bình 65 2025-2030 Yên Bái UBND tỉnh Yên Bái đề xuất tại Văn bản số 27/UBND-CN ngày 04/01/2025.
30 TĐ An Thịnh 70 2025-2030 Yên Bái UBND tỉnh Yên Bái đề xuất tại Văn bản số 27/UBND-CN ngày 04/01/2025.
31 TĐ Bảo Hà 75 2025-2030 Lào Cai UBND tỉnh Lào Cai để xuất tại Văn bản số 40/UBND-KT ngày 03/01/2025.
32 TĐ Thái Niên 75 2025-2030 Lào Cai UBND tỉnh Lào Cai đề xuất tại Văn bản số 40/UBND-KT ngày 03/01/2025.
33 TĐ Suối Hưng 50 2025-2030 Hoà Bình Văn bản số 338/UBND-KTN ngày 05/3/2025 của UBND tỉnh Hoà Bình.
Công suất tăng thêm 2031-2035 2,049 2031-2035
1 TĐ Sơn La MR 800 2031-2035 Sơn La
2 TĐ Lai Châu MR 400 2031-2035 Lai Châu
3 TĐ Huội Quảng MR 260 2031-2035 Sơn La
4 TĐ Sê San 3A MR 54 2031-2035 Kon Tum UBND tỉnh Kon Tum để xuất tại Văn bản số 11/BC-UBND ngày 13/01/2025.
5 TĐ Thuần Mỹ 250 2031-2035 TP. Hà Nội TP. Hà Nội đề xuất tại Văn bản số 536/SCT-QLNL ngày 05/02/2025
6 TĐ Trung Sơn MR 130 2031-2035 Thanh Hóa Văn bản số 2930/UBND-CNXDKH ngày 07/3/2025 của UBND tỉnh Thanh Hoá.
7 TĐ A Vương MR 105 2031-2035 Quảng Nam UBND tỉnh Quảng Nam đề xuất tại Văn bản số 1827/UBND-KT ngày 07/3/2025
8 TĐ Đạ Kho 50 2031-2035 Lâm Đồng UBND tỉnh Lâm Đồng đề xuất tại Văn bản số 23/SCT-QLCN ngày 04/1/2025.
9 TĐ Đăk R'lấp 1 (*) 53 2031-2035 Đắk Nông, Lâm Đồng UBND tỉnh Đắk Nông đề xuất tại Văn bản số 1428/UBND-TH ngày 11/3/2025
10 TĐ Đăk R'lấp 2 (*) 68 2031-2035 Đắk Nông, Lâm Đồng UBND tỉnh Đắk Nông đề xuất tại Văn bản số 1428/UBND-TH ngày 11/3/2025
11 TĐ Đăk R'lấp 3 (*) 82 2031-2035 Bình Phước

Ghi chú:

(*) Các dự án tiềm năng đã được phê duyệt theo Quyết định số 500/QĐ-TTg, cần được xem xét, đánh giá kỹ các tác động về môi trường, đất đai và ảnh hưởng đến rừng của dự án.

Bảng 8: Danh mục các thủy điện có công suất dưới 50 MW đấu nối ở cấp điện áp 220 kV trở lên

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Tỉnh Ghi chú
Công suất tăng thêm 2025-2030 132,2
1 TĐ Sê San 4A MR 29 2025-2030 Gia Lai Văn bản số 538/UBND-CNXD ngày 07/3/2025 của UBND tỉnh Gia Lai (đấu nối đồng bộ với cấp điện áp 220 kV)
2 TĐ Mường Lát 45 2025-2030 Thanh Hóa Văn bản số 2930/UBND-CNXDKH ngày 07/3/2025 của UBND tỉnh Thanh Hoá (đấu nối đồng bộ với cấp điện áp 220 kV)
3 TĐ Đồng Văn (nâng công suất) 29,8 2025-2030 Nghệ An Tỉnh Nghệ An đề xuất nâng công suất từ 28 MW lên 29,8 MW (đấu nối đồng bộ với cấp điện áp 220 kV)
4 Dự án sử dụng hiệu quả nguồn nước TĐ Sông Ba Hạ 18 2025-2030 Phú Yên EVN đề xuất tại Văn bản số 862/EVN-KH ngày 11/02/2025 (đấu nối đồng bộ với cấp điện áp 220 kV)
5 TĐ Sông Bồ 26 2025-2030 Thừa Thiên Huế Tỉnh Thừa Thiên Huế đề xuất nâng công suất từ 23,6 MW (đã vận hành) lên 26 MW (đấu nối đồng bộ với cấp điện áp 220 kV)
6 TĐ Cẩm Sơn 36 2025-2030 Nghệ An Văn bản số 1673/UBND-KTN ngày 07/3/2025 của UBND tỉnh Nghệ An (đấu nối đồng bộ với cấp điện áp 220 kV)
7 TĐ Thông Thụ 28 2025-2030 Nghệ An Văn bản số 1673/UBND-KTN ngày 07/3/2025 của UBND tỉnh Nghệ An (ĐZ 220 kV đấu chuyển tiếp vào ĐZ 220 kV Nậm Sum - Nông Cống)
8 TĐ Thái An MR 41 2025-2030 Hà Giang Văn bản số 300/SCT-QLNL ngày 07/3/2025 của Sở Công Thương Hà Giang
9 TĐ Đa R'Sal 42 2025-2030 Lâm Đồng UBND tỉnh Lâm Đồng đề xuất tại Văn bản số 2237/UBND-MT ngày 07/3/2025
10 TĐ Bản Ngà 24 2025-2030 Cao Bằng Theo Quyết định số 262/QĐ-TTg. Cao Bằng đề xuất tại Văn bản số 629/UBND-CN ngày 07/3/2025. ĐZ 220 kV TĐ Bản Ngà - rẽ TĐ Nho Quế 3 - Cao Bằng
Công suất tăng thêm 2031-2035 60
1 TĐ Sê San 5 30 2031-2035 Gia Lai Văn bản số 538/UBND-CNXD ngày 07/3/2025 của UBND tỉnh Gia Lai (đấu nối đồng bộ với cấp điện áp 220 kV)
2 TĐ Thuỷ điện Sông Ba Hạ MR 30 2031-2035 Phú Yên Văn bản số 1408/UBND-ĐTKT ngày 07/3/2025 của UBND tỉnh Phú Yên (đấu nối đồng bộ với cấp điện áp 220 kV)

Bảng 9: Danh mục các thủy điện tích năng

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Tỉnh Ghi chú
1 TĐTN Bác Ái 1200 2025-2030 Ninh Thuận Đã có trong QHĐ VIII
2 TĐTN Phước Hòa 1200 2025-2030 Ninh Thuận Đã có trong QHĐ VIII
3 TĐTN Đông Phù Yên 900 2025-2030 Sơn La Đã có trong QHĐ VIII, điều chỉnh giai đoạn vận hành
4 TĐTN Đơn Dương #1 300 2025-2030 Lâm Đồng Đã có trong QHĐ VIII, điều chỉnh giai đoạn vận hành
TĐTN tăng thêm (*) 7.072 2025-2035
1 TĐTN Sìn Hồ GĐ 1 300 2025-2030 Lai Châu Văn bản số 961/UBND-KTN ngày 07/3/2025
2 TĐTN Sìn Hồ GĐ 2 400 2031-2035 Lai Châu Văn bản số 961/UBND-KTN ngày 07/3/2025
3 TĐTN Điện Biên 3 GĐ 1 400 2025-2030 Điện Biên Văn bản số 837/UBND-KT ngày 07/3/2025
4 TĐTN Điện Biên 3 GĐ 2 400 2031-2035 Điện Biên Văn bản số 837/UBND-KT ngày 07/3/2025
5 TĐTN Đông Phù Yên 300 2031-2035 Sơn La Văn bản số 937/UBND-KTN ngày 07/3/2025
6 TĐTN Cấm Sơn 1 300 2025-2030 Bắc Giang Văn bản số 1213/UBND-KTTH ngày 08/3/2025
7 TĐTN Cấm Sơn 2 300 2031-2035 Bắc Giang Văn bản số 1213/UBND-KTTH ngày 08/3/2025
8 TĐTN Sông Mực - Đồng Lớn 110 2025-2030 Thanh Hoá Văn bản số 2930/UBND-CNXDKH ngày 07/3/2025
9 TĐTN Yên Mỹ - Bòng Bòng 16,5 2025-2030 Thanh Hoá Văn bản số 2930/UBND-CNXDKH ngày 07/3/2025
10 TĐTN Kim Sơn - Thượng Sông Trí 530 2025-2030 Hà Tĩnh Văn bản số 1200/UBND-KT2 ngày 05/3/2025
11 TĐTN Kẻ Gỗ - Bộc Nguyên 174,5 2025-2030 Hà Tĩnh Văn bản số 1200/UBND-KT2 ngày 05/3/2025
12 TĐTN Cam Lộ 246 2025-2030 Quảng Trị Văn bản số 854/UBND-KT ngày 07/3/2025
13 TĐTN Cam Lộ GĐ 2 1200 2031-2035 Quảng Trị Văn bản số 854/UBND-KT ngày 07/3/2025
14 TĐTN Đà Nẵng GĐ 1 595 2031-2035 Đà Nẵng Văn bản số 1316/UBND-SCT ngày 07/3/2025
15 TĐTN A Vương 300 2025-2030 Quảng Nam Văn bản số 1827/UBND-KT ngày 07/3/2025
16 TĐTN Ba Tơ GĐ 1 300 2025-2030 Quảng Ngãi Văn bản số 1230/UBND-KTN ngày 07/3/2025
17 TĐTN Vĩnh Thạnh 600 2031-2035 Bình Định Văn bản số 1799/UBND-KT ngày 07/3/2025
18 TĐTN Đơn Dương #2,3 (**) 600 2031-2035 Lâm Đồng Văn bản số 2237/UBND-MT ngày 07/3/2025

Ghi chú:

(*) Các dự án được xác định trên cơ sở xét theo thứ tự ưu tiên đối với danh mục đề xuất của các địa phương. Có thể xem xét phát triển với quy mô lớn hơn tuỳ thuộc vào nhu cầu của hệ thống điện.

(**): Tổng quy mô dự án là 1.200 MW.

Bảng 10: Danh mục dự kiến các nguồn điện hạt nhân (MW)
TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành
1 Nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận 1 2.000 - 3.200 2030-2035
2 Nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận 2 2.000 - 3.200 2030-2035

Bảng 11: Danh mục dự kiến các dự án pin lưu trữ (MW)
TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Ghi chú
1 Dự án pin lưu trữ 50 MW 50 2025-2030 Dung lượng MWh sẽ được chuẩn xác trong quá trình triển khai
2 Dự án pin lưu trữ 7 MW tích hợp vào trang trại ĐMT 50 MW 7 2025-2030
3 Dự án pin lưu trữ 105 MW tích hợp vào trang trại ĐMT 400 MW 105 2025-2030
4 Các dự án pin lưu trữ khác 138 2025-2030
5 Lắp đặt hệ thống BESS tại NMĐMT Krông Pa 7 2025-2030 Đấu nối trung áp
6 Lắp đặt hệ thống BESS tại NMĐMT Krông Pa 2 7 2025-2030
7 Dự án Hệ thống pin lưu trữ năng lượng BESS NMĐG Hải Anh 4 2025-2030 Đấu nối nội bộ nhà máy
8 Pin lưu trữ tăng thêm Khoảng 20.287 2025-2035 Các dự án điện mặt trời tập trung phải lắp pin lưu trữ với công suất tối thiểu bằng 10% công suất đặt của dự án, tích trong 2 giờ; phần công suất pin tích năng còn lại được lắp đặt trên hệ thống điện phụ thuộc vào nhu cầu vận hành

Bảng 12: Danh mục dự kiến các dự án điện gió trên bờ và gần bờ đã được phê duyệt trong Quy hoạch điện VIII, Kế hoạch thực hiện Quy hoạch điện VIII

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
Tỉnh Điện Biên 300
1 Nhà máy điện gió BCG Điện Biên 1 175 2025-2030 ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối từ TBA NMĐG BCG Điện Biên 1 về trạm 220kV Điện Biên QĐ 262/QĐ-TTg
2 Nhà máy điện gió Envision Nậm Pồ 125 2025-2030 Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Nậm Pồ - Lai Châu về trạm biến áp 500kV Lai Châu QĐ 262/QĐ-TTg
Tỉnh Bắc Kạn 400
1 Nhà máy điện gió Thiên Long Ngân Sơn 130 2025-2030 ĐZ 220kV mạch đơn từ trạm 220kV NMĐG Thiên Long - Ngân Sơn về thanh cái 220kV tại TBA 220kV Bắc Kạn QĐ 1682/QĐ-TTg
2 Nhà máy điện gió Ngân Sơn 150 2025-2030 QĐ 262/QĐ-TTg
3 Nhà máy điện gió Thiên Long Chợ Mới 120 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép từ trạm 220kV NMĐG Thiên Long - Chợ Mới chuyển tiếp trên ĐZ220kV Bắc Kạn - Thái Nguyên QĐ 262/QĐ-TTg
Tỉnh Yên Bái 200
1 Nhà máy điện gió Nậm Búng 200 2025-2030 ĐZ 220kV hai mạch đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Huội Quảng - Nghĩa Lộ QĐ 262/QĐ-TTg
Tỉnh Bắc Giang 470
1 Nhà máy điện gió Bắc Giang 1 55 2025-2030 ĐZ 110 kV mạch đơn đấu nối về thanh cái 110kV mở rộng của TBA 110kV Bắc Lũng QĐ 262/QĐ-TTg
2 Nhà máy điện gió Bắc Giang 2 55 2025-2030 ĐZ 110 kV đấu nối chuyển tiếp trên 1 mạch ĐZ 110 kV Sơn Động - TBA 220 kV Sơn Động QĐ 262/QĐ-TTg
3 Nhà máy điện gió Cẩm Lý 55 2025-2030 ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối về trạm biến áp 110kV Bắc Lũng QĐ 262/QĐ-TTg
4 Nhà máy điện gió Gió Tân Sơn 50 2025-2030 ĐZ 110 kV mạch đơn đấu nối về TBA 110kV Lục Ngạn QĐ 262/QĐ-TTg
5 Nhà máy điện gió SD Sơn Động 105 2025-2030 ĐZ 110kV mạch kép đấu nối vào TBA 110kV Sơn Động QĐ 262/QĐ-TTg
6 Nhà máy điện gió Yên Dũng 150 2025-2030 ĐZ 110kV mạch kép đấu nối vào TBA 110kV Sơn Động QĐ 262/QĐ-TTg

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
Tỉnh Lạng Sơn 1414
1 Nhà máy điện gió Ái Quốc 100 2025-2030 ĐZ 220 kV mạch kép đấu transit vào ĐZ 220 kV Lạng Sơn 1 - Đồng Mỏ QĐ 262/QĐ-TTg
2 Nhà máy điện gió Bình Gia 80 2025-2030 ĐZ 110kV mạch kép NMĐG Bình Gia đấu nối transit vào ĐZ 110kV Lạng Sơn - Bình Gia QĐ 262/QĐ-TTg
3 Nhà máy điện gió Cao Lộc 55 2025-2030 ĐZ 110kV mạch đơn đấu về TBA 110kV Cao Lộc QĐ 262/QĐ-TTg
4 Nhà máy điện gió Cao Lộc 3 69 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối TBA NMĐG Cao Lộc 3 vào TBA 220 kV Lạng Sơn QĐ 262/QĐ-TTg
5 Nhà máy điện gió Chi Lăng 100 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Lạng Sơn 1 - Đồng Mỏ QĐ 262/QĐ-TTg
6 Nhà máy điện gió Cao Lộc 1 50 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Lạng Sơn - Bắc Giang QĐ 262/QĐ-TTg
7 Nhà máy điện gió Cao Lộc 1.1 50 2025-2030 Lắp thêm 01 máy biến áp 33/220kV, quy mô công suất 63MVA tại trạm tăng áp 220kV NMĐG Cao Lộc 1 để đấu nối NMĐG Cao Lộc 1.1. QĐ 262/QĐ-TTg
8 Nhà máy điện gió Đình Lập 100 2025-2030 Xây dựng TBA220kV và đường dây 220kV mạch đơn đấu nối về Thanh cái 220kV TBA Lạng Sơn 1 QĐ 262/QĐ-TTg
9 Nhà máy điện gió Đình Lập 1 50 2025-2030 ĐZ 110 kV mạch kép từ trạm biến áp 110 kV Đình Lập 1 đấu nối vào thanh cái 110kV của trạm biến áp 220 kV Lạng Sơn 1 QĐ 262/QĐ-TTg
10 Nhà máy điện gió Đình Lập 1.1 50 2025-2030 Lắp thêm 01 máy biến áp 110kV, quy mô công suất 63MVA tại trạm tăng áp 110kV NMĐG Đình Lập 1 để đấu nối NMĐG Đình Lập 1.1 QĐ 262/QĐ-TTg
11 Nhà máy điện gió Đình Lập 4 90 2025-2030 ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối TBA NMĐG Đình Lập 4 vào thanh cái 220kV TBA Lạng Sơn 1 QĐ 262/QĐ-TTg
12 Nhà máy điện gió Đình Lập 5 100 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối TBA NMĐG Đình Lập 5 vào thanh cái 220kV TBA Lạng Sơn 1 QĐ 262/QĐ-TTg
13 Nhà máy điện gió Văn Quan 1 50 2025-2030 ĐZ 110kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 110 kV TBA 220 kV Lạng Sơn - Bình Gia QĐ 262/QĐ-TTg

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
14 Nhà máy điện gió Hữu Kiên 90 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép từ NMĐG Hữu Kiên đến đấu nối vào TBA 220kV NMĐG Chi Lăng QĐ 262/QĐ-TTg
15 Nhà máy điện gió Lộc Bình 60 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Lạng Sơn 1 - Đồng Mỏ QĐ 262/QĐ-TTg
16 Nhà máy điện gió Lộc Bình - Pharbaco 50 2025-2030 ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối vào TBA 220kV NMĐG Cao Lộc 1 QĐ 262/QĐ-TTg
17 Nhà máy điện gió Lộc Bình 1 50 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối vào thanh cái 220kV TBA Lạng Sơn 1 QĐ 262/QĐ-TTg
18 Nhà máy điện gió Lộc Bình 3 60 2025-2030 ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối vào thanh cái 220kV TBA Lạng Sơn 1 QĐ 262/QĐ-TTg
19 Nhà máy điện gió Thăng Long 3 50 2025-2030 ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối vào thanh cái 220kV TBA 220kV Đồng Mỏ QĐ 262/QĐ-TTg
20 Nhà máy điện gió Văn Lãng 1 80 2025-2030 ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối vào thanh cái 110kV TBA 220kV Lạng Sơn QĐ 262/QĐ-TTg
21 Nhà máy điện gió Văn Quan 30 2025-2030 ĐZ 110kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ trạm 110kV Lạng Sơn - trạm 110kV Đồng Mỏ QĐ 262/QĐ-TTg
Tỉnh Quảng Ninh 370
1 Nhà máy điện gió Quảng Ninh 1 100 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép từ nhà máy đến trạm 220kV Quảng Ninh 1 QĐ 1682/QĐ-TTg
2 Nhà máy điện gió Quảng Ninh 2 70 2025-2030 ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối vào trạm 110kV Vân Đồn 3 QĐ 1682/QĐ-TTg
3 Nhà máy điện gió Quảng Ninh 3 50 2025-2030 ĐZ 110kV mạch đơn NMĐG Quảng Ninh 3 - TBA 220kV Hải Hà hoặc XDM ĐZ 220kV mạch kép từ nhà máy đến TBA 220kV Hải Hà hoặc XDM ĐZ 220kV mạch kép từ nhà máy đến TBA 220kV Cộng Hòa QĐ 1682/QĐ-TTg
4 Nhà máy điện gió Quảng Ninh 4 50 2025-2030 ĐZ 110kV mạch đơn NMĐG Quảng Ninh 4 - trạm 110kV Cô Tô QĐ 1682/QĐ-TTg
5 Nhà máy điện gió Quảng Ninh 5 100 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép từ nhà máy đi TBA 220kV Móng Cái. QĐ 1682/QĐ-TTg

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
Tỉnh Thái Bình 70
1 Nhà máy điện gió Tiền Hải - Thái Bình 70 2025-2030 QĐ 262/QĐ-TTg
Tỉnh Thái Nguyên 100
1 Nhà máy điện gió BPC Võ Nhai 100 2025-2030 ĐZ 110 kV đấu nối vào trạm 110kV Võ Nhai QĐ 1682/QĐ-TTg
Tỉnh Sơn La 400
1 Nhà máy điện gió Tà Xùa - Bắc Yên 72 2025-2030 ĐZ 220 kV Nhà máy điện gió Tà Xùa - Bắc Yên - NMĐG Hồng Ngài - Bắc Yên QĐ 1682/QĐ-TTg
2 Nhà máy điện gió Hồng Ngài - Bắc Yên 108 2025-2030 ĐZ 220 kV NMĐG Hồng Ngài - Bắc Yên - Rẽ Sơn La - Việt Trì QĐ 1682/QĐ-TTg
3 Nhà máy điện gió Phù Yên 70 2025-2030 ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối về trạm 220kV HATACO Bắc Yên QĐ 1682/QĐ-TTg
4 Nhà máy điện gió Risen Phù Yên 80 2025-2030 ĐZ 220 kV NMĐG Risen Phù Yên - Rẽ Sơn La - Việt Trì QĐ 1682/QĐ-TTg
5 Nhà máy điện gió Thiên Vũ Bắc Yên 70 2025-2030 ĐZ 220 kV NMĐG Thiên Vũ Bắc Yên - Rẽ Sơn La - Việt Trì QĐ 1682/QĐ-TTg
Tỉnh Thanh Hóa 300
1 Nhà máy điện gió Bắc Phương - Nghi Sơn 100 2025-2030 ĐZ 220kV NMĐG Bắc Phương - Nghi Sơn - rẽ 220kV Nông Cống - 220kV Nghi Sơn QĐ 262/QĐ-TTg
2 Nhà máy điện gió Mường Lát 200 2025-2030 ĐZ 220kV NMĐG Mường Lát - 220kV TĐ Trung Sơn QĐ 262/QĐ-TTg
Tỉnh Nghệ An 70
1 Nhà máy điện gió Nam Đàn - giai đoạn 1 70 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Đô Lương - Hưng Đông QĐ 262/QĐ-TTg
Tỉnh Hà Tĩnh 700
1 Trang trại phong điện HBRE Hà Tĩnh 120 2025-2030 ĐZ 110kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 110kV Kỳ Anh - Vũng Áng QĐ 262/QĐ-TTg
2 Nhà máy điện gió Cẩm Xuyên 1 70 2025-2030 Đường dây 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên đường dây 500/220kV Hà Tĩnh - 220kV NĐ Vũng Áng QĐ 262/QĐ-TTg

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
3 Nhà máy điện gió Kỳ Khang - giai đoạn 1 60 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Vũng Áng - Hà Tĩnh QĐ 262/QĐ-TTg
4 Nhà máy điện gió Cẩm Xuyên 2 100 2025-2030 Đường dây 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên đường dây 500/220kV Hà Tĩnh - 220kV NĐ Vũng Áng hoặc 500/220kV Hà Tĩnh - 220kV NĐ Formosa QĐ 262/QĐ-TTg
5 Nhà máy điện gió Kỳ Anh ĐT2, ĐT3 99 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Vũng Áng - Hà Tĩnh QĐ 1682/QĐ-TTg
6 Nhà máy điện gió Cẩm Xuyên - giai đoạn 1 (phần trên đất liền) 84 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Vũng Áng - Hà Tĩnh QĐ 1682/QĐ-TTg
7 Nhà máy điện gió Kỳ Nam 167 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Vũng Áng - Đồng Hới QĐ 1682/QĐ-TTg
Tỉnh Quảng Bình 520
1 Nhà máy điện gió Ngư Thủy Bắc Tân Hoàn Cầu (điện gió gần bờ) 80 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép ĐG Ngư Thủy Bắc Tân Hoàn Cầu đấu nối về TBA 220kV Lệ Thủy hoặc XD ĐZ 220kV mạch kép từ NMĐG Ngư Thủy Bắc Tân Hoàn Cầu đến TBA 220kV Quảng Bình 1 QĐ 1682/QĐ-TTg,
2 Nhà máy điện gió Thái Dương 1 (điện gió gần bờ) 80 2025-2030 ĐZ 220 kV mạch đơn đấu nối vào thanh cái 220kV TBA 220kV Ba Đồn QĐ 1682/QĐ-TTg
3 Cụm Nhà máy điện gió Hải Ninh (điện gió gần bờ) 80 2025-2030 ĐZ220kV mạch kép đến TBA 220kV Đồng Hới hoặc ĐZ 220kV mạch kép từ nhà máy ĐG Hải Ninh đến TBA 220kV Quảng Bình 2 QĐ 1682/QĐ-TTg
4 Nhà máy điện gió Hal Com Hồng Đức (điện gió gần bờ) 80 2025-2030 Đấu nối chuyển tiếp vào ĐZ 220kV Đồng Hới - Đông Hà mạch 2 qua Trạm cắt 220kV. Xây dựng mới ĐZ 220kV mạch đơn từ TBA 220kV NMĐG Hồng Đức Halcom đi Trạm cắt 220kV. Xây dựng mới Trạm cắt 220kV đấu nối tiếp vào ĐZ 220kV Đồng Hới - Đông Hà mạch 2 QĐ 1682/QĐ-TTg
5 Nhà máy điện gió Phúc Lộc Thọ (điện gió gần bờ) 80 2025-2030 Xây dựng TBA 35/500kV với tổng công suất 900MVA tại NMĐG Phúc Lộc Thọ; Xây dựng ĐZ mạch đơn 500kV từ NMĐ gió Phúc Lộc Thọ đấu nối về thanh cái 500kV NĐ Quảng Trạch QĐ 1682/QĐ-TTg

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
6 Trang trại điện gió Quảng Bình 2 30 2025-2030 Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Ba Đồn - NĐ Formosa QĐ 1682/QĐ-TTg
7 Nhà máy điện gió Thanh Sơn (gồm Thanh Sơn 1 và Thanh Sơn 2) 30 2025-2030 Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Đồng Hới - Ba Đồn - Formosa QĐ 1682/QĐ-TTg
8 Nhà máy điện gió Lệ Thủy 3 30 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép từ nhà máy Lệ Thủy 3 đấu vào thanh cái TBA 220 Lệ Thủy QĐ 1682/QĐ-TTg
9 Nhà máy điện gió Lệ Thủy 3, giai đoạn 3 30 2025-2030 ĐZ mạch kép 220kV từ nhà máy Lệ Thủy 3 đấu vào thanh cái TBA 220 Lệ Thủy QĐ 1682/QĐ-TTg
Tỉnh Quảng Ngãi 48
1 Nhà máy điện gió xung quanh Nhà máy Lọc hóa Dầu Bình Sơn 48 2025-2030 QĐ 1682/QĐ-TTg
Tỉnh Quảng Trị 448
1 Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 1 48 2025-2030 ĐZ 220kV đấu nối trạm biến áp 220kV NMĐG LIG Hướng Hoá 1 có điểm đầu là TBA 220kV NMĐG LIG Hướng Hoá 1 và điểm cuối là TBA 220kV NMĐG Hướng Tân thuộc địa bàn xã Hướng Tân, huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị QĐ 1682/QĐ-TTg
2 Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 2 48 2025-2030 Đường dây 220KV mạch đơn đấu nối đến TBA 35/220kV NMĐG LIG Hướng Hóa 1. Đi chung đường dây 220 kV NMĐG LIG Hướng Hóa 1 đến TBA 35/220KV Hướng Tân. QĐ 1682/QĐ-TTg
3 Nhà máy điện gió TNC Quảng Trị 1 50 2025-2030 Đường dây 220kV mạch đơn đấu nối vào TBA 220kV Hướng Tân QĐ 1682/QĐ-TTg
4 Nhà máy điện gió TNC Quảng Trị 2 50 2025-2030 Đường dây 22kV 04 mạch từ NMĐG TNC Quảng Trị 2 đấu nối vào TBA 22/220kV NMĐG Quảng Trị 1 QĐ 1682/QĐ-TTg
5 Nhà máy điện gió Quảng Trị Win 1 48 2025-2030 XDM TBA 220kV Quảng Trị Win 1-2 đấu nối về TBA 220kV Hướng Tân, mở rộng 01 ngăn lộ 220kV TBA Hướng Tân QĐ 1682/QĐ-TTg
6 Nhà máy điện gió Quảng Trị Win 2 48 2025-2030 Đấu nối vào TBA 220kV Quảng Trị Win 1-2 QĐ 1682/QĐ-TTg

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
7 Nhà máy điện gió Quảng Trị Win 3 48 2025-2030 Xây dựng TBA 220kV Quảng Trị Win 3 đấu nối vào TBA 220kV Tài Tâm, mở rộng 01 ngăn lộ 220kV TBA Tài Tâm QĐ 1682/QĐ-TTg
8 Nhà máy điện gió Hưng Bắc 30 2025-2030 Đấu nối về thanh cái 220kV TBA 220kV Tài Tâm QĐ 1682/QĐ-TTg
9 Nhà máy điện gió TK Power 48 2025-2030 Đường dây 220kV mạch đơn từ trạm nâng áp 35/220kV NMĐG TK Power đấu nối về TBA 220kV NMĐG Tài Tâm QĐ 1682/QĐ-TTg
10 Nhà máy điện gió Đức Thắng 2 42 2025-2030 ĐZ 220 kV mạch đơn đấu về TBA 220kV Tài Tâm
11 Nhà máy điện gió SCI Tân Thành 30 2025-2030 Đường dây 220kV, mạch đơn từ NMĐG SCI Tân Thành đến TBA 500kV Lao Bảo (Hướng Hóa). Xây dựng 1 ngăn lộ 220kV tại TBA 500kV Lao Bảo (Hướng Hóa) để đấu nối QĐ 1682/QĐ-TTg
12 NMĐG Cam Lộ 200 2025-2030 ĐZ 220 kV đấu chuyển tiếp trên 1 mạch ĐZ 220 kV Đông Hà - Lao Bảo
Tỉnh Kon Tum 154
1 Nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật - Đăk Glei 50 2023-2030 QĐ 1682/QĐ-TTg
2 Nhà máy điện gió Sạc Ly - Kon Tum 104 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp vào 01 mạch ĐZ 220kV Trạm cắt 220kV Bờ Y - TBA 500kV Pleiku 2 QĐ 1682/QĐ-TTg
Tỉnh Gia Lai 1011,3
1 Nhà máy điện gió Hưng Hải Gia Lai 96 2023-2030 QĐ 1682/QĐ-TTg
2 Nhà máy điện gió Ia Le 1 52,8 2023-2030 QĐ 1682/QĐ-TTg
3 Nhà máy điện gió Chơ Long 105,5 2023-2030 QĐ 1682/QĐ-TTg
4 Nhà máy điện gió Yang Trung 145 2023-2030 QĐ 1682/QĐ-TTg
5 Nhà máy điện gió Ia Boòng - Chư Prông 50 2025-2030 ĐZ 220 kV Ia Boòng - Chư Prông - ĐG Nhơn Hoà 1 QĐ 1682/QĐ-TTg
6 Nhà máy điện gió Phú Mỹ 42 2025-2030 ĐZ 220kV đấu nối về trạm 35/220kV Hoàng Ân QĐ 1682/QĐ-TTg

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
7 Nhà máy điện gió Hoàng Ân 42 2025-2030 Đấu nối đường dây 220kV về TBA 500kV Pleiku 3 QĐ 1682/QĐ-TTg
8 Nhà máy điện gió Xã Trang 100 2025-2030 ĐZ 220kV đấu vào thanh cái 220kV TBA 500kV Pleiku 3 QĐ 1682/QĐ-TTg
9 Nhà máy điện gió Thăng Hưng 42 2025-2030 ĐZ 220kV đấu vào thanh cái 220kV TBA 500kV Pleiku 3 QĐ 1682/QĐ-TTg
10 Nhà máy điện gió Nhơn Hòa 3 42 2025-2030 Lắp mới 01 máy biến áp 33/220kV, công suất 63MVA tại TBA nâng áp 220kV ĐG Nhơn Hòa 1 (nối cấp phía 220 kV của TBA 500 kV Nhơn Hoà) để đấu nối NMĐG Nhơn Hòa 3 QĐ 1682/QĐ-TTg
11 Nhà máy điện gió Nhơn Hòa 4 42 2025-2030 Lắp mới 01 máy biến áp 33/220kV, công suất 63MVA tại TBA nâng áp 220kV ĐG Nhơn Hòa 1 (nối cấp phía 220 kV của TBA 500 kV Nhơn Hoà) để đấu nối NMĐG Nhơn Hòa 4 QĐ 1682/QĐ-TTg
12 Nhà máy điện gió la Ko 1 42 2025-2030 ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối từ thanh cái trạm nâng áp 33/220kV NMĐG la Ko 1 đấu nối đến thanh cái 220kV TВА 500kV Nhơn Hòa QĐ 1682/QĐ-TTg
13 Nhà máy điện gió la Ko 2 42 2025-2030 Lắp mới 01 MBA 33/220kV, công suất 63MVA tại trạm tăng áp 220kV NMĐG Ia Ko 1 để đấu nối NMĐG Ia Ko 2. QĐ 1682/QĐ-TTg
14 Nhà máy điện gió la Blứ 1 42 2025-2030 ĐZ 220kV từ TBA nâng 220kV NMĐG la Blứ 1 chuyển tiếp trên ĐZ 220kV từ trạm 500kV Pleiku 2 - Chư Sê - Krông Buk QĐ 1682/QĐ-TTg
15 Nhà máy điện gió Lơ Pang - Gia Lai 42 2025-2030 ĐZ 220kV chuyển tiếp đường dây 220kV Pleiku 2 - An Khê và đường dây 220kV Pleiku - TÐ An Khê QĐ 1682/QĐ-TTg
16 Nhà máy điện gió Chư Sê 1 42 2025-2030 ĐZ 220kV từ TBA nâng 220kV NMĐG Chư Sê 1 vào thanh cái 220kV TBA 220kV Chư Sê QĐ 1682/QĐ-TTg
17 Nhà máy điện gió la Le 2 (thuộc Cụm Nhà máy điện gió la Le) 42 2025-2030 ĐZ 220kV chuyển tiếp ĐZ 220kV Pleiku 2 - Krông Buk QĐ 1682/QĐ-TTg
Tỉnh Đắk Lắk 862
1 Nhà máy điện gió Cư Né 1 50 2025-2030 ĐZ 220 kV đấu nối ĐG Cư Né 1, Cư Né 2, Krông Buk 1, Krông Buk 2 qua TBA 220 kV ĐG Krông Buk vào ĐZ 220 kV Pleiku 2 - Krông Buk QĐ 262/QĐ-TTg
2 Nhà máy điện gió Cư Né 2 50 2025-2030 QĐ 262/QĐ-TTg
3 Nhà máy điện gió Krông Búk 1 50 2025-2030 QĐ 262/QĐ-TTg
4 Nhà máy điện gió Krông Búk 2 50 2025-2030 QĐ 262/QĐ-TTg

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
5 Nhà máy điện gió Easin 1 100 2025-2030 ĐZ 220 kV NMĐG Easin 1 - trạm cắt 220 kV Cư Né mạch kép. Xây dựng trạm cắt 220 kV Cư Né và đường dây 220 kV bốn mạch Cư Né - Rẽ Pleiku 2 - Krong Buk (chuyển tiếp trên cả 02 mạch đường dây 220 kV Pleiku 2 - Krông Buk) QĐ 262/QĐ-TTg
6 Nhà máy điện gió Krongbuk 3 100 2025-2030 Mở rộng 01 ngăn MBA trạm biến áp nâng áp 35/220 kV NMĐG Ea Sin 1 kiểu ngoài trời với quy mô như sau: 01 ngăn MBA 35/220 kV - 125 MVA đấu nối NMĐG Krông Búk 3, nâng công suất trạm nâng áp NMĐG Easin 1 lên 2x125 MVA. Tận dụng hạ tầng đấu nối NMĐG Easin 1 QĐ 262/QĐ-TTg
7 Nhà máy điện gió Thuận Phong Đắk Lắk 100 2025-2030 Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Krông Búk - Nha Trang QĐ 262/QĐ-TTg
8 Nhà máy điện gió Tân Lập - Ea Hồ 50 2025-2030 ĐZ 110kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 110kV Krông Búk - Krông Năng. QĐ 262/QĐ-TTg
9 Nhà máy điện gió Cư Pơng 1,2 80 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên 1 mạch ĐZ 220kV từ trạm 500kV Krông Búk - trạm 220kV Krông Búk QĐ 262/QĐ-TTg
10 Nhà máy điện gió Krông Năng 1.1; 1.2 80 2025-2030 ĐZ 110kV mạch đơn từ trạm biến áp 110kV NMĐG Krông Năng 1.1 đấu nối đến 110kV Krông Năng QĐ 262/QĐ-TTg
11 Nhà máy điện gió NT 1; NT 2 75 2025-2030 ĐZ 110kV mạch đơn từ trạm biến áp 110kV NMĐG NT 1 đấu nối về thanh cái 110kV TBA 110kV Krông Păk QĐ 262/QĐ-TTg
12 Nhà máy điện gió Ea Sin 77 2025-2030 ĐZ 220kV ĐG Ea Sin - TBA 500kV Ea Nam QĐ 1682/QĐ-TTg
Tỉnh Đắk Nông 510
1 Nhà máy điện gió Tuy Đức 50 2025-2030 ĐZ 220kV đấu nối về thanh cái 220 TBA 220kV Đắk Nông QĐ 1682/QĐ-TTg
2 Nhà máy điện gió Tuy Đức 10 60 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép NMĐG Tuy Đức 10 đấu nối về NLMR tại TBA220kV Đắk Nông QĐ 1682/QĐ-TTg
3 Nam Bình 1 50 2025-2030 Đấu về thanh cái 220kV ĐG Đắk Hòa QĐ 262/QĐ-TTg
4 Đắk N'Drung 1 100 2025-2030 Đấu về thanh cái 220kV Trạm biến áp 500kV QĐ 262/QĐ-TTg
5 Đắk N'Drung 2 100 2025-2030 Đấu về thanh cái 35kV/220kV trạm biến áp Điện gió Đắk N'Drung 1 QĐ 262/QĐ-TTg

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
6 Đắk N'Drung 3 100 2025-2030 Đấu về thanh cái 35kV/220kV trạm biến áp Điện gió Đắk N'Drung 1 QĐ 262/QĐ-TTg
7 Asia Đắk Song 1 50 2025-2030 Chuyển tiếp trên ĐZ 110kV Đắk Song-Đắk Mil QĐ 262/QĐ-TTg
Tỉnh Bình Định 143
1 Nhà máy điện gió Vân Canh Bình Định 143 2025-2030 ĐZ 110kV mạch kép đấu nối vào TBA 110kV Vân Canh QĐ 1682/QĐ-TTg
Tỉnh Phú Yên 414
1 Trang trại phong điện HBRE An Thọ giai đoạn 1 200 2023-2025 ĐZ 220kV đấu nối vào TBA 220kV Tuy Hòa QĐ 262/QĐ-TTg
2 Nhà máy điện gió xanh Sông Cầu giai đoạn 1 50 2023-2025 ĐZ 110kV đấu nối vào TBA 220kV Sông Cầu QĐ 262/QĐ-TTg
3 Nhà máy điện gió Sông Cầu 2 82 2025-2030 QĐ 1682/QĐ-TTg
4 Nhà máy điện gió LRSH Sơn Hòa 82 2025-2030 Xây dựng trạm 220 kV NMĐG Sơn Hòa và đường dây 220 kV ACSR400 dài 24 km đấu nối vào thanh cái 220 kV trạm biến áp 220 kV Tuy Hòa QĐ 1682/QĐ-TTg
Tỉnh Khánh Hòa 102
1 Nhà máy điện gió Nexif Energy Khánh Hòa 1 102 2025-2030 ĐZ 220 kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp vào 1 mạch ĐZ 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm 2 QĐ 1682/QĐ-TTg
Tỉnh Ninh Thuận 337,5
1 Nhà máy điện gió Phước Hữu 50 2023-2027 QĐ 1682/QĐ-TTg
2 Nhà máy điện dùng năng lượng tái tạo Phước Nam - Enfinity - Ninh Thuận 65 2023-2027 Đấu nối chuyển tiếp trên một mạch ĐZ 220kV Vĩnh Tân - Tháp Chàm QĐ 1682/QĐ-TTg
3 Nhà máy điện gió BIM mở rộng giai đoạn 2 50 2023-2027 Đấu nối về TBA 220kV NMĐG BIM (hiện hữu) QĐ 1682/QĐ-TTg
4 Nhà máy điện gió Tri Hải 39,5 2025-2030 Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Nha Trang - Tháp Chàm mạch 2 QĐ 1682/QĐ-TTg

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
5 Một phần Công suất Nhà máy điện gió Hanbaram 93 2023-2030 QĐ 1682/QĐ-TTg
6 Nhà máy điện gió V2 40 2025-2030 ĐZ 220kV mạch đơn đến thanh cái 220kV TBA 500kV Thuận Nam QĐ 1682/QĐ-TTg
Tỉnh Bình Thuận 497,9
1 Dự án điện gió Hoà Thắng 1.2 100 2025-2030 Đấu nối vào đường dây 110 kV Lương Sơn - Hoà Thắng - Mũi Né QĐ 262/QĐ-TTg, Tháo gỡ theo NQ 233/NQ-CP
2 NMĐG Phong điện 1 - Bình Thuận giai đoạn 2 29,7 2025-2030 Theo phương án đã được phê duyệt
3 NMĐG Hòa Thắng 2.2 19,8 2025-2030 Theo phương án đã được phê duyệt
4 NMĐG Hồng Phong 2 20 2025-2030 Theo phương án đã được phê duyệt
5 NMĐG Hàm Kiệm 2 15 2025-2030 Theo phương án đã được phê duyệt
6 ĐG Hòa Thắng 2.2 giai đoạn 2 30 2025-2030 Theo phương án đã được phê duyệt
7 Dự án Phong điện 1 - Bình Thuận giai đoạn 3 30 2025-2030 XDM TBA 220 kV Phong điện 1 - Bình Thuận và ĐZ 220 kV đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220 kV Vĩnh Tân - Phan Thiết
8 Dự án Phong điện 1 - Bình Thuận giai đoạn 4 30 2025-2030 XDM TBA 220 kV Phong điện 1 - Bình Thuận và ĐZ 220 kV đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220 kV Vĩnh Tân - Phan Thiết
9 Dự án điện gió khu vực huyện Tuy Phong 100 2025-2030 Đấu nối ở cấp điện áp 110 kV, sử dụng hệ thống truyền tải của các dự án điện gió QĐ 262/QĐ-TTg
10 Dự án điện gió khu vực huyện Bắc Bình 123.4 2025-2030 Đấu nối ở cấp điện áp 110 kV, sử dụng hệ thống truyền tải của các dự án điện gió QĐ 262/QĐ-TTg
Tỉnh Lâm Đồng 216,9
1 Nhà máy điện gió Cầu Đất 68,9 2023-2030 QĐ 262/QĐ-TTg
2 Nhà máy điện gió Đức Trọng 50 2025-2030 QĐ 262/QĐ-TTg
3 Nhà máy điện gió Xuân Trường 1 50 2025-2030 Đấu nối NMĐG Xuân Trường 1 vào NMĐG Xuân Trường 2 QĐ 1682/QĐ-TTg, tỉnh đề xuất điều chỉnh vị trí dự án

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
4 Nhà máy điện gió Xuân Trường 2 48 2025-2030 ĐZ 110 kV đấu chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV Đa Nhim - Đơn Dương. XDM TBA 110 kV ĐG Xuân Trường 2, công suất 63 MVA QĐ 1682/QĐ-TTg, tỉnh đề xuất điều chỉnh vị trí dự án
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 103
1 Nhà máy điện gió Công Lý Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 1 103 2025-2030 ĐZ 110 kV đấu nối vào TBA 110 kV Hồ Tràm QĐ 262/QĐ-TTg
Tỉnh Bến Tre 605,8
1 Nhà máy điện gió số 5 Bến Tre giai đoạn 2 (NMĐG Thạnh Hải 2,3,4) 85,8 2023-2030 QĐ 262/QĐ-TTg
2 Nhà máy điện gió Nexif Bến Tre giai đoạn 2, 3 50 2025-2030 QĐ 1682/QĐ-TTg
3 Nhà máy điện gió Thạnh Phú 120 2025-2030 ĐZ 110kV NMĐG Thạnh Phú - 110kV trạm cắt Bình Thạnh - 110kV Bình Thạnh QĐ 1682/QĐ-TTg
4 Nhà máy điện gió Bảo Thạnh 50 2025-2030 QĐ 262/QĐ-TTg
5 Nhà máy điện gió số 19 Bến Tre 50 2025-2030 Xây dựng TBA 220kV Bình Đại quy mô 2x250MVA + 2x63MVA (Giai đoạn 1: lắp đặt 01 máy biến áp 63MVA phục vụ đấu nối nhà máy điện gió số 19 và 01 máy biến áp 63MVA phục vụ đấu nối nhà máy điện gió số 20 ). Mở rộng ngăn lộ 220kV tại trạm 220kV Bến Tre. Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép Bình Đại - Bến Tre dài 50 km QĐ 262/QĐ-TTg
6 Nhà máy điện gió số 20 Bến Tre 50 2025-2030 Đấu nối về máy biến áp 63MVA tại TBA 220kV Bình Đại (chia sẻ chi phí xây dựng trạm biến áp 220kV Bình Đại và chi phí mở rộng ngăn lộ 220kV tại trạm 220kV Bến Tre). Chia sẻ chi phí xây dựng ĐZ 220kV mạch kép Bình Đại - Bến Tre. QĐ 262/QĐ-TTg
7 Nhà máy điện gió Hải Phong 200 2025-2030 QĐ 1682/QĐ-TTg
Tỉnh Bạc Liêu 817
1 Nhà máy điện gió Nhật Bản - Bạc Liêu 50 2025-2030 QĐ 262/QĐ-TTg

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
2 Nhà máy điện gió Bạc Liêu giai đoạn III 141 2025-2030 QĐ 262/QĐ-TTg
3 Nhà máy điện gió Hòa Bình 3 50 2025-2030 ĐZ 110kV đấu nối từ TBA NMĐG Hòa Bình 3 tới trạm 220kV Hòa Bình hoặc đấu nối vào TBA 110kV NMĐG Hòa Bình 2 QĐ 262/QĐ-TTg
4 Nhà máy điện gió Hòa Bình 2-1 50 2025-2030 ĐZ 110kV đấu nối từ TBA NMĐG Hòa Bình 2-1 tới trạm 220kV Hòa Bình hoặc đấu nối vào TBA 110kV NMĐG Hòa Bình 2 QĐ 262/QĐ-TTg
5 Nhà máy điện gió Hòa Bình 4 50 2025-2030 ĐZ 110kV đấu nối từ TBA NMĐG Hòa Bình 4 tới trạm 220kV Hòa Bình hoặc đấu nối vào TBA 110kV NMĐG Hòa Bình 1 QĐ 262/QĐ-TTg
6 Nhà máy điện gió Hòa Bình 6 40 2025-2030 ĐZ 220 kV NMĐG Hòa Bình 6 - NMĐG Kosy Bạc Liêu (giai đoạn 1) hoặc đấu nối vào TBA 220kV Hòa Bình QĐ 262/QĐ-TTg
7 Nhà máy điện gió Hòa Bình 8 50 2025-2030 ĐZ 110kV đấu nối từ TBA NMĐG Hòa Bình 8 tới trạm 220kV Hòa Bình hoặc nối chuyển tiếp trên ĐZ 110kV Hòa Bình - Bạc Liêu. QĐ 262/QĐ-TTg
8 Nhà máy điện gió Hòa Bình 5.1 80 2025-2030 ĐZ 220kV đấu nối từ TBA NMĐG Hòa Bình 5.1 đến TBA 220kV Hòa Bình hoặc đấu nối về TBA 220kV NMĐG Hòa Bình 5 (giai đoạn 1) QĐ 262/QĐ-TTg
9 Nhà máy điện gió Đông Hải 1 - giai đoạn 3 50 2025-2030 Đấu nối về TC110kV trạm cắt Hòa Bình 2 thuộc NMĐG Đông Hải 1 (dùng chung ĐZ đấu nối 110kV từ Trạm cắt Hòa Bình 2 tới ĐZ 110kV Đông Hải - Hòa Bình) hoặc ĐZ 110kV đấu nối từ TBA NMĐG Đông Hải 1 - giai đoạn 3 tới trạm 220kV Giá Rai QĐ 262/QĐ-TTg
10 Nhà máy điện gió Đông Hải 6 30 2025-2030 Đấu nối từ NMĐG Đông Hải 6 vào TBA 220kV Hòa Bình QĐ 262/QĐ-TTg
11 Nhà máy điện gió Đông Hải 5 36 2025-2030 Đấu nối vào TBA 220kV Hòa Bình sử dụng chung đường dây đấu nối với nhà máy điện gió Đông Hải 6 QĐ 262/QĐ-TTg
12 Nhà máy điện gió An Phúc Đông Hải 40 2025-2030 Đấu nối vào TBA 220kV Hòa Bình sử dụng chung đường dây đấu nối với nhà máy điện gió Đông Hải 6 QĐ 262/QĐ-TTg
13 Nhà máy điện gió Đông Hải 13 100 2025-2030 ĐZ 220kV đấu nối từ NMĐG Đông Hải 13 vào TBA 220kV Giá Rai QĐ 262/QĐ-TTg

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
14 Nhà máy điện gió Đông Hải 3 - giai đoạn 1 50 2025-2030 ĐZ 110kV đấu nối từ TBA NMĐG Đông Hải 3 - giai đoạn 1 vào 110kV TBA 110kV Đông Hải QĐ 262/QĐ-TTg
Tỉnh Tiền Giang 200
1 Nhà máy điện gió Tân Thành 100 2025-2030 Trạm 110kV Điện gió Tân Thành - Rẽ Điện gió Tân Phú Đông 2 - Gò Công Đông; trạm biến áp nâng áp 2x63MVA QĐ 262/QĐ-TTg
2 Nhà máy điện gió Tân Phú Đông 1 100 2023-2030 QĐ 262/QĐ-TTg
Tỉnh Trà Vinh 632,5
1 Nhà máy điện gió Hiệp Thạnh (phần còn lại) 64,5 2023-2030 QĐ 262/QĐ-TTg. Tổng công suất 77,3 MW, đã vận hành 12,8 MW
2 Nhà máy điện gió Đông Thành 1 80 2025-2030 ĐZ 220 kV đấu nối ĐG Đông Thành 1 đến trạm 500kV Duyên Hải QĐ 262/QĐ-TTg
3 Nhà máy điện gió Đông Thành 2 120 2025-2030 Gom chung với ĐG Đông Thành 1 QĐ 262/QĐ-TTg
4 Nhà máy điện gió Thăng Long 96 2025-2030 ĐZ 220kV mạch đơn đấu vào TBA 220kV Duyên Hải QĐ 262/QĐ-TTg
5 Nhà máy điện gió Đông Hải 3 (vị trí V3-3) 48 2025-2030 ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối TBA 220kV ĐG V3-3 về TBA 220kV ĐG Đông Thành 1 QĐ 262/QĐ-TTg
6 Nhà máy điện gió V1-5 và V1-6 giai đoạn 2 80 2025-2030 ĐZ 110kV mạch kép đấu nối TBA 110kV ĐG V1-5 và V1-6 giai đoạn 2 chuyển tiếp trên ĐZ 110kV đấu nối ĐG Hiệp Thạnh - ĐG V1-3 QĐ 262/QĐ-TTg
7 Nhà máy điện gió Duyên Hải 2 96 2025-2030 ĐZ 220kV đấu nối về thanh cái 220kV TBA 220kV Duyên Hải QĐ 262/QĐ-TTg
8 Nhà máy điện gió số 3 (vị trí V3-8) 48 2025-2030 ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối TBA 220kV ĐG V3-8 vào thanh cái 220kV của TBA 220kV ĐG V3-7 QĐ 262/QĐ-TTg
Tỉnh Sóc Trăng 1143,4
1 Nhà máy điện gió Lạc Hòa 2 123,6 QĐ 262/QĐ-TTg
2 Nhà máy điện gió số 7 - giai đoạn 2 90 2025-2030 QĐ 1682/QĐ-TTg

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
3 Nhà máy điện gió số 11 100,8 2025-2030 QĐ 262/QĐ-TTg
4 Nhà máy điện gió Trần Đề 50 2025-2030 QĐ 262/QĐ-TTg
5 Nhà máy điện gió Sông Hậu 50 2025-2030 QĐ 262/QĐ-TTg
6 Nhà máy điện gió BCG Sóc Trăng 1 50 2025-2030 QĐ 262/QĐ-TTg
7 Cụm Nhà máy điện gió Phú Cường 1A và 1B 200 2025-2030 QĐ 1682/QĐ-TTg
8 Nhà máy điện gió Sóc Trăng 4 350 2025-2030 QĐ 1682/QĐ-TTg
9 Nhà máy điện gió khu vực gần bờ biển xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu 129 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối từ TBA 220kV dự án về thanh cái 220kV TBA 220kV Vĩnh Châu QĐ 1682/QĐ-TTg
Tỉnh An Giang 50 2025-2030
1 Nhà máy điện gió JR An Giang 50 2025-2030 QĐ 262/QĐ-TTg
Tỉnh Cà Mau 860
1 Nhà máy điện gió Viên An 50 2023-2030 ĐZ 110kV mạch đơn TBA 110kV NMĐG Viên An - TBA 110kV Rạch Gốc QĐ 262/QĐ-TTg
2 Nhà máy điện gió Cà Mau 1A 88 2023-2030 QĐ 262/QĐ-TTg
3 Nhà máy điện gió Cà Mau 1B 88 2023-2030 QĐ 262/QĐ-TTg
4 Nhà máy điện gió Khu du lịch Khai Long - Cà Mau giai đoạn 1 100 2025-2030 ĐZ 110kV mạch kép TBA 110kV NMĐG Khu du lịch Khai Long - Cà Mau giai đoạn 1 - TBA 110kV NMĐG Khai Long giai đoạn 2 QĐ 262/QĐ-TTg
5 Nhà máy điện gió An Đông 1 50 2025-2030 ĐZ 110kV mạch kép TBA 110kV NMĐG An Đông 1 đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ NMĐG Viên An - TBA 110kV Rạch Gốc QĐ 262/QĐ-TTg
6 Nhà máy điện gió Khánh Bình Tây 50 2025-2030 ĐZ 110kV mạch kép TBA 110kV NMĐG Khánh Bình Tây - TBA 110kV Trần Văn Thời QĐ 262/QĐ-TTg
7 Nhà máy điện gió Khai Long Giai đoạn 2 100 2025-2030 ĐZ 110kV mạch kép TBA 110kV NMĐG Khai Long giai đoạn 2 - TBA 220kV Năm Căn QĐ 262/QĐ-TTg

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
8 Nhà máy điện gió Cà Mau 1C 88 2025-2030 QĐ 262/QĐ-TTg
9 Nhà máy điện gió Cà Mau 1D 86 2025-2030 QĐ 262/QĐ-TTg
10 Nhà máy điện gió Khai Long Giai đoạn 3 100 2025-2030 Trạm biến áp 110kV NMĐG Khai Long giai đoạn 2, lắp thêm máy biến áp T3 và T4; sử dụng chung đường dây 110kV NMĐG Khai Long giai đoạn 2 QĐ 262/QĐ-TTg
11 Nhà máy điện gió Viên An Đông 60 2025-2030 ĐZ 110kV mạch kép TBA 110kV NMĐG Viên An Đông - TBA 220kV NMĐG Viên An QĐ 1682/QĐ-TTg
Tỉnh Hậu Giang 100
1 Nhà máy điện gió Long Mỹ 1 100 2023-2030 QĐ 262/QĐ-TTg
Tỉnh Kiên Giang 137
1 Nhà máy điện gió Hòn Đất 1 77 2025-2030 ĐZ 220 kV NMĐG Hòn Đất 1 - Rẽ Rạch Giá - Kiên Bình QĐ 262/QĐ-TTg
2 Nhà máy điện gió Kiên Lương 1 60 2025-2030 QĐ 262/QĐ-TTg

Bảng 13: Danh mục các dự án điện gió trên bờ, gần bờ được phân bổ thêm cho các địa phương theo từng giai đoạn

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Phương án đấu nối
Danh mục các dự án được phân bổ tăng thêm, đưa vào vận hành giai đoạn 2025-2030
Tỉnh Điện Biên 779
1 Nhà máy điện gió BCG Điện Biên 2 175 ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối từ TBA NMĐG BCG Điện Biên 2 về TBA 220kV Điện Biên
2 Nhà máy điện gió Envision Nậm Pồ 2 150 Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Nậm Pồ - Lai Châu về TBA 500kV Lai Châu
3 Nhà máy điện gió Mường Ảng 108 ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối từ TBA 110kV ĐG Mường Ảng vào TC110kV của TBA 220kV Điện Biên
4 Nhà máy điện gió Điện Biên Đông (Giai đoạn 1) 126 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV từ TBA 220kV Điện Biên đến TBA 500kV
5 NMĐG Tìa Dình 120 ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối từ TBA 220kV NMĐG Tìa Dình về TC 220kV TBA NMĐG Điện Biên Đông (Giai đoạn 1)
6 NMĐG Mường Chà 50 ĐZ 110kV đấu chuyển tiếp trên ĐZ 110kV Tuần Giáo - TBA 500kV Lai Châu
7 NMĐG Điện Biên Đông 50 ĐZ 110kV đấu chuyển tiếp trên ĐZ 110kV TBA Sông Mã 3 - TBA 110kV Điện Biên Đông
Tỉnh Bắc Kạn 266
1 Nhà máy điện gió Hương Nê 100 Xây dựng ĐZ 110kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp ĐZ 110kV Bắc Kạn - Cao Bằng. XDM TBA 35/220kV NMĐG Hương Nê quy mô công suất 1x125MVA
2 Nhà máy điện gió Thượng Quan 100 Xây dựng ĐZ 110kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp đường dây 110kV Bắc Kạn - Cao Bằng. XDM TBA 35/220kV NMĐG Thượng Quan quy mô công suất 1x125MVA
3 Nhà máy điện gió Yên Hạ 66 XDM ĐZ 220kV mạch đơn từ trạm 220kV NMĐG Yên Hạ về thanh cái 220kV tại TBA220kV NMĐG Thiên Long - Chợ Mới; XDM TBA 35/220kV NMĐG Yên Hạ quy mô công suất 1x75MVA
Tỉnh Yên Bái 160
1 Điện gió Trạm Tấu 60 Đường dây 110 kV 1 mạch, đấu nối từ TBA 110kV NMĐG Trạm Tấu về ngăn lộ 110kV TBA 220kV Nghĩa Lộ.
2 Điện gió Trạm Tấu 1 100 Đường dây 220 kV 1 mạch đấu nối từ TBA 220kV NMĐG Trạm Tấu 1 về TBA 220kV Nghĩa Lộ.
Tỉnh Quảng Ninh 300
1 Nhà máy điện gió Quảng Ninh 1- Giai đoạn 2 100 ĐZ 220kV mạch kép đến trạm 220kV Quảng Ninh 1
2 Nhà máy điện gió tại huyện Bình Liêu, huyện Tiên Yên 100 ĐZ 220kV mạch kép đến trạm 220kV Hải Hà. Hoặc Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép đến trạm 220kV Cộng Hòa
3 Nhà máy điện gió tại thành phố Móng Cái 100 ĐZ 220kV mạch kép đi TBA 220kV Móng Cái

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Phương án đấu nối
Tỉnh Sơn La 503
1 Điện gió Mai Sơn 128 Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV từ TBA 220kV Sơn La - TBA 500kV Sơn La
2 Điện gió Tây Phù Yên 100 Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Sơn La - Việt Trì
3 Điện gió Mường Sam 150 ĐZ 220kV đấu nối vào TBA 220kV Sông Mã
4 Điện gió Bắc Yên 1 125 Xây dựng đường dây 220kV mạch kép, đấu nối chuyển tiếp trên đường dây 220kV Sơn La - Việt Trì
Tỉnh Thanh Hóa 245
1 Điện gió Thái Hải Hùng 30 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối Dự án Điện gió Thái Hải Hùng vào TBA 220kV Sầm Sơn
2 Nhà máy điện gió Hoằng Hóa 115 ĐZ 220kV từ TBA 220kV dự án đến TBA 220kV Hậu Lộc
3 Nhà máy điện gió Nghi Sơn 1 50 Đấu nối vào lưới 220kV/110kV hiện trạng
4 Nhà máy điện gió Nghi Sơn 2 50 Đấu nối vào lưới 220kV/110kV hiện trạng
Tỉnh Nghệ An 200
1 Nhà máy điện gió Nam Đàn giai đoạn 2 130 Sử dụng chung hạ tầng ĐZ đấu nối 220kV Đô Lương - Hưng Đông (xây dựng trong giai đoạn 1 của dự án)
2 Điện gió Quỳnh Lập 2 70 ĐZ 110kV mạch đơn NMĐG Quỳnh Lập 2 kết nối đen Trạm biến áp 110kV Hoàng Mai
Tỉnh Hà Tĩnh 1604,5
1 Nhà máy điện gió Kỳ Anh ĐT1 49.5 ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối đến NMĐG ĐT2
2 Nhà máy điện gió Eco Wind Kỳ Anh 498 ĐZ 500 kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 500kV Hà Tĩnh - Vũng Áng
3 Nhà máy điện gió Kỳ Ninh - Hà Tĩnh 198 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Hà Tĩnh - Vũng Áng
4 Nhà máy điện gió Hồ Đá Cát 40 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Hà Tĩnh - Vũng Áng
5 Nhà máy điện gió Kỳ Khang - giai đoạn 2 60 ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối Nhà máy ĐG Kỳ Khang giai đoạn 1
6 Nhà máy điện gió Cẩm Xuyên - giai đoạn 2 (phần gần bờ) 84 Chia sẻ đầu tư xây dựng với ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Vũng Áng - Hà Tĩnh
7 Nhà máy điện gió Kỳ Anh 400 ĐZ 500kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 500kV mạch 3
8 Nhà máy điện gió Kỳ Anh 1 65 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Hà Tĩnh - Vũng Áng
9 Nhà máy điện gió Kỳ Anh 2 50 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Hà Tĩnh - Vũng Áng
10 Nhà máy điện gió Kỳ Anh 3 50 ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối về thanh cái 110kV TBA 220kV Nhà máy điện gió Kỳ Anh 1
11 Nhà máy điện gió Kỳ Anh 4 60 ĐZ 220kV mạch kép, đấu nối transit vào ĐZ 220kV Hà Tĩnh - Vũng Áng
12 Nhà máy điện gió Kỳ Anh ĐT3 mở rộng 50 ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối đến NMĐG ĐT3

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Phương án đấu nối
Tỉnh Quảng Bình 997,5
1 Nhà máy điện gió Ngư Thủy Bắc Tân Hoàn Cầu (điện gió gần bờ) 120 ĐZ 220kV mạch kép ĐG Ngư Thủy Bắc Tân Hoàn Cầu đấu nối về TBA 220kV Lệ Thủy hoặc XD ĐZ 220kV mạch kép từ NMĐG Ngư Thủy Bắc Tân Hoàn Cầu đến TBA 220kV Quảng Bình 1
2 Nhà máy điện gió Thái Dương 1 (điện gió gần bờ) 120 ĐZ 220 kV mạch đơn đấu nối vào thanh cái 220kV TBA 220kV Ba Đồn
3 Cụm Nhà máy điện gió Hải Ninh (Điện gió gần bờ) 118 ĐZ220kV mạch kép đến TBA 220kV Đồng Hới hoặc ĐZ 220kV mạch kép từ nhà máy ĐG Hải Ninh đến TBA 220kV Quảng Bình 2
4 Nhà máy Điện gió HalCom Hồng Đức (Điện gió gần bờ) 120 Đấu nối chuyển tiếp vào ĐZ 220kV Đồng Hới - Đông Hà mạch 2 qua Trạm cắt 220kV. Xây dựng mới ĐZ 220kV mạch đơn từ TBA 220kV NMĐG Hồng Đức Halcom đi Trạm cắt 220kV. Xây dựng mới Trạm cắt 220kV đấu nối tiếp vào ĐZ 220kV Đồng Hới - Đông Hà mạch 2
5 Nhà máy điện gió Phúc Lộc Thọ (Điện gió gần bờ) 120 Xây dựng TBA 35/500kV với tổng công suất 900MVA tại NMĐG Phúc Lộc Thọ; Xây dựng ĐZ mạch đơn 500kV từ NMĐ gió Phúc Lộc Thọ đấu nối về thanh cái 500kV NĐ Quảng Trạch
6 Nhà máy điện gió Quảng Bình 1 70 Đấu nối vào TBA Tuyên Hóa 110kV, mạch đơn
7 Trang trại điện gió Quảng Bình 2 70 Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Ba Đồn - NĐ Formosa
8 Nhà máy điện gió Thanh Sơn (gồm Thanh Sơn 1 và Thanh Sơn 2) 60 Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Đồng Hới - Ba Đồn - Formosa
9 Nhà máy điện gió Phú Định 69 ĐZ110kV mạch đơn từ trạm tăng áp 110kV NMĐG Phú Định về trạm 110kV Bắc Đồng Hới
10 Nhà máy điện gió Lệ Thủy 3 110.5 ĐZ 220kV mạch kép từ nhà máy Lệ Thủy 3 vào thanh cái TBA 220 Lệ Thủy. Hoặc xây dựng ĐZ, TBA 110 kV nhà máy điện gió đấu nối vào đường dây, TBA 110 kV khu vực huyện Lệ Thủy
11 Nhà máy điện gió Lệ Thủy 3, Giai đoạn 3 - tăng công suất 20 ĐZ mạch kép 220kV từ nhà máy Lệ Thủy 3 vào thanh cái TBA 220 Lệ Thủy. Hoặc ĐZ, TBA 110 kV nhà máy điện gió đấu nối vào đường dây, TBA 110 kV khu vực huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh
Tỉnh Quảng Trị 493,4
1 SCI Tân Thành (phần còn lại) 12 Đấu nối chung NMĐG SCI Tân Thành
2 Hưng Bắc (phần còn lại) 40 Đấu nối về thanh cái 220kV TBA 220kV Tài Tâm
3 Tân Hợp 1 50 Đấu nối vào TBA 110 kV NMĐG Tân Hợp
4 Phong Liệu mở rộng 35 Đấu nối vào TBA 220kV Hướng Tân
5 AMACCAO - Quảng Trị 2 48 ĐZ 220kV ĐG Amaccao Quảng Trị 2 - Ngăn lộ mở rộng NMĐG Amaccao Quảng Trị 1
6 Phúc Thành An Quảng Trị 48 Đấu nối vào TBA 220kV Hướng Tân
7 My Anh Quảng Trị 1 48 Đấu nối đến thanh cái 220kV TBA 220kV Lao Bảo
8 Nhà máy điện gió SCI Ba Tầng 1 25 Đấu nối vào thanh cái 220kV TBA 220kV SCI Tân Thành bằng ĐZ mạch đơn

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Phương án đấu nối
9 Quảng Trị Win 5 48 XDM các ĐZ trung áp đấu nối về phía 35 kV của MBA 35/220 kV Quảng Trị Win 5-6 - 125 MVA
10 Quảng Trị Win 6 48 XDM TBA 220 kV Quảng Trị Win 5-6 - 125 MVA; XDM ĐZ 220 kV mạch đơn đấu nối TBA Quảng Trị Win 5-6 đến TBA 220 kV Lao Bảo (Hướng Hoá)
11 Phúc Thành An Vĩnh Phúc 30 Đấu nối vào TBA 220 kV Hướng Tân
12 Đức Thắng 2 (phần còn lại) 20 ĐZ 220 kV mạch đơn đấu nối về TBA 220 kV NMĐG Tài Tâm
13 TK Power (phần còn lại) 20 ĐZ 220 kV mạch đơn đấu nối về TBA 220 kV NMĐG Tài Tâm
14 Cam Lộ 1 36 ĐZ 220 kV NMĐG Cam Lộ 1 - Đông Hà
15 Licogi 16 - Quảng Trị 30 ĐZ 220 kV NMĐG Licogi 16 - Quảng Trị - Lao Bảo
Tỉnh Kon Tum 430,75
1 Điện gió Chư Hreng (giai đoạn 1) 150 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối vào ngăn lộ 220kV TBA 500kV Kon Rẫy
2 Điện gió Sạc Ly - Kon Tum (giai đoạn 2) 96 Đấu nối về TBA 220kV NMĐG Sạc Ly - Kon Tum. Lắp thêm 01 MBA công suất 1x125MVA tại trạm biến áp 220kV NMĐG Sạc Ly-Kon Tum
3 Điện gió Kon Plong 103.5 TBA nâng áp NMĐG Kon Plông 35/220kV, công suất 150MVA. Xây dựng trạm cắt 220kV Kon Plông để gom công suất NMĐG Kon Plông và đấu nối vào hệ thống điện quốc gia. XDM ĐZ 220kV mạch đơn từ TBA 35/220kV NMĐG Kon Plông đấu về thanh cái 220kV trạm cắt Kon Plông. Xây dựng ĐZ 220kV bốn mạch từ trạm cắt 220kV Kon Plông đấu chuyển tiếp trên hai mạch đường dây 220kV thủy điện Thượng Kon Tum - 220kV Quảng Ngãi
4 Điện gió Đăk Tờ Re 81.25 Đấu nối chuyển tiếp lên ĐZ 110kV Kon Tum - Kon Plông bằng đường dây 110kV; phương án dự phòng: đấu nối về TBA 500kV Kon Rẫy
Tỉnh Gia Lai 849
1 NMĐG Chư Sê - Envision 40 Đấu nối chuyển tiếp trên 01 mạch ĐZ 220kV Chư Sê - Krong Buk (mạch 2)
2 NMĐG Ia Blứ 1 (GĐ2) 42 Đấu nối NMĐG Ia Blứ 1 (GĐ 2) về TBA 220kV NMĐG Ia Blứ 1
3 NMĐG Chư Pưh 1.1 45 XDM TBA nâng 220 kV NMĐG Chư Pưh 1.1, công suất 125 MVA. ĐZ 220kV mạch đơn từ TBA 220kV NMĐG Chư Pưh 1.1 đấu nối đến TBA 220kV nâng áp Ia Boòng - Chư Prông. XDM các ĐZ trung thế đấu nối NMĐG Chư Pưh 1.1
4 NMĐG Chư Pưh 1.2 45 XDM các ĐZ trung thế đấu nối về phía trung áp của TBA nâng 220 kV NMĐG Chư Pưh 1.1
5 NMĐG TNE 1 45 XDM TBA nâng 220 kV NMĐG TNE 1, công suất 63 MVA. ĐZ 220kV mạch đơn từ TBA 220kV NMĐG TNE 1 đấu nối đến TBA 220kV Chư Pưh 1.1. XDM các ĐZ trung thế đấu nối NMĐG TNE 1
6 NMĐG TNE 2 45 Lắp mới 01 máy biến áp 33/220kV, công suất 63MVA tại trạm tăng áp 220kV NMĐG TNE 1 để đấu nối

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Phương án đấu nối
NMĐG TNE 2. XDM các ĐZ trung thế đấu nối NMĐG TNE 2
7 NMĐG TNE 3 45 Lắp mới 01 máy biến áp 33/220kV, công suất 63MVA tại trạm tăng áp 220kV NMĐG TNE 1 để đấu nối NMĐG TNE 3. XDM các ĐZ trung thế đấu nối NMĐG TNE 3
8 NMĐG Xã Trang (GĐ2) 100 Đấu nối bằng ĐZ 220kV về TBA 500kV Pleiku 3
9 NMĐG Bờ Ngoong 100 Đấu nối bằng ĐZ 220kV về TBA 500kV Pleiku 3
10 NMĐG Thăng Hưng (GĐ 2) 38 Đấu nối bằng ĐZ 220kV về TBA 500kV Pleiku 3
11 NMĐG Phú Mỹ (GĐ 2) 38 Đấu nối bằng ĐZ 220kV từ NMĐG Phú Mỹ đến TBA 220kV NMĐG Hoàng Ân và đi chung về TBA 500kV Pleiku 3
12 NMĐG An Thành Gia Lai 40 Đấu nối bằng ĐZ 220 kV NMĐG An Thành Gia Lai sử dụng cột 4 mạch đấu nối transit vào 02 ĐZ 220kV Pleiku - ĐSK An Khê và Pleiku 2 - An Khê
13 NMĐG Ia Dreng 1 - Chư Pưh 40 Đấu nối bằng ĐZ 220kV mạch đơn từ TBA nâng 35/220kV NMĐG Ia Dreng 1 - Chư Pưh vào thanh cái 220kV trạm 220kV Chư Sê
14 NMĐG Ia Hla 40 Đấu nối bằng ĐZ 220kV mạch đơn về TBA 500KV Nhơn Hoà
15 NMĐG la Blứ 1 - Chư Pưh 40 Đấu nối bằng ĐZ 220kV về TBA 500kV Nhơn Hòa, (trường hợp TBA 500kV Ia Blứ thay đổi giai đoạn đầu tư trước 2030 sẽ đấu nối vào trạm này)
16 NMĐG la Blứ 2 - Chư Pưh 40 Đấu nối bằng ĐZ 220kV về TBA 500kV Nhơn Hòa (trường hợp TBA 500kV Ia Blứ thay đổi giai đoạn đầu tư trước 2030 sẽ đấu nối vào trạm này)
17 NMĐG Hoàng Ân (GĐ2) 28 Đấu nối bằng ĐZ 220kV từ NMĐG Hoàng Ân đến TBA 500kV Pleiku 3
18 NMĐG Chư Sê 1 (GĐ2) 38 Đấu nối bằng ĐZ 220kV từ NMĐG Chư Sê 1 vào TBA 220kV Chư Sê
Tỉnh Đắk Lắk 985
1 Nhà máy điện gió Krông Ana 160 ĐZ 220kV mạch đơn từ TBA 220kV NMĐG Krông Ana 1 đấu nối về TBA 220kV Krông Ana (Cư Kuin)
2 Nhà máy điện gió Buôn Hồ 3 - Giai đoạn II; 100 ĐZ 220kV đấu nối về TBA 220kV Krông Buk
3 Nhà máy điện gió E&M Đắk Lắk 95 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Krông Buk - Nha Trang
4 Điện gió Thanh Phong Giai đoạn 1 100 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Krông Buk - Pleiku 2
5 Nhà máy điện gió Ea Sin 2 250 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối về TBA 500kV NMĐG Ea Nam
6 Nhà máy điện gió Thuận Phong 2, GĐ 1 100 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV trạm 500kV Krông Buk - Krông Buk
7 Điện gió HLP Krông Năng 50 Đấu nối tại thanh cái 110kV của TBA 110kV nâng áp HLP Ea HLeo 1
8 Nhà máy điện gió Chư Kbô, GĐ 1 50 ĐZ 220kV mạch đơn từ NMĐG Chư Khô đấu nối về TBA 500kV của NMĐG Ea Nam

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Phương án đấu nối
9 Dự án Nhà máy điện gió Dliê Ya-Krông Năng, GĐ 1 80 ĐZ 110kV mạch đơn từ TBA 110kV nhà máy điện gió về HTPP 110KV TBA 220kV Krông Búk
Tỉnh Bình Định 1233
1 Nhà máy điện gió Hòn Trâu - Giai đoạn 1 750 ĐZ 220kV mạch kép từ TBA 220kV Hòn Trâu 1 (khu vực HT1A) đi TBA 220kV Phù Mỹ và XDM ĐZ 220kV mạch kép từ TBA 220kV Hòn Trâu 1 (khu vực HT1B) đi TBA 220kV Nhơn Hội
2 Nhà máy điện gió Vĩnh Thuận 143 ĐZ 110kV mạch kép từ TBA 110kV NMĐG Vĩnh Thuận đấu nối vào TC110kV của TBA 110kV Đồn Phó
3 Nhà máy điện gió Vân Canh 1 160 ĐZ 220kV 4 mạch từ TBA 220kV ĐG Vân Canh 1 đấu nối transit trên ĐZ 220kV Quy Nhơn - TÐ An Khê và ĐZ 220kV Phước An - TĐ An Khê
4 Nhà máy điện gió Vân Canh 2 180 ĐZ 220kV mạch đơn từ TBA 220kV ĐG Vân Canh 2 đấu nối vào TC220kV TBA 220kV ĐG Vân Canh 1
Tỉnh Phú Yên 300
1 Dự án điện gió Sông Cầu 2 giai đoạn 2 38 ĐZ 220kV mạch đơn từ TBA 220kV NMĐG Sông Cầu đấu nối vào TBA 220kV NMĐG Sông Cầu 1
2 Dự án điện gió Sông Cầu 1 giai đoạn 1 50 Đấu nối vào TBA 220kV Sông Cầu, đường dây 220kV mạch đơn
3 Dự án điện gió Sơn Long 50 ĐZ 110kV đấu nối vào TBA 110kV Phú Hòa
4 Dự án điện gió EaBar 50 ĐZ 220 kV đấu nối chuyển tiếp lên ĐZ 220 kV Krông Buk - Sông Ba Hạ
5 Dự án điện gió LRSH Sơn Hòa giai đoạn 2 18 Xây dựng trạm 220 kV MĐG Sơn Hòa và ĐZ 220 kV ACSR400 đấu nối vào TBA 220 kV Tuy Hòa
6 Dự án điện gió VICO 44 Đấu nối vào TBA 220kV Tuy Hòa, đường dây 220kV
7 Dự án điện gió LRSC Sông Cầu 50 Đấu nối vào TBA 220kV Sông Cầu, đường dây 110kV mạch đơn
Tỉnh Khánh Hòa 200
1 Nhà máy điện gió TDX Khánh Hòa 1 100 ĐZ 220 kV với 02 mạch đấu nối chuyển tiếp trên mạch 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm
2 Nhà máy điện gió EEC Khánh Hòa 100 Đấu nối vào 2 mạch của đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm
Tỉnh Ninh Thuận 1039
1 Điện gió Tri Hải ( giai đoạn 2) 39.5 Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Nha Trang - Tháp Chàm mạch 2 từ giai đoạn 1
2 Điện gió Bắc Sơn 60.5 ĐZ 220kV từ NMĐG Bắc Sơn đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Nha Trang - Tháp Chàm mạch 2
3 Điện gió hồ Núi Một 50 Đường dây 35(22) kV 6 mạch từ Nhà máy đến TBA 220kV NMĐMT hồ Núi Một 2; Nâng công suất TBA 220kV NMĐMT hồ Núi Một 2 lên (100+125) MVA
4 Điện gió BIM mở rộng giai đoạn 3 120 Đấu nối về TBA 220kV NMĐG BIM (hiện hữu); Đầu tư mở rộng MBA T2 33/33/200kV, công suất 200MVA tại vị trí dự phòng TBA 220kV NMĐG BIM. Đầu tư mở rộng các ngăn lộ 220kV tại TBA 220kV NMĐG BIM đồng bộ với MBA T2 và hoàn thiện sơ đồ nối điện tại TBA 220kV NMĐG BIM. Đầu tư mở rộng 01

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Phương án đấu nối
ngăn lộ 220kV tại Trạm cắt Quán Thẻ (278). Treo mạch 2 ĐZ 220kV NMĐG BIM - Trạm cắt Quán Thẻ
5 Điện gió V2 - Mở rộng 769 ĐZ 220kV mạch kép ĐG biển Phước Dinh - TВА 500 kV Thuận Nam
Tỉnh Bình Thuận 242
1 NMĐG khu vực biển gần bờ huyện Tuy Phong, Bắc Bình 100 Đấu nối vào lưới điện 220 kV gần khu vực dự án
2 NMĐG khu vực biển gần bờ huyện Hàm Thuận Nam, huyện Hàm Tân, thị xã La Gi 142 Đấu nối vào lưới điện 220 kV gần khu vực dự án
Tỉnh Lâm Đồng 200
1 Dự án điện gió Cầu Đất giai đoạn 2 200 Xây dựng TBA nâng áp 22/220kV, công suất 2x125MVA: ĐZ 22kV mạch đơn từ TBA 220kV đầu nổi về TC 220kV trạm cắt 220kV Đa Nhim, mở rộng ngăn lộ ĐZ 220kV trạm cất 220kV Đa Nhim.
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 100
1 Nhà máy điện gió gần bờ Xuyên Mộc giai đoạn 3 100 ĐZ 110 kV đấu nối vào TC110kV của TBA 220 kV Phước Thuận
Tỉnh Bến Tre 500
1 NMĐG huyện Ba Tri 50 ĐZ 110kV NMĐG huyện Ba Tri - 220kV Bình Đại
2 NMĐG huyện Bình Đại 1 50 ĐZ 110kV NMĐG huyện Bình Đại 1 - 220kV Bình Đại
3 NMĐG huyện Bình Đại 2 50 ĐZ 110kV NMĐG huyện Bình Đại 2 - 220kV Bình Đại
4 NMĐG huyện Bình Đại 3 100 ĐZ 110kV NMĐG huyện Bình Đại 3 - 220kV Bình Đại
5 NMĐG Thạnh Phú 1 125 ĐZ 110kV NMĐG Thạnh Phú 1 - 220kV Thạnh Phú
6 NMĐG Thạnh Phú 2 75 ĐZ 110kV NMĐG Thạnh Phú 2 - 220kV Thạnh Phú
7 NMĐG Thạnh Phú 3 50 ĐZ 110kV NMĐG Thạnh Phú 3 - 220kV Thạnh Phú
Tỉnh Bạc Liêu 270
1 Nhà máy điện gió Đông Hải 1 Giai đoạn 4 50 ĐZ 220 kV đấu nối từ NMĐG Đông Hải 1 - giai đoạn 4 tới TBA 220 kV NMĐG Đông Hải 13
2 Nhà máy điện gió Đông Hải 13 Giai đoạn 2 70 Đấu nối vào trạm 220 kV Giá Rai, sử dụng chung đường dây đấu nối với NMĐG Đông Hải 13
3 Nhà máy điện gió Đông Hải 3 - giai đoạn 2 50 Lắp đặt máy biến áp NMĐG Đông Hải 3 giai đoạn 2 trong trạm 110 kV
4 Nhà máy điện gió Hòa Bình 6 - giai đoạn 2 100 Đường dây 220 kV đấu nối từ NMĐG Hòa Bình 6 - GĐ2 vào TBA 220 kV Hòa Bình
Tỉnh Tiền Giang 100
1 Điện gió Tân Thành 2 100 ĐZ 220 kV đấu nối về TBA 220 kV Gò Công
Tỉnh Trà Vinh 1402

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Phương án đấu nối
1 Dự án Nhà máy điện gió số 3 (vị trí V3-8) - mở rộng 160 Lắp mở rộng thêm 2 MBA công suất 2x90MVA tại TBA 220kV NMĐG số 3 (Vị trí V3-8). Sử dụng chung hạ tầng ĐZ truyền tải NMĐG số 3
2 Dự án Nhà máy điện gió Đông Hải 3 (vị trí V3-3) mở rộng 120 Đường dây 220kV đấu nối, chia sẻ hạ tầng trạm và đường dây 220kV từ Nhà máy điện gió Đông Hải 3 (Vị trí V3-3) đến Trạm biến áp 500kV Duyên Hải
3 Dự án Nhà máy điện gió tại vị trí V3-6 275 Xây dựng TBA 220kV ĐG V3-6 và ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối TBA 220kV ĐG V3-6 về thanh cái 220kV của TBA 220kV ĐG V3-7
4 Dự án Nhà máy điện gió V3-5 120 Xây mới TBA 220kV NMĐG V3-5 và ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối TBA 220kV ĐG V3-5 về thanh cái 220kV của TBA 220kV ĐG V3-6
5 Dự án Nhà máy điện gió V3-7 329 Xây mới TBA 220kV NMĐG V3-7 và ĐZ 220kV 04 mạch đấu nối TBA 220kV NMĐG V3-7 chuyển tiếp trên ĐZ 220kV từ NĐ Duyên Hải - Trà Vinh
6 Nhà máy điện gió Đông Hải 4 148 Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV ĐG Đông Hải 3 - ĐG Đông Thành 1
7 Nhà máy điện gió V3-2 250 Xây dựng TBA 220kV ĐG V3-2 và ĐZ 220kV đấu nối Dự án điện gió V3-2; Đấu nối về thanh cái 220kV của trạm 220kV Trà Vinh 3 và một mạch về thanh cái 220kV trạm 220kV ĐG Đông Hải 3
Tỉnh Sóc Trăng 988
1 Điện gió Vĩnh Hải 1 400 ĐZ 220kV từ TBA 220kV NMĐG gần bờ Vĩnh Hải đi TBA 220kV Vĩnh Châu (sử dụng hạ tầng đấu nối sẵn có của Dự án Nhà máy điện gió khu vực gần bờ biển xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu - 129MW).
2 Điện gió Vĩnh Hải 2 270 ĐZ 220kV từ TBA 220kV dự án đấu về TBA 220kV Trần Đề
3 Điện gió Lạc Hòa 3 50 Tận dụng hạ tầng hiện có, mở rộng thanh cái TBA 110kV - NMĐG Lạc Hòa GĐ1, lắp thêm máy biến áp
4 Điện gió Mỹ Thanh 68 Xây dựng mới TBA 110kV của dự án. Đường dây 110kV mạch kép đấu nối từ trạm biến áp 110kV dự án về trạm biến áp 110kV KCN Mỹ Thanh
5 Điện gió Vĩnh Tân 200 Tận dụng hạ tầng hiện có, mở rộng thanh cái TBA 220kV - Cụm NMĐG Phú Cường Sóc Trăng 1A và 1B, lắp thêm máy biến áp
Tỉnh An Giang 50
1 Nhà máy điện gió An Giang 2 50 ĐZ 110kV mạch đơn từ đấu vào TBA 110 kV NMĐG An Giang 1
Tỉnh Cà Mau 387
1 Nhà máy điện gió Ngọc Hiển - Viên An 100 ĐZ 110kV mạch kép TBA NMĐG Ngọc Hiển - Viên An - TBA 220kV NMĐG Viên An
2 Nhà máy điện gió Ngọc Hiển - Tam Giang Tây 100 ĐZ 110kV mạch kép TBA NMĐG Ngọc Hiển - Tam Giang Tây - TBA 220kV Cà Mau 3
3 Nhà máy điện gió Ngọc Hiển - Rạch Gốc 60 ĐZ 110kV 1 mạch TBA 110KV NMĐG Ngọc Hiển - Rạch Gốc - TBA 110kV Rạch Gốc
4 Nhà máy điện gió Ngọc Hiển - Đất Mũi 67 ĐZ 110kV mạch kép TBA 110kV NMĐG Ngọc Hiển - Đất Mũi - TBA 220kV NMĐG Viên An

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Phương án đấu nối
5 Nhà máy điện gió Ngọc Hiển - Tân Ân 1 60 ĐZ 110kV mạch kép TBA NMĐG Ngọc Hiến - Tân Ân 1 - TBA 220kV Cà Mau 3
Tỉnh Hậu Giang 100
1 Điện gió Sao Mai 1 100 ĐZ 110 kV mạch đơn đấu nối transit vào ĐZ 110kV Long Mỹ - Hồng Dân
Tỉnh Kiên Giang 171
1 Nhà máy điện gió tại huyện Hòn Đất (II) 43 Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Rạch Giá 2 - Kiên Bình.
2 Nhà máy điện gió Kiên Lương 2 65.6 ĐZ 110kV đấu nối về TBA 110kV của nhà máy điện gió Kiên Lương 1
3 Nhà máy điện gió An Biên, An Minh 62.4 Đấu nối chuyển tiếp vào ĐZ 110kV An Biên - Lại Sơn
Thành phố Huế 100
1 Nhà máy điện gió Phong Điền 100 ĐZ 220kV mạch kép từ TBA 220kV NMĐG Phong Điền đến trạm 220kV Phong Điền
Tỉnh Khánh Hoà 200
1 Nhà máy điện gió TDX Khánh Hòa 1 100 ĐZ 220 kV 02 mạch đấu nối từ trạm 220 kV ĐG TDX Khánh Hòa 1 chuyển tiếp trên mạch 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm
2 Nhà máy điện gió EEC Khánh Hòa 100 Đấu nối vào 2 mạch của ĐZ 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm
Tỉnh Quảng Nam 100
1 Dự án Điện gió TDX Quảng Nam 1 100 Đường dây 110kV dài 10,5 km đấu từ TBA nâng 22/110kV đấu vào TBA 220kV Tam Kỳ
Tỉnh Long An 73
1 Nhà máy năng lượng gió Châu Thành - Giai đoạn 1 73 ĐZ 110kV mạch kép ĐG Châu thành - trạm 110kV Tầm Vu 2
Danh mục các dự án được phân bổ tăng thêm, đưa vào vận hành giai đoạn 2031-2035
Kon Tum 100
1 Điện gió Chư Hreng (giai đoạn 2) 100 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối vào ngăn lộ 220kV TBA 500kV Kon Rẫy
Gia Lai 2039,5
1 NMĐG Ia Phang 1 100 Đấu nối bằng ĐZ 220kV mạch kép từ TBA nâng áp 22/220kV NMĐG Ia Phang 1 chuyển tiếp trên 01 mạch ĐZ 220kV Chư Sê - Krông Pa
2 NMĐG TNE 3A 49.5 Lắp mới 01 máy biến áp 33/220kV, công suất 63MVA tại trạm tăng áp 220kV NMĐG TNE 1 để đấu nối NMĐG TNE 3A Bổ sung thêm một mạch trên ĐZ 220 kV Ia Boòng Chu Prong - TBA 500kV Nhơn Hòa
3 NMĐG TNE 5 49.5 Lắp mới 01 máy biến áp 33/220kV, công suất 63MVA tại trạm tăng áp 220kV NMĐG TNE 1 để đấu nối NMĐG TNE 5
4 NMĐG Ia Rong 1 49.5 Xây dựng TBA nâng áp 33/220kV NMĐG IA RONG 1, công suất 63MVA. Xây dựng ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối từ TBA 33/220kV NMĐG Ia Rong 1 đến TBA nâng áp 33/220kV NMĐG TNE 1

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Phương án đấu nối
5 NMĐG la Rong 2 49.5 Lắp mới 01 máy biến áp 33/220kV, quy mô công suất 63MVA tại trạm tăng áp 220kV NMĐG la Rong 1 để đấu nối NMĐG Ia Rong 2
6 NMĐG Ia Rong 3 49.5 Lắp mới 01 máy biến áp 33/220kV, quy mô công suất 63MVA tại trạm tăng áp 220kV NMĐG la Rong 1 để đấu nối NMĐG Ia Rong 3
7 NMĐG Ia Rong 3A 49.5 Lắp mới 01 máy biến áp 33/220kV, quy mô công suất 63MVA tại trạm tăng áp 220kV NMĐG la Rong 1 để đấu nối NMĐG Ia Rong 3A
8 NMĐG la Ko 3 49.5 Lắp mới 01 MBA 33/220kV, công suất 63MVA tại TBA nâng 220kV NMĐG Ia Ko 1 để đấu nối NMĐG Ia Ko 3
9 NMĐG Ia Ko 3A 49.5 Lắp mới 01 MBA 33/220kV, công suất 63MVA tại TBA nâng 220kV NMĐG Ia Ko 1 để đấu nối NMĐG Ia Ko 3A
10 NMĐG Xã Trang (GĐ3) 100 Đấu nối bằng ĐZ 220kV NMĐG Xã Trang - TBA 500kV Pleiku 3
11 NMĐG Bờ Ngoong (GĐ2) 115 Đấu nối bằng ĐZ 220kV mạch kép từ TBA nâng áp 220kV NMĐG Bờ Ngoong vào TC 220kV của TBA 500kV Pleiku 2
12 NMĐG Ia Tôr 50 ĐZ 110kV mạch đơn từ TBA nâng 22/110kV NMĐG Ia Tôr vào thanh cái 110kV TBA 220kV NMDG Thăng Hưng
13 NMĐG Ia Blứ 1 - Chư Pưh 50 Đấu nối bằng ĐZ 220kV về TBA 500kV Nhơn Hòa (trường hợp TBA 500kV Ia Blứ thay đổi giai đoạn đầu tư trước 2030 sẽ đấu nối vào trạm này)
14 NMĐG Ia Blứ 2 - Chư Pưh 50 Đấu nối bằng ĐZ 220kV về TBA 500kV Nhơn Hòa (trường hợp TBA 500kV Ia Blứ thay đổi giai đoạn đầu tư trước 2030 sẽ đấu nối vào trạm này)
15 NMĐG Ia Boòng - Chư Prông (Giai đoạn 2) 150 Đấu nối bằng ĐZ 220kV mạch kép từ TBA nâng 22/220kV NMĐG Ia Boòng - Chư Prông (GĐ2) về thanh cái 220kV trạm 500kV Pleiku 2
16 NMĐG Phước Sơn 50 Đấu nối bằng ĐZ 220kV, mạch đơn từ TBA 35/220kV NMĐG Phước Sơn đến thanh cái 220kV của TBA 220kV NMĐG Phú Mỹ
17 NMĐG Yang Trung 2 49.5 Đấu nối NMĐG Yang Trung 2 bằng ĐZ 220kV mạch đơn đến thanh cái 220kV TBA nâng áp 220kV NMĐG Chơ Long
18 NMĐG H'Bông 1 - Chư Sê 50 Đấu nối bằng ĐZ 220kV mạch kép từ TBA 35/220kV NMĐG H’Bông 1 - Chư Sê chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Chư Sê - 220kV Krông Pa
19 Cụm dự án NMĐG Mang Yang 3.1, Mang Yang 3.2, Mang Yang 3.3 300 ĐZ 500 kV mạch kép từ TBA 500kV Mang Yang - TBA 500kV Pleiku ĐZ 220 kV từ TBA 220kV Mang Yang 3.3 đến thanh cái 220kV TBA 220kV NMĐG Mang Yang 2
20 Nhà máy Phong điện Gia Lai 49 Đấu nối bằng ĐZ 220kV về trạm 500kV Pleiku 3
21 NMĐG Nam Hàm Rồng 40 Đấu nối bằng ĐZ 220kV mạch kép từ trạm nâng 22/220kV NMĐG Nam Hàm Rồng chuyển tiếp trên ĐZ 220kV NMĐG Ia Boòng Chư Prông - 500kV Pleiku 2

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Phương án đấu nối
22 NMĐG An Thành Gia Lai 40 Đấu nối bằng ĐZ 220 kV NMĐG An Thành Gia Lai sử dụng cột 4 mạch đấu nối transit vào 02 ĐZ 220kV hiện có là Pleiku - ĐSK An Khê và Pleiku 2 - An Khê
23 NMĐG Ia Le 3 50 Đấu nối bằng ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào mạch hiện hữu ĐZ 220kV Pleiku 2 - Krông Buk
24 NMĐG HE Gia Lai 100 Đấu nối bằng ĐZ 220kV mạch đơn từ TBA 35/110/220kV NMĐG HE Gia Lai (được xây dựng tại vị trí khu vực 04) đến thanh cái 220kV của TBA 220kV Chư Sê
25 NMĐG Tây Hồ - Chư Prông 50 ĐZ 110kV mạch đơn từ NMĐG Tây Hồ - Chư Prông đến TBA 110kV NMĐG Phát triển miền núi
26 NMĐG Đăk Jơ Ta 50 ĐZ 220kV mạch kép từ TBA 220kV cụm NMĐG Đak Jơ Ta - Ayun chuyển tiến trên đường dây 220kV Pleiku 2 - TĐ An Khê.
27 NMĐG Ayun 50 ĐZ 220kV mạch kép từ TBA 220kV cụm NMĐG Đak Jơ Ta - Ayun chuyển tiến trên đường dây 220kV Pleiku 2 - TĐ An Khê.
28 Nâng CS Trang trại phong điện HBRE Chư Prông (từ 50 lên 100MW) 50 Lắp đặt thêm 01 MBA 22(35)/110kV-63MVA tại ngăn máy biếp áp dự phòng TBA 110kV Trang điện Phong điện HBRE Gia Lai hiện có
29 Cụm NMĐG K'Bang A, K'Bang B 100 Xây dựng ĐZ 220kV mạch đơn từ TBA nâng 35/220kV tại Cụm NMĐG K'Bang A, K'Bang B về TBA 220kV An Khê
Đắk Lắk 945
1 Nhà máy điện gió Krông Ana 2 160 ĐZ 220kV mạch đơn từ TBA nâng áp 220kV Nhà máy điện gió Krông Ana 1 đấu nối vào TC 220kV TBA 220kV Krông Ana (Cư Kuin)
2 Nhà máy điện gió Buôn Hồ 3 - Giai đoạn III; 150 Sử dụng hạ tầng truyền tải chung của giai đoạn 2
3 Điện gió Thanh Phong, Giai đoạn 2 100 Sử dụng hạ tầng truyền tải chung của giai đoạn 1
4 Nhà máy điện gió E&M Đắk Lắk, Giai đoạn 2 105 Sử dụng hạ tầng truyền tải chung của giai đoạn 1
5 Nhà máy điện gió Thuận Phong 2, Giai đoạn 2 100 Sử dụng hạ tầng truyền tải chung của giai đoạn 1
6 Cụm Nhà máy điện gió GETEC Đắk Lắk 100 Đấu nối về thanh cái 220kV của TBA 220kV điện gió AMI AC Đắk Lắk bằng ĐZ 220kV mạch đơn
7 Nhà máy điện gió AMI AC Đắk Lắk 1 100 ĐZ 220kV bốn mạch từ TBA 220kV của Cụm NMĐG AMI AC Đắk Lắk đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Krông Búk - TĐ Sêrêpok 4 và từ trạm 220kV Krông Búk đi trạm 220kV TĐ Buôn Kuốp
8 Điện gió Ea Hleo RWP 80 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp lên ĐZ NMĐG Thanh Phong - Pleiku 2
9 Điện gió HLP Ea Hleo 1 50 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Krông Búk - Pleiku 2
Trà Vinh 400
1 Dự án Nhà máy điện gió Duyên Hải 3 mở rộng 170 Xây mới TBA 220kV Nhà máy điện gió ven biển Duyên Hải

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Phương án đấu nối
2 Dự án Nhà máy điện gió Thăng Long (giai đoạn 2) 100 Lắp máy biến áp nâng áp tại NMĐG Thăng Long Trà Vinh, đấu chuyển tiếp lên ĐZ NMĐG Thăng Long Trà Vinh
3 Dự án Nhà máy điện gió Duyên Hải 2 mở rộng 130 Đấu nối chuyển tiếp lên TBA 220kV Nhà máy điện gió Duyên Hải 2 đấu nối trạm 220kV Duyên Hải
Cà Mau 942
1 Nhà máy điện gió Ngọc Hiển - Viên An Đông 100 ĐZ 110kV mạch kép TBA 110kV NMĐG Ngọc Hiển - Viên An Đông đấu nối chuyển tiếp trên 1 mạch ĐZ 110kV NMĐG Viên An Đông - NMĐG An Đông 1
2 Nhà máy điện gió Ngọc Hiển - Tân Ân 2 150 ĐZ 110kV mạch kép NMĐG Ngọc Hiển Tân Ân 2 - TBA 220kV Cà Mau 3
3 Nhà máy điện gió Ngọc Hiển - Tân Ân 3 142 ĐZ 110kV mạch kép NMĐG Ngọc Hiển - Tân Ân 3 - TBA 220kV Cà Mau 3
4 Nhà máy điện gió Ngọc Hiển - Tam Giang Tây 1 200 ĐZ 110kV mạch kép NMĐG Ngọc Hiển - Tam Giang Tây 1 - TBA 220kV Cà Mau 3
5 Nhà máy điện gió Năm Căn - Tam Giang Đông 100 ĐZ 110kV mạch kép NMĐG Năm Căn - Tam Giang Đông - TBA 220kV Cà Mau 3
6 Nhà máy điện gió Ngọc Hiển - Đất Mũi 1 50 ĐZ 110kV mạch kép TBA NMĐG Ngọc Hiển - Đất Mũi 1 - TBA 110kV NMĐG Ngọc Hiển - Đất Mũi
7 Nhà máy điện gió Ngọc Hiển - Khai Long 4 100 ĐZ 110kV mạch kép NMĐG Ngọc Hiển - Khai Long 4 đấu nối chuyển tiếp trên 1 mạch ĐZ NMĐG Ngọc Hiển - Đất Mũi - TBA 220kV NMĐG Viên An
8 Nhà máy điện gió Trần Văn Thời - Phong Điền 50 ĐZ 110kV mạch kép TBA 110kV NMĐG Trần Văn Thời - Phong Điền - TBA 110kV Sông Đốc
9 Nhà máy điện gió U Minh - Khánh Tiến 50 ĐZ 110kV mạch kép NMĐG U Minh - Khánh Tiến - TBA 110kV U Minh
Bạc Liêu 351
1 Nhà máy điện gió Hòa Bình 9 200 Đường dây 220 kV đấu nối từ NMĐG Hòa Bình 9 vào TBA 220 kV Hòa Bình
2 Nhà máy điện gió Hòa Bình - Đông Hải 1 (giai đoạn 1) 151 Đường dây 220 kV đấu nối từ NMĐG Hòa Bình - Đông Hải 1 vào TBA 220 kV Hòa Bình 9
Tiền Giang 226
1 Điện gió Tân Thành 2 226 XDM ĐZ 220 kV đấu nối về TBA 220 kV Gò Công

Bảng 14: Danh mục các dự án điện mặt trời tập trung

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
Tỉnh An Giang 80
1 Nhà máy điện mặt trời An Cư 40 2025-2030 Chưa có phương án đấu nối Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
2 Nhà máy điện mặt trời An Giang 80 2025-2030 Chưa có phương án đấu nối
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 50
1 Dự án điện mặt trời Phú Mỹ 50 2025-2030 Đường dây 110 kV đấu nối vào trạm biến áp 110kV hiện hữu
Tỉnh Bắc Giang 100
1 Nhà máy điện mặt trời Yên Thế 50 2025-2030 Đường dây 110kV mạch đơn đấu nối thanh cái 110kV mở rộng của TBA 110kV Cầu Gồ
2 Điện mặt trời hồ Đá Ong và hồ Cầu Rễ 50 2025-2030 Đường dây 110kV mạch đơn đấu nối thanh cái 110kV TBA 110kV Cầu Gồ
Tỉnh Bạc Liêu 50
1 Nhà máy điện mặt trời kết hợp hệ thống pin lưu trữ An Phúc Đông Hải 50 2025-2030 Đường 110kV mạch kép đấu nối từ TBA nhà máy điện mặt trời kết hợp hệ thống pin lưu trữ An Phúc Đông Hải vào ngăn lộ 110kV trạm 220kV Giá Rai.
Tỉnh Bến Tre 50
1 NMĐMT Bến Tre 50 2025-2030 110 kV NMĐMT Bến Tre - 220 kV Bình Đại
Tỉnh Bình Định 500
1 Nhà máy điện mặt trời Hoài Đức 50 2025-2030 XDM ĐZ 110kV mạch kép từ trạm nâng áp Nhà máy điện mặt trời Hoài Đức đến đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 110kV Hoài Nhơn - Phù Mỹ
2 Nhà máy điện mặt trời Hoài Thanh 60 2025-2030 Xây dựng ĐZ 110kV mạch kép từ trạm nâng áp Nhà máy điện mặt trời Hoài Thanh đến đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 110kV Hoài Nhơn - Tam Quan
3 Nhà máy điện mặt trời hồ Núi Một 100 2025-2030 Xây dựng ĐZ 110kV mạch kép từ trạm nâng áp Nhà máy điện mặt trời hồ Núi Một đến đấu vào thanh cái 110kV của trạm biến áp 110kV Nhơn Tân hiện hữu
4 Nhà máy điện mặt trời KCN Phù Mỹ 1 100 2025-2030 Đấu nối cấp 35kV hoặc 22kV về TBA 220kV Phù Mỹ 2 (đặt tại KCN Phù Mỹ)

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
5 Nhà máy điện mặt trời KCN Phù Mỹ 2 100 2025-2030 Đấu nối cấp 35kV hoặc 22kV về TBA 220kV Phù Mỹ 2 (đặt tại KCN Phù Mỹ)
6 Nhà máy điện mặt trời Bình An 1 90 2025-2030 Đấu nối cấp 35kV hoặc 22kV về TBA 220kV Phù Mỹ 2 (đặt tại KCN Phù Mỹ)
Tỉnh Bình Dương 50 1200
1 KCN Bàu Bàng Mở Rộng 50 2025-2030 Đường dây 22 kV mạch kép
2 KCN Cây Trường 50 2031-2035 Đường dây 22 kV mạch kép
3 KCN Bàu Bàng 4 50 2031-2035 Đường dây 22 kV mạch kép
4 KCN Bàu Bàng 5 50 2031-2035 Đường dây 22 kV mạch kép
5 KCN Dầu Tiếng 1A 50 2031-2035 Đường dây 22 kV mạch kép
6 KCN Dầu Tiếng 4 50 2031-2035 Đường dây 22 kV mạch kép
7 KCN Dầu Tiếng 5 50 2031-2035 Đường dây 22 kV mạch kép
8 KCN Bắc Tân Uyên 4 50 2031-2035 Đường dây 22 kV mạch kép
9 KCN Bắc Tân Uyên 5 50 2031-2035 Đường dây 22 kV mạch kép
10 KCN Phú Giáo 3 50 2031-2035 Đường dây 22 kV mạch kép
11 KCN Phú Giáo 1 50 2031-2035 Đường dây 22 kV mạch kép
12 KCN Bình Dương Riverside ISC 50 2031-2035 Đường dây 22 kV mạch kép
13 KCN Tân Uyên 3 50 2031-2035 Đường dây 22 kV mạch kép
14 NMĐMT Long Tân 600 2031-2035
  • Xây dựng TBA 220kV NMĐMT Long Tân - Xây dựng đường dây 220kV một mạch từ NMĐMT Long Tân đến đấu nối vào KCN Dầu Tiếng 1A. - Xây dựng đường dây 220kV một mạch từ NMĐMT Long Tân đến đấu nối vào KCN Dầu Tiếng 4. - Xây dựng đường dây 220kV một mạch từ NMĐMT Long Tân đến đấu nối vào CCN An Lập, An Lập 2, An Lập 3. - Xây dựng đường dây 220kV một mạch từ NMĐMT Long Tân đến đấu nối vào CCN Long Tân. - Xây dựng đường dây 220kV một mạch từ NMĐMT Long Tân đến đấu nối vào CCN Long Hòa 1, 2. - Xây dựng đường dây 220kV một mạch từ NMĐMT Long Tân đến đấu nối vào CCN Thanh An 1, 2, 3.

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nổi Ghi chú
Tỉnh Bình Phước 708,4 3650,2
1 ĐMT MT1 24 2025-2030 Đấu nối về Trạm 110 kV Hoa Lư (hoặc Trạm cắt liền kề TBA 110 kV Hoa Lư) Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
2 ĐMT MT2 24 2025-2030 Đấu nối vào TC 110 kV TBA NMDMT MT1
3 ĐMT Lộc Thạnh 1-1 40 2025-2030 Đấu nối ở cấp điện áp 110 kV về TBA 110 kV Hoa Lư
4 ĐMT Hải Lý Bình Phước 40 2025-2030 Đấu nối về Trạm cắt 220 kV Lộc Tấn
5 Nhà máy điện mặt trời nổi trên hồ thủy điện Srok Phu Miêng (150MWp) 120 2025-2030 Đường dây 110 kV đấu nối ngăn lộ 110 kV tại trạm 220 kV Bình Long 2
6 Nhà máy điện mặt trời Thác Mơ giai đoạn 2 (100MWp) 80 2025-2030 Đấu nối vào ĐZ 22kV mạch kép của nhà máy ĐMT Thác Mơ hiện hữu và ĐZ 220kV Bình Long 2 - 500kV Đăk Nông
7 Nhà máy điện mặt trời Phước Hòa (76MWp) 60,4 2025-2030 Đấu nối vào ngăn lộ 220kV tại TBA 500kV Chơn Thành
8 Nhà máy điện mặt trời Thác Mơ 2 (150MWp) 120 2025-2030 Đấu nối vào ĐZ 220kV Đông Bình Phước - rẽ Bình Long - rẽ điện phân nhôm
9 Nhà máy ĐMT nổi Asia Thác Mơ (ĐMT nổi Thác Mơ 5) 200MWp 160 2025-2030 Xây dựng TBA 220kV Đông Bình Phước, công suất 200+300MVA (01 MBA 300MVA cho dự án Nhà máy ĐMT nổi Asia Thác Mơ 2); Xây dựng ĐZ 220kV 4 mạch từ TBA 220kV Đông Bình Phước chuyển tiếp trên 2 mạch tuyến ĐZ 220kV Bình Long - Điện phân nhôm Đắk Nông.
10 Nhà máy điện mặt trời Minh Tâm (50MWp) 40 2025-2030 Đấu nối vào ngăn lộ tại thanh cái 220kV của TBA 500kV Chơn Thành
11 Nhà máy điện mặt trời Phước Hòa (174MWp) 139,2 2031-2035 Đấu nối vào ngăn lộ 220kV tại TBA 500KV Chơn Thành
12 Nhà máy điện mặt trời Thác Mơ giai đoạn 2 (275MWp) 220 2031-2035 Đấu nối vào ĐZ 220kV Bình Long 2 - 500kV Đăk Nông
13 Nhà máy điện mặt trời Thác Mơ 1 (200MWp) 160 2031-2035 Đấu nối vào ĐZ 220kV Đông Bình Phước - rẽ Bình Long - rẽ điện phân nhôm
14 Nhà máy ĐMT nổi Asia Thác Mơ 2 (ĐMT nổi Thác Mơ 6) 300MWp 240 2031-2035 Xây dựng TBA 220kV Đông Bình Phước, công suất 200+300MVA (01 MBA 300MVA cho dự án NMĐMT nổi Asia Thác Mơ 2); Xây dựng ĐZ 220kV 4 mạch từ TBA 220kV Đông Bình Phước chuyển tiếp trên 2 mạch tuyến ĐZ 220kV Bình Long

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
  • Điện phân nhôm Đắk Nông
15 Tổ hợp nhà máy điện mặt trời nổi Thác Mơ Bình Phước (400MWp) 320 2031-2035 Đấu nối chuyển tiếp ĐZ 220kV Bình Long 2 - 500kV Đăk Nông
16 Nhà máy điện mặt trời nổi Cần Đơn (350MWp) 280 2031-2035 Xây dựng trạm nâng áp 110kV NMĐMT nổi hồ TĐ Cần Đơn, công suất 1x63MVA. Xây dựng ĐZ 110kV mạch kép từ trạm nâng áp 110kV NMĐMT nổi hồ TĐ Cần Đơn đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 110kV Bù Đốp - TĐ Cần Đơn
17 Nhà máy điện mặt trời hồ Srok Phu Miêng (GĐ 2) (125MWp) 100 2031-2035 Đấu nối vào ngăn lộ 220kV tại trạm 220kV Phước Long
18 Dự án điện mặt trời Minh Tâm (300MWp) 240 2031-2035 Đấu nối vào ngăn lộ tại thanh cái 220kV của TBA 500kV Chơn Thành
19 Nhà máy điện mặt trời Lộc Ninh 6,7,9,10,11,12 (1,000MWp) 800 2031-2035 Đấu nối vào ĐZ 220kV Lộc Ninh - Bình Long 2
20 Nhà máy điện mặt trời Tân Hưng 1 (55MWp) 44 2031-2035 Đấu nối vào ĐZ 220kV Lộc Ninh - Bình Long 2
21 Nhà máy điện mặt trời Tân Hưng 2 (55MWp) 44 2031-2035 Đấu nối vào ĐZ 220kV Lộc Ninh - Bình Long 2
22 Nhà máy điện mặt trời Lộc Thiện (500MWp) 395 2031-2035 Đấu nối vào ĐZ 220kV Lộc Ninh - Bình Long 2
23 Nhà máy điện mặt trời Hải Lý Bình Phước 2 (180MWp) 144 2031-2035 Đấu nối vào ĐZ 220kV Lộc Ninh - Bình Long 2
24 Nhà máy điện mặt trời Gianty Apha Group 1 (50MWp) 40 2031-2035 Đấu nối vào ĐZ 220kV Lộc Ninh - Bình Long 2
25 Nhà máy điện mặt trời Gelex 2 (210MWp) 165 2031-2035 Đấu nối vào máy biến áp AT2 của trạm nâng áp 22/220kV ĐMT Gelex Bình Phước 1
26 Nhà máy điện mặt trời Tân Long (40MWp) 32 2031-2035 Đấu nối vào ĐZ 220kV Lộc Ninh - Bình Long 2
27 Nhà máy điện mặt trời Khang Nam Solar (90MWp) 72 2031-2035 Đấu nối vào ĐZ 220kV Lộc Ninh - Bình Long 2
28 Nhà máy điện mặt trời Ninh Phước (100MWp) 80 2031-2035 Đấu nối vào ĐZ 220kV Lộc Ninh - Bình Long 2
29 Nhà máy điện mặt trời Fecon 39 2031-2035 Đấu nối vào ĐZ 220kV Lộc Ninh - Bình Long 2

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
(48,8MWp)
30 Nhà máy điện mặt trời 50MWp Lộc Ninh 40 2031-2035 Đấu nối vào ĐZ 220kV Lộc Ninh - Bình Long 2
31 Nhà máy điện mặt trời Nậm La (100MWp) 80 2031-2035 Đấu nối vào ĐZ 220kV Lộc Ninh - Bình Long 2
32 Nhà máy điện mặt trời An Khang Bình Phước (100MWp) 80 2031-2035 Đấu nối vào ĐZ 220kV Lộc Ninh - Bình Long 2
Tỉnh Bình Thuận 524 266
1 Dự án Nhà máy điện mặt trời Sông Bình 200 2025-2030
  • ĐZ 110 kV từ nhà máy đấu nối vào ĐZ 110 kV thủy điện Đại Ninh - Phan Rí. - Trường hợp phương án đấu nối nêu trên không thực hiện được hoặc không phù hợp với thực tế lưới điện, xem xét điều chỉnh phương án đấu nối bổ sung trạm 220 kV Sông Bình và ĐZ 220 kV đấu nối vào ĐZ 220 kV Vĩnh Tân - Phan Thiết.
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
2 Dự án NMĐ mặt trời Hồng Liêm 6.1 40 2025-2030 ĐZ 110 kV đấu nối vào TBA ĐMT Hồng Liêm 3
3 Dự án NMĐ mặt trời Tân Xuân 23,61 2025-2030 ĐZ 110 kV đấu nối vào TC 110 kV TBA 220 kV Hàm Tân
4 Dự án điện mặt trời Đa Mi giai đoạn 2 70 2025-2030 Sử dụng hệ thống truyền tải của NMTĐ Đa Mi (hiện hữu)
5 Dự án điện mặt trời Hàm Thuận giai đoạn 1 100 2025-2030 Sử dụng hệ thống truyền tải của NMTĐ Hàm Thuận (hiện hữu)
6 Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 7/Tích hợp pin lưu trữ 40 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên 1 mạch ĐZ 220kV Vĩnh Tân - Phan Thiết; TBA 22/220kV Pin lưu trữ có công suất 50MW/150M Wh
7 Dự án Nhà máy điện mặt trời Vĩnh Hảo 6.2 110 2025-2030 Xây mới TBA 22/110kV VH6.2; Xây mới ĐZ 110kV VH6.2 - trạm cắt VH6; Xây mới TBA 110/220kV tại trạm cắt 110kV VH6; Xây mới ĐZ 220kV VH6 - Transit 1 mạch ĐZ 220kV Vĩnh Tân - Phan Rí
8 Dự án Nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 7.2 / Tích hợp pin lưu trữ 24 2025-2030 Lắp đặt bổ sung 01 máy biến áp 22/220kV tại TBA 220kV NM ĐMT Hồng Phong 7 Pin lưu trữ có công suất

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
20MW/60M Wh
9 Dự án Nhà máy điện mặt trời Sông Bình 4 (giai đoạn 1) 130 2025-2030 Đề xuất phương án đấu nối vào TBA 220 kV Sông Bình đấu nối vào ĐZ 220 kV Vĩnh Tân - Phan Thiết.
10 Dự án Nhà máy điện mặt trời Tân Đức 1 50 2025-2030 Đấu nối vào ĐZ 110 kV Hàm Tân 2 - Tân Đức
11 Dự án điện mặt trời Hàm Thuận giai đoạn 2 126 2031-2035 Sử dụng hệ thống truyền tải của NMTĐ Hàm Thuận (hiện hữu)
12 Dự án điện mặt trời Đa Mi giai đoạn 3 30 2031-2035 Sử dụng hệ thống truyền tải của NMTĐ Đa Mi (hiện hữu)
13 Dự án Nhà máy điện mặt trời Sông Bình 4 (giai đoạn 2) 70 2031-2035 Đấu nối vào TBA 220 kV Sông Bình đấu nối vào ĐZ 220 kV Vĩnh Tân - Phan Thiết.
Tỉnh Cà Mau
1 Nhà máy điện mặt trời Ngọc Hiển 50 2026-2030 ĐZ 110kV mạch kép NMĐMT Ngọc Hiển - 220kV Năm Căn; mở rộng ngăn lộ 110kV TBA 220kV Năm Căn
Thành phố Đà Nẵng
1 Dự án Nhà máy điện mặt trời tại Hòa Vang 50 2026-2030 ĐZ 110 kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 110 kV, xuất tuyển 171 TBA Cầu Đỏ - xuất tuyến 171 TBA 500 Đà Nẵng
Tỉnh Đắk Lắk 3010 4907
1 ĐMT KN Srêpôk 3 304 2025-2030 Xây mới ĐZ 500kV mạch kép đấu chuyển tiếp trên ĐZ 500kV Pleiku 2 - Chơn Thành Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
2 ĐMT Ea Súp 1 40 2025-2030 Chưa có phương án đấu nối
3 ĐMT Ia Lốp 1 40 2025-2030 Chưa có phương án đấu nối
4 Nhà máy ĐMT trên hồ thuỷ điện Srêpốk 3 50 2028 Xây dựng mới ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối vào TBA 220kV NMTĐ Srêpốk 3 (hiện hữu)
5 Nhà máy ĐMT trên hồ thuỷ điện Buôn Kuốp 50 2028 XDM ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối vào Trạm 110/220kV NMTĐ Buôn Kuốp (hiện hữu)

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
6 Nhà máy ĐMT trên hồ Ea Súp Thượng giai đoạn 1 452 2025-2030
  • Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép đấu nối về TBA 500kV Krông Búk.- Mở rộng 02 ngăn lộ 220kV tại TBA 500kV Krông Búk.
7 Nhà máy điện mặt trời trên hồ Krông Búk Hạ 1,2 200 2025-2030 Krông Búk hạ 1 (50MW): Xây mới đường dây 110kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp đường dây 110kV Ea Kar-Krông Búk. Krông Búk hạ 2 (150MW): Xây mới đường dây 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp lên đường dây 220kV Krông Búk - Nha Trang mạch 1.
8 Nhà máy điện mặt trời nổi trên hồ thủy điện Krông H'năng 100 2025-2030 XDM ĐZ 220kV mạch kép đấu nối trên 02 mạch ĐZ 220kV Sông Ba Hạ - Krông Búk
9 Nhà máy điện mặt trời trên hồ thủy lợi Ea H'leo 150 2025-2030 Xây dựng mới ĐZ 220kV 04 mạch đấu nối trên thanh cái 220kV TBA 500KV NMĐG Ea Nam
10 Nhà máy điện mặt trời Ea súp 1 50 2025-2030 XDM ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối vào thanh cái TBA 110kV Cư M'gar
11 Nhà máy điện mặt trời Ia Lốp 1 50 2025-2030 XDM ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối vào phía thanh cái 110kV của TBA 500kV NMĐMT Xuân Thiện - Ea Súp
12 Cụm nhà máy điện mặt trời tiểu khu 293, xã Cư M'lan 500 2025-2030 ĐZ 500kV mạch kép chuyển tiếp vào ĐZ 500kV Pleiku 2-Chơn Thành
13 Nhà máy ĐMT Jang Pông 2 50 2025-2030 ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối TBA 110kV NMĐMT Jang Pông hiện hữu
14 Nhà máy điện mặt trời Ia Rvê (gồm 04 nhà máy từ số 1 đến số 4) 1000 2025-2030 Xây dựng các ĐZ 110kV đấu nối vào phía 110kV vào TBA 500 kV Xuân Thiện - Ea súp; Mở rộng TBA 500kV ĐMT Xuân Thiện - Ea Súp, công suất 900MVA
15 Nhà máy điện MT kết hợp trồng cây dược liệu, giai đoạn 1 230 2025-2030 XDM ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối vào TBA 500kV Ea Nam
16 Nhà máy điện mặt trời Buôn Đôn 48 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV TĐ Srêpôk 4A - TĐ Srêpôk 4
17 Nhà máy ĐMT trên hồ Ea Súp Thượng giai đoạn 2 500 2031-2035 Sử dụng chung Đường dây đấu nối ở giai đoạn 1
18 Nhà máy điện mặt trời trên hồ Ea Súp hạ 150 2031-2035 Xây dựng ĐZ 220kV đấu nối về TBA 500kV Cư Mgar
19 Nhà máy điện mặt mặt đất kết hợp bán ngập BCG Vụ Bổn 187 2031-2035 Đấu nối cấp điện áp 220kV, về trạm gom 500kV Năng lượng tái tạo 2

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
20 Nhà máy điện mặt trời Rừng Xanh 1100 2031-2035 Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép đấu nối về TBA 500kV Cư Mgar
21 Nhà máy điện mặt trời Ea Súp (gồm 05 nhà máy từ số 6 đến số 10) 1400 2031-2035 Xây dựng các ĐZ 110kV đấu nối vào phía 110kV vào TBA 500 kV Xuân Thiện - Ea súp; Mở rộng TBA 500kV ĐMT Xuân Thiện - Ea Súp, công suất 900MVA; Xây dựng mới ĐZ 500kV mạch kép, đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 500kV Pleiku 2 - Chơn Thành (mạch 2)
22 Nhà máy điện MT kết hợp trồng cây dược liệu, Giai đoạn 2 220 2031-2035 Sử dụng chung Đường dây đấu nối ở giai đoạn 1
23 Cụm Nhà máy ĐMT Cư Kbang 500 2031-2035 Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép đấu nối về TBA 500kV Cư Mgar
24 Nhà máy điện mặt trời Ea Hleo 50 2031-2035 Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép đấu nổi trên ĐZ 220kV Krông Búk - Pleiku 2
25 Nhà máy điện mặt trời Ea Huar 50 2031-2035 Xây dựng ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối thanh cái 110kV TBA 110kV Buôn Đôn
26 Nhà máy điện mặt trời VK- 100MWp 100 2031-2035 Xây dựng ĐZ 110kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 110kV Cư M'gar - Buôn Đôn
27 Nhà máy điện mặt trời Ia JLơi 200 2031-2035 Xây dựng ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối về TBA 500kV Cư Mgar
28 Nhà máy điện mặt trời Ea Bung 450 2031-2035 Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép đấu nối về TBA 500kV Cư Mgar
Tỉnh Đắk Nông 893
1 Điện mặt trời KN Buôn Tua Srah 312 2025-2030 Giai đoạn 1: Xây dựng TBA 220 kV ĐMT nổi Buôn Tua Srah công suất 125 MVA; Xây dựng ĐZ 220 kV ĐMT nổi Buôn Tua Srah - TBA 220 kV thủy điện Buôn Tua Srah; Mở rộng 1 ngăn lộ 220 kV tại sân phân phối NMTĐ Buôn Tua Srah; Giai đoạn 2: Lắp MBA thứ 2, công suất 250MVA tại TBA mặt trời nổi Buôn Tua Srah; Nâng khả năng tải ĐZ 220kV Buôn Kuôp - Buôn Tua Srah - Đăk Nông Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
2 Điện mặt trời Cư Knia 144 2025-2030 Xây dựng TBA nâng áp 22/220 kV tại nhà máy ĐMT Cư Knia, công suất 160 MVA; Xây dựng trạm cắt 220 kV đặt gần vị trí dự kiến đấu nối trên ĐZ 220 kV Buôn Kuôp - Nhà máy Điện phân nhôm. Xây dựng ĐZ 220 kV mạch đơn từ TBA nâng áp 22/220 kV nhà máy ĐMT Cư Knia đấu vào trạm cắt 220 kV
3 Điện mặt trời Ea Tlinh 76 2025-2030 Xây dựng TBA nâng áp 22/110kV tại nhà máy điện mặt trời Ea T'ling, công suất (40+63)MVA; Xây dựng ĐZ 110 kV mạch kép

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
từ TBA nâng áp 22/110 kV nhà máy ĐMT Ea T'ling đấu chuyển tiếp vào ĐZ 110 kV Buôn Kuôp - Krông Nô
4 Điện mặt trời Xuyên Hà 104 2025-2030 Xây dựng TBA nâng áp 22/220 kV tại nhà máy ĐMT Xuyên Hà, công suất 1x125 MVA; Xây dựng ĐZ 220 kV mạch kép từ TBA nâng áp 22/220 kV nhà máy ĐMT Xuyên Hà đấu chuyển tiếp vào ĐZ 220 kV Buôn Kuôp - Thủy điện Buôn Tua Srah
5 Đức An 30 2025-2030 Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220 kV Đắk Nông - Buôn Kuốp
6 Buôn Kuốp 87 2025-2030 Đấu nối thanh cái 22/110kV nhà máy điện mặt trời nổi Buôn Kuốp tỉnh Đắk Lắk
7 Srêpốk 3 100 2025-2030 Đấu nối thanh cái 22/220kV nhà máy điện mặt trời nổi Srêpốk 3 tỉnh Đắk Lắk
8 Điện mặt trời Ea Pô 1 40 2025-2030 Đấu nối thanh cái 220kV TBA 220kV thuỷ điện Sêrêpôk 4
Tỉnh Điện Biên 850 250
1 Nhà máy ĐMT Nậm Pồ 1 150 2025-2030 Đấu nối về TBA 220kV NMĐG Envision Nậm Pồ thông qua ĐZ 220kV từ TBA 220kV nhà máy ĐMT Nậm Pồ 1
2 Dự án điện mặt trời trên mặt hồ Pá Khoang tích hợp Pin lưu trữ 200 2025-2030 ĐZ 110kV mạch kép đấu nối về TC 110kV TBA 220kV Điện Biên và mở rộng 02 ngăn lộ 110kV tại TBA 220kV Điện Biên
3 Nhà máy điện mặt trời Điện Biên 1 300 2025-2030 Đấu nối Trạm 220kV Điện Biên
4 Dự án điện mặt trời trên mặt hồ thuỷ điện Trung Thu 100 2025-2030 Xây dựng mới TBA 35/110kV, đấu transit vào ĐZ110kV hiện hữu của Nhà máy thủy điện Trung Thu
5 Dự án điện mặt trời lòng hồ thủy điện Sông Mã 3 100 2025-2030 Xây dựng trạm 110kV tại nhà máy điện mặt trời Sông Mã 3 với công suất 01 máy 125MVA. Xây dựng ĐZ 110kV mạch kép, đấu nối vào thanh cái 110kV TBA Sông Mã 3.
6 Dự án điện mặt trời Anh Huy 50 2031-2035 Đấu nối lên lưới 110kV Tuần Giáo - Trung Thu
7 Nhà máy điện mặt trời Rạng Đông 200 2031-2035 Dự kiến đấu nối Transit lên ĐZ 220kv tuyến Sơn La - Điện Biên
Tỉnh Đồng Nai 1069 3942
1 ĐMT nổi KN Trị An 928 2025-2030 Giai đoạn 1: Xây mới ĐZ 110 kV mạch kép, đấu nối từ TBA 110 kV KN Trị An về TBA 110 kV Vĩnh An.

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
Giai đoạn 2: Xây mới ĐZ 500 kV mạch kép từ TBA 500 kV KN Trị An đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 500 kV Sông Mây - Tân Định. Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
2 Điện mặt trời Trị An 101 2025-2030 Đấu nối cấp điện áp 110 kV và 22 kV
3 ĐMT Hồ Gia Ui (giai đoạn 1) 40 2025-2030 Đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220 kV Hàm Thuận - Đa Mi - Xuân Lộc
4 ĐMT Hồ Gia Ui (giai đoạn 2) 80 2031-2035 Đấu nối vào TBA 220 kV ĐMT Hồ Gai Ui (giai đoạn 1)
5 ĐMT hồ Cầu Dầu 100 2031-2035 Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV Xuân Lộc - Cẩm Mỹ
6 ĐMT hồ Gia Măng 79 2031-2035 Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV Xuân Lộc - Xuân Trường
7 ĐMT hồ mỏ đá (hồ Tân Hạnh, hồ Bình Hoá, hồ Tân Vạn, hồ Hoá An, hồ Tân Bản) 100 2031-2035 ĐZ 22 kV mạch kép đấu nối vào ĐZ 22 kV hiện hữu và TBA 110 kV Biên Hoà
8 Điện mặt trời hồ Trị An 1 500 2031-2035 Xây dựng TBA 35/500 kV ĐMT Trị An. Xây dựng ĐZ 500 kV 2 mạch đấu nối chuyển tiếp vào 1 mạch ĐZ 500 kV Di Linh - Tân Định
9 Điện mặt trời hồ Trị An 2 500 2031-2035
10 Điện mặt trời hồ Trị An 3 500 2031-2035
11 Điện mặt trời hồ Trị An 4 500 2031-2035
12 Điện mặt trời hồ Trị An 5 600 2031-2035 Xây dựng mới ĐZ 500 kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên 01 mạch ĐZ 500 kV Di Linh - Tân Định
13 Điện mặt trời hồ Trị An 6 600 2031-2035 Xây dựng mới ĐZ 500 kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên 01 mạch ĐZ 500 kV Di Linh - Tân Định
14 Điện mặt trời vùng bán ngập 160 2031-2035 Đấu chuyển tiếp trên đường dây 110 kV Kiệm Tâm - Định Quán 2 - Định Quán. Đấu nối về thanh cái 110 kV trạm 110 kV Định Quán 2.
15 Điện mặt trời hồ Thủy lợi 223 2031-2035 Đấu nối vào lưới 22 kV, 110 kV và 220 kV của khu vực
Tỉnh Đồng Tháp 74 249
1 Điện mặt trời Tháp Mười 1 74 2025-2030 Đấu nối vào ĐZ 110kV Tháp Mười - Trường Xuân - Tam Nông

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
2 Điện mặt trời Tháp Mười 2 99 2031-2035 Đấu nối vào ĐZ 110kV Tháp Mười - Trường Xuân - Tam Nông
3 Điện mặt trời Tân Hồng 50 2031-2035 Đấu nối vào ĐZ 110kV Hồng Ngự - Vĩnh Hưng
4 Điện mặt trời Tam Nông 100 2031-2035 ĐZ 110kV An Long - Tam Nông
Tỉnh Gia Lai 1030
1 ĐMT KN Ia Ly - Gia Lai 400 2025-2028 Xây mới 2 mạch đường dây 500kV NMĐMT KN Ialy - Gia Lai đấu nối chuyển tiếp trên đường dây 500kV Pleiku - NMTĐ Ialy (điều chỉnh so với phương án đấu nối tại Văn bản số 1870/TTg-CN ngày 31/12/2020 do khó có thể mở rộng được ngăn lộ tại TĐ Ialy) Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
2 Krông Pa 2 39,2 2025-2030 TBA nâng 110 kV ĐMT Krông Pa 2, công suất 2x25 MVA. XDM ĐZ 110 kV mạch kép đấu chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV TĐ Đăk Srông 3A+3B - ĐMT Krông Pa. Khi TBA 220 kV Krông Pa được đầu tư, nghiên cứu chuyển đấu nối ĐMT Krông Pa 2 về TBA 220 kV Krông Pa bằng ĐZ 110 kV.
3 Phú Thiện 32 2025-2030 Xây dựng ĐZ 110kV mạch kép đấu chuyển tiếp trên ĐZ 110kV Chư Sê - Ayun Pa
4 Chư Ngọc giai đoạn 2 20 2025-2030 XDM ĐZ 110 kV mạch đơn đấu nối vào TBA 110 kV Krông Pa
5 Trang Đức 39,2 2025-2030 TBA nâng 110 kV tại ĐMT Trang Đức, công suất 50 MVA; ĐZ 110 kV đấu chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV Krông Pa - TĐ Đăk Srông 3B. Khi TBA 220 kV Krông Pa được đầu tư, nghiên cứu chuyển đấu nối ĐMT Trang Đức về TBA 220 kV Krông Pa bằng ĐZ 110 kV.
6 Ayun Pa 20 2025-2030 ĐZ 110 kV mạch kép đấu chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV Ayun Pa - Ea H'leo
7 Ia R sươm - Bitexco - TôNa 11,84 2025-2030 Đấu nối vào thanh cái 22 kV NMTĐ Đăk Srông 3B
8 ĐMT nổi Plei Thơ Ga 1 kết hợp hệ thống pin lưu trữ 35 2025-2030 Đấu nối bằng cấp điện áp 220kV chuyển tiếp lên đường dây 220kV TBA 500kV Pleiku - Krong Buk hoặc đấu nối vào 01 ngăn lộ trạm 220kV - 500kV Nhơn Hòa

TT Dự án Công suất dư kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
9 ĐMT nổi Plei Thơ Ga 2 kết hợp hệ thống pin lưu trữ 20 2025-2030 Đấu nối bằng cấp điện áp 220kVchuyển tiếp lên đường dây 220kV TBA 500kV Pleiku - Krong Buk hoặc đấu nối vào 01 ngăn lộ trạm 220kV - 500kV Nhơn Hòa
10 ĐMT Ia Blứ 4 40 2025-2030 Đấu nối bằng đường dây 220kV về TBA 500kV Nhơn Hòa (trường hợp TBA 500kV Ia Blứ thay đổi giai đoạn đầu tư trước 2030 sẽ đấu nối vào trạm này)
11 ĐMT Ia Blứ 3 40 2025-2030 Đấu nối bằng đường dây 220kV về TBA 500kV Nhơn Hòa (trường hợp TBA 500kV Ia Blứ thay đổi giai đoạn đầu tư trước 2030 sẽ đấu nối vào trạm này)
12 ĐMT Ia Blứ A 40 2025-2030 Đấu nối bằng đường dây 220kV về TBA 500kV Nhơn Hòa (trường hợp TBA 500kV Ia Blứ thay đổi giai đoạn đầu tư trước 2030 sẽ đấu nối vào trạm này)
13 ĐMT Nhơn Hòa 2 90 2025-2030
  • Xây dựng ngăn lộ 220kV, lắp máy biến áp 33/220kV công suất 125MVA tại TBA 500kV Nhà máy Điện Gió Nhơn Hòa 1. - Xây dựng các xuất tuyến 33 kV để đấu nối các trạm Inverter về ngăn lộ 33 kV của máy biến áp tăng áp 33/220kV tại TBA 500kV nhà máy Điện Gió Nhơn Hòa 1.
14 ĐMT Nhơn Hòa 1 49 2025-2030
  • Xây dựng ngăn lộ 220kV, lắp máy biến áp 33/220kV công suất 63MVA tại TBA 500kV Nhà máy Điện Gió Nhơn Hòa 1. - Xây dựng các xuất tuyến 33 kV để đấu nối các trạm Inverter về ngăn lộ 33 kV của máy biến áp tăng áp 33/220kV tại TBA 500kV nhà máy Điện Gió Nhơn Hòa 1.
15 ĐMT Nhơn Hòa 1A kết hợp hệ thống Pin lưu trữ 49 2025-2030
  • Xây dựng ngăn lộ 220kV, lắp máy biến áp 33/220kV công suất 63MVA tại TBA 500kV Nhà máy Điện Gió Nhơn Hòa 1. - Xây dựng các xuất tuyến 33 kV để đấu nối các trạm Inverter về ngăn lộ 33 kV của máy biến áp tăng áp 33/220kV tại TBA 500kV nhà máy Điện Gió Nhơn Hòa 1.
Thành phố Hà Nội 280
1 Nhà máy điện mặt trời nổi hồ Suối Hai 120 2025-2030 Đấu nối vào ĐZ 110kV đi TBA 110kV Ba Vì
2 Nhà máy điện mặt trời nổi hồ Đồng Mô 160 2025-2030 Đấu nối vào ĐZ 110kV trạm 110kV Đại học Quốc Gia

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
Tỉnh Hà Tĩnh 330 1336
1 ĐMT Sơn Quang 23,2 2025-2030 Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
2 Nhà máy điện mặt trời Cẩm Lạc 100 2031-2035 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Hà Tĩnh - Vũng Áng
3 Nhà máy điện mặt trời Kỳ Sơn giai đoạn 1 50 2025-2030 ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối về thanh cái TBA 220kV Vũng Áng (xây mới ngăn lộ)
4 Nhà máy điện mặt trời Kỳ Sơn giai đoạn 2 200 2031-2035 ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối về thanh cái TBA 220kV Vũng Áng (xây mới ngăn lộ)
5 Dự án ĐMT trên các mặt kênh thuỷ lợi 59.4 2025-2030 Lưới điện phân phối và lưới trung áp khu vực dọc tuyến kênh
6 Dự án ĐMT trên các mặt kênh thuỷ lợi 571 2031-2035 Lưới điện phân phối và lưới trung áp khu vực dọc tuyến kênh
7 Nhà máy điện mặt trời nổi Sông Rác giai đoạn 1 180 2025-2030 Xây dựng Trạm nâng áp 35/500kV Điện mặt trời Sông Rác và ĐZ 500kV mạch đơn đấu nối Nhà máy với TBA 500kV Hà Tĩnh; Mở rộng 01 ngăn lộ 500kV tại TBA 500kV Hà Tĩnh
8 Nhà máy điện mặt trời nổi Sông Rác giai đoạn 2 220 2031-2035 Xây dựng Trạm nâng áp 35/500kV Điện mặt trời Sông Rác và ĐZ 500kV mạch đơn đấu nối Nhà máy với TBA 500kV Hà Tĩnh; Mở rộng 01 ngăn lộ 500kV tại TBA 500kV Hà Tĩnh
9 Nhà máy điện mặt trời nổi Kẻ Gỗ 1 giai đoạn 1 100 2025-2030 Xây dựng mới ĐZ 220kV đấu nối vào thanh cái 220kV của TBA 500kV Hà Tĩnh
10 Nhà máy điện mặt trời nổi Kẻ Gỗ 1 giai đoạn 1 100 2031-2035 Xây dựng mới ĐZ 220kV đấu nối vào thanh cái 220kV của TBA 500kV Hà Tĩnh
11 Nhà máy điện mặt trời nổi Kẻ Gỗ 2 145 2031-2035 Đấu nối vào TBA 220kV Nhà máy ĐMT nổi hồ Kẻ Gỗ 1
Tỉnh Hậu Giang 50 372
1 ĐMT Sao Mai 1 50 2025-2030 ĐZ 110 kV mạch đơn đấu nối transit vào ĐZ 110kV Long Mỹ - Hồng Dân
2 ĐMT Sao Mai 1 (mở rộng) 172 2031-2035 XDM ĐZ 4 mạch đấu chuyển tiếp trên ĐZ mạch kép 220kV Sóc Trăng 2 - Châu Thành - Ô Môn. Xây dựng mới Trạm biến áp 33/220kV - 450MVA

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
3 ĐMT Sao Mai 2 200 2031-2035 XDM ĐZ 4 mạch đấu chuyển tiếp trên ĐZ mạch kép 220kV Nhiệt điện Cà Mau - Ô Môn. Xây dựng mới Trạm biến áp 33/220kV - 250MVA
Thành phố Huế 290 950
1 NMĐMT Phong Hoà 40 2025-2030 ĐZ 110 kV mạch kép đấu chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV ĐMT Phong Điền 2 đến TBA 220 kV Phong Điền Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
2 Nhà máy điện mặt trời A Lưới 105 2025-2030 Xây mới ĐZ 220kV mạch đơn đấu nối về trạm 220kV NMTĐ A Lưới xuất tuyến A Lưới - Phong Điền
3 Nhà máy điện mặt trời Điền Hương 95 2025- 2030 Xây mới ĐZ 110 kV mạch đơn đấu nối từ thanh cái 110 kV TBA nâng 22/110 kV Nhà máy điện mặt trời Điền Hương đấu nối vào thanh cái TBA 110 kV Mỹ Thủy.
4 Nhà máy điện mặt trời Phong Điền III 50 2025-2030 Xây mới ĐZ 110 kV mạch đơn đấu nối vào TBA 110kV Phong Điển II
5 ĐMT Cầu Hai (giai đoạn 1) 350 2031-2035 ĐZ 220 kV 04 mạch đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220 kV Huế - Hoà Khánh
6 ĐMT Tam Giang 600 2031-2035 ĐZ 220 kV mạch kép đấu vào TBA 220 kV Phong Điển
Tỉnh Khánh Hòa 100
1 ĐMT Ninh Sim 32 2025-2030 Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
2 Nhà máy điện mặt trời Long Sơn - giai đoạn 2 100 2026 Đấu nối vào TBA 220 kV Vân Phong trên cơ sở tận dụng hạ tầng đấu nối của nhà máy điện mặt trời Long Sơn giai đoạn 1, xây dựng 06 mạch đường dây 22 kV NMĐMT Long Sơn giai đoạn 2 về sân phân phối ĐMT Long Sơn giai đoạn 1
Tỉnh Kiên Giang 400
1 Điện mặt trời trên ao nuôi tôm Giang Thành 1 400 2026-2030 Đấu nối bằng cấp 220kV về TBA 220kV Kiên Bình hiện có: - Tại trạm biến áp 35/220kV dự án Điện mặt trời trên ao nuôi tôm Giang Thành 1, lắp đặt 02 MBA 35/220kV - (2x250) MVA và 02 ngăn xuất tuyến 220kV đi TBA Kiên Bình; - XD ĐZ 220kV, mạch kép n đến TBA 220kV Kiên Bình;

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
  • Xây dựng 02 ngăn xuất tuyến 220kV mở rộng tại TBA 220kV Kiên Bình.
Tỉnh Kon Tum 550
1 ĐMT KN Ialy Kon Tum 160 2025-2028 XDM ĐZ 110kV mạch kép từ trạm nâng áp 35/110kV tại NMĐMT KN Ialy Kon Tum đến trạm nâng áp 35/110/500kV tại NMĐMT KN Ialy - Gia Lai (điều chỉnh so với phương án đấu nối tại Văn bản số 1870/TTg-CN ngày 31/12/2020). Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
2 ĐMT Ia Tơi DT 140 2025-2030 Đấu nối bằng ĐZ 220kV mạch kép chuyển tiếp lên ĐZ 220kV NMTĐ Sê San 3A - TBA 500kV Pleiku
3 ĐMT Đăk Rơ Sa 50 2025-2030 ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối về TBA 110kV Tân Mai Đăk Tô
4 ĐMT FSI Plei Krông (lòng hồ thuỷ điện Plei Krông) - Giai đoạn 1 75 2025-2030 Đấu nối bằng ĐZ 220kV về TBA 220kV Kon Tum
5 ĐMT nổi Pleikrông ĐK (giai đoạn 1) 40 2025-2030 Đấu nối bằng ĐZ 220kV về TBA 220kV Kon Tum
6 ĐMT Ya Tăng 60 2025-2030 Đầu nối chuyên tiếp lên ĐZ 220kV TĐ Sê San 3A - TĐ Sê San 3 bằng ĐZ 220kV
7 ĐMT Sê San 3A (trên lòng hồ thủy điện Sê San 3A) - Giai đoạn 1 25 2025-2030 TBA 220kV ĐMT Sê San 3A - 60MVA; ĐZ 220kV mạch đơn ĐMT Sê San 3A - TĐ Sê San 3A; MR 1 ngăn lộ 220kV tại SPP TĐ Sê San 3A
Tỉnh Lai Châu 1060 420
1 Điện mặt trời Bản Chát 1 250 2025-2030 ĐZ 220kV NR Điện mặt trời Bản Chát 1 (ĐZ 220kV Bản Chát - Huội Quảng)
2 Điện mặt trời Bản Chát 2 300 2025-2030 ĐZ 220kV NR Điện mặt trời Bản Chát 2 (ĐZ 220kV Bản Chát - Huội Quảng)
3 Điện mặt trời Huội Quảng 1 100 2025-2030 ĐZ 110kV TBA 110kV NMĐMT Huội Quảng 1 - TBA 220kV NMĐMT Huội Quảng 2, 3
4 Điện mặt trời Huội Quảng 2 140 2025-2030 TBA 220kV Huội Quảng 2,3, công suất 450MVA và ĐZ 220kV đấu nối transit trên ĐZ 220kV Huội Quảng - Than Uyên
5 Điện mặt trời Huội Quảng 3 100 2025-2030 ĐZ 35kV NMĐMT Huội Quảng 3 - TBA 220kV NMĐMT Huội Quảng 2, 3
6 Điện mặt trời Nậm Manh 80 2025-2030 ĐZ 110kV mạch đơn ĐMT Nậm Manh - TBA 220kV ĐMT Nậm Hàng

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
7 Điện mặt trời Nậm Hàng 90 2025-2030 TBA 220/110/35kV Nậm Hàng, công suất (250+125) MVA và ĐZ 220kV mạch kép ĐMT Nậm Hàng - TBA 500kV Lai Châu
8 ĐMT nổi trên hồ TĐ Lai Châu 120 2031-2035 ĐZ 220 kV 04 mạch ĐMT nổi trên hồ TĐ Lai Châu - rẽ Lai Châu - Mường Tè Có thể đẩy sớm tiến độ sang giai đoạn 2025-2030 nếu điều kiện thuận lợi
9 ĐMT nổi trên hồ TĐ Bản Chát 200 2031-2035 ĐZ 220 kV mạch kép ĐMT nổi trên hồ TĐ Bản Chát - rẽ Than Uyên - Bản Chát; ĐZ 220 kV mạch kép ĐMT nổi trên hồ TĐ Bản Chát - rẽ Than Uyên - Huội Quảng
10 ĐMT nổi Huội Quảng 1 (trên hồ TĐ Huội Quảng) 50 2031-2035 ĐZ 220 kV mạch kép ĐMT nổi Huội Quảng 1 - rẽ Than Uyên - Bản Chát
11 ĐMT nổi Huội Quảng 2 (trên hồ TĐ Huội Quảng) 50 2031-2035 ĐZ 220 kV mạch kép ĐMT nổi Huội Quảng 1 - rẽ Than Uyên - Huội Quảng
Tỉnh Lâm Đồng 336 70
1 ĐMT Tam Bố 40 2025-2030 Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV Di Linh - Đa Dâng 3 Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
2 Điện mặt trời nổi trên hồ thủy điện Đại Ninh 96 2025-2030 Đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Đức Trọng - Di Linh
3 Điện mặt trời nổi trên hồ thủy điện Đồng Nai 2 240 2025-2030 Đấu bằng ĐZ 220kV vào TĐ Đồng Nai 2
4 ĐMT nổi hồ chứa TĐ Krông Nô 3 70 2031-2035 Xây dựng TBA nâng áp 22/110 kV NMĐMT Krông Nô 3
Tỉnh Long An 268 116
1 ĐMT TTC Đức Huệ 2 41,4 2025-2030 ĐZ 110 kV đấu nối TC110kV NM ĐMT TTC Đức Huệ 1 hiện hữu đến TC 110 kV TBA 110 kV Đức Huệ Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
2 Nhà máy điện mặt trời Solar Park 7 80 2025-2030
  • ĐZ 220 kV từ trạm 220 kV ĐMT Solar Park đấu về thanh cái 220 kV của TBA 500 kV Đức Hòa. Mở rộng ngăn lộ 220 kV tại trạm 500 kV Đức Hòa. - Lắp đặt 1 máy biến áp 220 kV công suất 125 MVA tại trạm 220 kV ĐMT Solar Park. - Xây dựng các đường cáp ngầm trung thế đấu nối về máy biến áp 125 MVA tại trạm 220 kV ĐMT Solar Park.

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
3 NM ĐMT RedSun 60 2025-2030 Đấu nối vào thanh cái 110kV NMĐMT Gaia hiện hữu theo ĐZ mạch kép 110kV truyền tải điện từ nhà máy Điện mặt trời Gaia về trạm 220Kv Long An 2
4 ĐMT Đức Huệ VNT 1 40 2025-2030 ĐZ 220 kV mạch đơn NMĐMT Đức Huệ VNT 1 đấu nối đến thanh cái 220kV TBA 550kV Đức Hòa. Lắp đặt MBA T1 công suất 63MVA
5 ĐMT Đức Huệ VNT 2 30 2025-2030 Lắp đặt MBA T2 công suất 63MVA tại NMĐMT Đức Huệ VNT 1
6 Nhà máy điện mặt trời Solar Park 06 (giai đoạn 1) 16.6 2025-2030 Lắp đặt 1 MBA 220 kV, công suất 63 MVA tại trạm 220 kV ĐMT Solar Park. Xây dựng các đường cáp ngầm trung thế đấu nối về máy biến áp 63 MVA tại trạm 220 kV ĐMT Solar Park
7 Nhà máy điện mặt trời Solar Park 06 (giai đoạn 2) 36 2031-2035 Lắp đặt 1 MBA 220 kV, công suất 63 MVA tại trạm 220 kV ĐMT Solar Park. Xây dựng các đường cáp ngầm trung thế đấu nối về máy biến áp 63 MVA tại trạm 220 kV ĐMT Solar Park
8 Nhà máy điện mặt trời Solar Park 8 80 2031-2035 Lắp đặt 1 MBA 220 kV, công suất 63 MVA tại trạm 220 kV ĐMT Solar Park. Xây dựng các đường cáp ngầm trung thế đấu nối về MBA 63 MVA tại trạm 220 kV ĐMT Solar Park
Tỉnh Nghệ An 360
1 Nhà máy điện mặt trời hồ Khe Gỗ 200 2025-2030 Đấu nối về thanh cái 110kV của TBA 220kV Quỳnh Lưu Tháo gỡ theo Nghi quyết 233/NQ-CP
2 Nhà máy điện mặt trời nổi hồ Vực Mấu 160 2025-2030 Đấu nối chuyển tiếp vào ĐZ 220kV Quỳnh Lưu - Nghi Sơn
Tỉnh Ninh Thuận 1924 3819,5
1 ĐMT Phước Thái 2 87 2025-2030 Đấu nối vào thanh cái 22 kV TBA 220 kV Phước Thái Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
2 ĐMT Phước Thái 3 43,5 2025-2030 Đấu nối vào thanh cái 22 kV TBA 220 kV Phước Thái
3 ĐMT Phước Hữu 2 184 2026 XD ĐZ 220kV mạch kép đấu nối TC TBA 220kV Ninh Phước
4 ĐMT Phước Trung 40 2026 Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Tháp Chàm - Nha Trang
5 Điện mặt trời Bác Ái 7 hồ Sông Cái 70 2025-2030 Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép từ NMĐMT Hồ Bác Ái đấu nối transit trên ĐZ 220kV Tháp Chàm - Đa Nhim
6 ĐMT Nhị Hà Solar Farm 80 2025-2030 Xây dựng ĐZ mạch đơn 220kV Đấu về thanh cái 220 kV trạm 500/220 kV Thuận Nam

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
7 Điện mặt trời hồ Sông Sắt 70 2025-2030 Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép từ NMĐMT Hồ Sông Sắt đấu nối transit trên ĐZ 220kV Tháp Chàm - Nha Trang
8 Nhà máy điện mặt trời Đông Quán Thẻ 250 2025-2030 Đấu nối chuyển tiếp lên ĐZ 220kV Vĩnh Tân - trạm cắt 220kV Quán Thẻ, xây dựng TBA 35/220kV Đông Quán Thẻ với quy mô 03 MBA 35/220kV công suất 160MVA, ĐZ mạch kép 220kV từ TBA 35/220kV Đông Quán Thẻ đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV TC Quán Thẻ - TBA 220/500kV Vĩnh Tân.
9 ĐMT Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt giai đoạn 2 50 2025-2030 Đấu nối về TBA 220kV Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt (hiện hữu của GĐ 1)
10 ĐMT Hacom Solar Giai đoạn 2 50 2025-2030 Đấu nối về ngăn lộ 220kV TBA 220kV NMĐMT Hacom Solar
11 Dự án ĐMT hồ CK7 50 2025-2030 Đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Ninh Phước - Thuận Nam
12 Điện mặt trời Ninh Phước 6.3 50 2025-2030 Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép từ TBA 220kV NMĐMT Ninh Phước 6.3 đấu nối transit trên ĐZ 220kV Ninh Phước - 500kV Ninh Sơn
13 ĐMT Hồ Sông Than 50 2025-2030 Đường dây 220kV ĐMT Hồ Sông Than - TBA 500 kV Ninh Sơn mạch kép
14 ĐMT Hòa Sơn Dốc Dài 400 2025-2030 Đường dây 220kV ĐMT Hòa Sơn Dốc Dài - TBA 500 kV Ninh Sơn mạch kép
15 ĐMT Bác Ái 1 150 2025-2030 Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép từ ĐMT Bác Ái 1 đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Đa Nhim - Tháp Chàm 2
16 ĐMT Ninh Sơn 1 73,5 2025-2030 Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép từ trạm biến áp 220kV ĐMT Ninh Sơn 1 đấu nối transit trên ĐZ 220kV Ninh Phước - Trạm biến áp 500kV Ninh Sơn
17 Nhà máy điện mặt trời Đông Quán Thẻ 2 50 2025-2030 Đầu nối về trạm cắt 220kV Quán Thẻ với khối lượng như sau: - Đầu tư MBA T2 35/220kV - 63MVA tại vị trí dự phòng của TBA BIM 3 và các thiết bị đồng bộ, hoàn thiện sơ đồ đấu nối TBA 220kV BIM 3 - Mở rộng 1 ngăn lộ xuất tuyến 220kV TBA BIM 3 đi Trạm cắt Quán Thẻ - Treo mạch 2 đường dây 220kV BIM3 - Trạm cắt Quán Thẻ. - Mở rộng 1 ngăn lộ 220kV tại Trạm cắt Quán Thẻ (271)
18 ĐMT Hòa Sơn Suối ông 4 350 2025-2030 Đường dây 220kV ĐMT Hòa Sơn Suối Ông 4 - TBA 500 kV Ninh Sơn mạch kép

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
19 ĐMT Phước Ninh mở rộng GĐ 2 50 2025-2030 Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép ACSR 2x330 từ trạm nâng áp 220kV ĐMT Phước Ninh mở rộng đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220kV từ trạm 500kV Thuận Nam đi trạm 500kV Vĩnh Tân
20 ĐMT Nhị Hà Solar Farm (GĐ2) 50 2031-2035 Xây dựng ĐZ mạch đơn 220kV đấu về thanh cái 220 kV trạm 500/220 kV Thuận Nam
21 Dự án ĐMT hồ CK7 (GĐ2) 100 2031-2035 Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Ninh Phước - Thuận Nam
22 Dự án ĐMT Ninh Phước 7 200 2031-2035 Đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Ninh Phước - Ninh Sơn
23 Nhà máy điện mặt trời Đông Quán Thẻ (GĐ2) 50 2031-2035 NMĐMT Đông Quán Thẻ đấu nối chuyển tiếp lên ĐZ 220kV Vĩnh Tân - trạm cắt 220kV Quán Thẻ, xây dựng TBA 35/220kV Đông Quán Thẻ với quy mô 03 MBA 35/220kV công suất 160MVA và 02 ngăn xuất tuyến ĐZ 220kV, dự phòng vị trí 01 ngăn ĐZ 220kV đi TBA 220kV Cà Ná. - ĐZ mạch kép 220kV từ TBA 35/220kV Đông Quán Thẻ đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV TC Quán Thẻ - TBA 220/500kV Vĩnh Tân
24 ĐMT Hòa Sơn Suối ông 4 50 2031-2035 Đường dây 220kV ĐMT Hòa Sơn Suối Ông Bốn - TBA 500 kV Ninh Sơn mạch kép
25 ĐMT Bác Ái 7 hồ Sông Cái 60 2031-2035 Đấu nối transit trên ĐZ 220kV Tháp Chàm - Đa Nhim
26 Điện mặt trời Ninh Phước 276 2031-2035 Đấu nối chuyển tiếp trên 1 mạch của ĐZ 220kV Ninh Phước - trạm 500kV Ninh Sơn; với các hạng mục đầu tư xây dựng phục vụ đấu nối như sau: - Xây dựng mới TBA 220kV ĐMT Ninh Phước công suất 2x150MVA để gom công suất NMĐMT Ninh Phước; - Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép đấu nối NMĐMT Ninh Phước chuyển tiếp trên 1 mạch ĐZ 220kV Ninh Phước - trạm 500kV Ninh Sơn.
27 ĐMT Hồ Bà Râu 80 2031-2035 Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Cam Ranh - Tháp Chàm
28 ĐMT Phước Ninh mở rộng GĐ 2 38 2031-2035 Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép từ trạm nâng áp 220kV ĐMT Phước Ninh mở rộng đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220kV từ trạm 500kV Thuận Nam đi trạm 500kV Vĩnh Tân

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
29 ĐMT hồ Trà Co 40 2031-2035 Xây dựng 2 mạch ĐZ 220kV ĐMT Hồ Trà Co chuyển tiếp trên một mạch ĐZ 220kV ĐMT Thiên Tân Solar - Nha Trang
30 ĐMT 7A 50 2031-2035 Gom công suất về TBA 110kV NMĐG 7A hiện hữu bằng ĐZ 22kV mạch kép (truyền tải lên lưới điện quốc gia bằng ĐZ 110kV từ NMĐG 7A đi TBA 220kV Ninh Phước mạch kép
31 Dự án ĐMT hồ Cho Mo 80 2031-2035 Đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Tháp Chàm - Đa Nhim
32 Điện mặt trời Nhị Hà - Giai đoạn 2 150 2031-2035 Nâng công suất TBA ĐMT 220kV Nhị Hà từ 63MVA thành (63+150)MVA
33 Điện mặt trời hồ Núi Một 2 80 2031-2035 Xây dựng ĐZ 220kV mạch đơn từ TBA 220kV NMĐMT hồ Núi Một 2 đấu nối về trạm 220kV Ninh Phước
34 ĐMT hồ Tân Giang 50 2031-2035 Đấu nối bằng cấp điện áp 220kV vào TBA 220kV NMĐMT Thiên Tân 1.2. Các hạng mục đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp 220kV phục vụ đấu nối như sau: + Xây dựng TBA 22/220kV NMĐMT hồ Tân Giang công suất 1x50MVA; + Xây dựng ĐZ 220kV mạch đơn đấu vào TBA 220kV NMĐMT Thiên Tân 1.2 + Đầu tư mở rộng 1 ngăn lộ ĐZ 220kV tại TBA 220kV NMĐMT Thiên Tân 1.2.
35 ĐMT Hồ Tà Ranh 39.5 2031-2035 Đấu nối bằng cấp điện áp 220kV vào TBA 220kV NMĐMT Thiên Tân 1.2
36 ĐMT Thuận Nam 11 50 2031-2035 Đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Vĩnh Tân - Ninh Phước
37 ĐMT Hòn Khô 120 2031-2035 Đấu chuyển tiếp trên 01 mạch ĐZ 220kV Tháp Chàm - Nha Trang
38 Nhà máy Điện mặt trời Bác Ái 14 80 2031-2035 Đường dây 110kV mạch kép ĐMT Bác Ái 14 - TBA 220kV Tháp Chàm
39 Nhà máy điện mặt trời HIẾU THIỆN 120 2031-2035 Đấu nối thanh cái 220kV trạm 220 KV Ninh Phước
40 Nhà máy điện mặt trời Phước Chiến 200 2031-2035 ĐZ 220kV từ NMĐG Bắc Sơn đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Nha Trang - Tháp Chàm
41 Nhà máy điện mặt trời Tây Quán Thẻ 100 2031-2035 Đấu nối về ngăn lộ 110kV của MBA 35/110/220kV-250MVA hiện hữu thuộc TBA 220kV ĐMT Bim 2. Đấu nối lên lưới 220kV

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
thông qua ĐZ 220kV BIM2-Trạm cắt Quán Thẻ - rẽ Vĩnh Tân - Thuận Nam; - Mở rộng 1 ngăn lộ xuất tuyến 220kV TBA BIM 2 - Treo mạch 2 ĐZ 220kV BIM2 - Trạm cắt Quán Thẻ; - Mở rộng 1 ngăn lộ 220kV tại vị trí dự phòng tại Trạm cắt Quán Thẻ (276).
42 Nhà máy điện mặt trời Tri Hải 100 2031-2035 Nhà máy điện mặt trời Tri Hải đấu nối về TBA 220kV NMĐG Tri Hải với khối lượng như sau: - Đầu tư MBA T2 33/220kV - công suất 125MVA. Nhà máy điện mặt trời Tri Hải đấu nối MBA T2. - Đầu tư mở rộng các ngăn lộ 220kV tại TBA 220kV NMĐG Tri Hải đồng bộ với MBA T2.
43 Dự án Điện mặt trời kết hợp sản xuất Hydrogen xanh Nhị Hà 5 160 2031-2035 Xây dựng trạm 220kV đấu nối về 220kV Nhị Hà (250+125)MVA
44 Dự án Điện mặt trời kết hợp sản xuất Hydrogen xanh Thuận Nam 1 140 2031-2035 Xây dựng trạm 220kV đấu chuyển tiếp trên 2 mạch Phước Thái - Ninh Phước (250+125) MVA
45 Nhà máy điện mặt trời Ninh Sơn 2 90 2031-2035 Đề xuất xây dựng trạm cắt trạm 220kV đấu nối vào trạm biến áp 500kV Ninh Sơn
46 Nhà máy điện mặt trời Bác Ái 2 160 2031-2035 Xây dựng trạm cắt trạm 220kV đấu nối vào TBA 500kV Ninh Sơn
47 Nhà máy điện mặt trời Bác Ái 3 200 2031-2035 Đề xuất xây dựng trạm cắt trạm 220kV đấu nối vào trạm biến áp 500kV Ninh Sơn
48 Nhà máy Điện mặt trời Nhị Hà 100 2031-2035 Xây dựng ĐZ 110kV mạch kép từ TBA 110kV NMĐMT Nhị Hà đến đấu nối vào TBA 110kV KCN Cà Ná
49 Dự án Điện mặt trời Thái Vinh 1 120 2031-2035 220kV đấu nối chuyển tiếp trên 2 mạch ĐZ 220kV Tháp Chàm Phước Thái - (2x250)MVA
50 Dự án Điện mặt trời Thái Vinh 2 120 2031-2035 220kV đấu nối chuyển tiếp trên 2 mạch ĐZ 220kV Tháp Chàm Phước Thái - (2x250)MVA
51 Dự án Điện mặt trời Quảng Sơn 2 96 2031-2035 220kV đấu nối đến 500kV Ninh Sơn - (250+150) MVA, chung đấu nối với Quảng Sơn 1
52 Nhà máy điện mặt trời Thái Vinh 3 120 2031-2035 Xây dựng trạm 220kV đấu nối về 220kV Phước Thái - 250MVA

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
53 Nhà máy điện mặt trời mặt trời Bác Ái 11 kết hợp hệ thống lưu trữ năng lượng (BESS) 100 2031-2035 Đấu nối nhà máy ĐMT Bác Ái 11 bằng ĐZ mạch kép chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Ninh Phước - Tháp Chàm
54 Nhà máy điện mặt trời mặt trời Phước Hà kết hợp hệ thống lưu trữ năng lượng (BESS) 100 2031-2035 Dự kiến đấu nối chuyển tiếp lên 01 mạch ĐZ 220 kV Thuận Nam - Ninh Phước
55 Nhà máy điện mặt trời Bác Ái 1.1 150 2031-2035 Xây dựng mới TBA 22kV/220kV, công suất 2x125MVA đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Đa Nhim - Nha Trang hiện có
Tỉnh Phú Thọ 100
1 Điện năng lượng mặt trời tập trung 100 2026-2030 Đấu nối vào lưới điện trung, hạ áp
Tỉnh Phú Yên 955
1 ĐMT nổi hồ Sông Hinh 200 2025-2030 ĐZ 110kV đấu nối vào TBA 110kV TĐ Sông Hinh
2 ĐMT nổi Hồ Sông Hinh 3 200 2025-2030 ĐZ 110kV đấu nối vào TBA 110kV TĐ Sông Hinh
3 Nhà máy điện mặt trời nổi trên lòng hồ Nhà máy Thủy điện Sông Ba Hạ 220 2025-2030 XDM TBA 220kV ĐMT nổi Sông Ba Hạ công suất 50MVA. Xây dựng ĐZ 220kV ĐMT nổi Sông Ba Hạ - TĐ Sông Ba Hạ.
4 Nhà máy Điện mặt trời Tây Hòa 1 50 2025-2030 ĐZ 110 kV Đầu nối vào trạm 220kV ĐMT Tây Hòa 3
5 Nhà máy điện ĐMT Tây Hòa 2 60 2025-2030 Đấu nối chuyển tiếp vào ĐZ 110kV Sơn Hòa - 220kV Tuy Hòa
6 Nhà máy điện ĐMT Tây Hòa 3 70 2025-2030 Chuyển tiếp vào ĐZ 220kV TBA Tuy Hòa - TĐ Sông Ba Hạ
7 Nhà máy ĐMT Đa Lộc Phú Yên 55 2025-2030 Đường dây 110kV đấu nối vào TBA 110kV Đồng Xuân
8 Nhà máy ĐMT Xuân Quang Phú Yên 100 2025-2030 Đường dây 110kV đấu nối vào TBA 110kV Đồng Xuân
Tỉnh Quảng Bình 410
1 Nhà máy điện mặt trời Lệ Thủy 60 2025-2030 XDM trạm 220kV ĐMT Lệ Thủy công suất 2x125MVA; Xây dựng mới ĐZ mạch kép đấu trạm 220kV ĐMT Lệ Thủy chuyển tiếp trên 01 mạch ĐZ 220kV Đông Hà - ĐG B&T1.
2 Nhà máy điện mặt trời Quảng Bình 120 2025-2030 Chuyển tiếp lên ĐZ 220kV mạch kép Đồng Hới - Ba Đồn

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
3 Nhà máy điện mặt trời Quảng Bình 2 80 2025-2030 Chuyển tiếp lên ĐZ 220kV mạch kép Đồng Hới - Ba Đồn
4 Dự án điện mặt trời tích hợp hệ thống pin lưu trữ 240 MWh Quảng Bình 150 2025-2030 Đấu nối vào ĐZ, TBA 220 kV BT1 và TBA 220KV BT2
Tỉnh Quảng Ngãi 140
1 ĐMT Đầm Nước Mặn 40 2025-2030 Đấu nối ở cấp điện áp 110 kV Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
2 ĐMT Lâm Bình 100 2025-2030 Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220 kV Quảng Ngãi - Phù Mỹ
Tỉnh Quảng Ninh 390
1 ĐMT (Hồ) Yên Lập 140 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV Tràng Bạch - Yên Hưng - NĐ Uông Bí
2 ĐMT (Hồ) Khe Chè 50 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220kV NĐ Phả Lại - NĐ Mạo Khê
3 ĐMT (Hồ) Quất Đông 50 2025-2030 ĐZ 110kV mạch kép đấu nổi transit vào ĐZ 110kV Hải Hà - Texhong - Móng Cái
4 ĐMT (Hồ) Đầm Hà Động 50 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép, đấu nối transit vào ĐZ 220kV Cẩm Phả - Hải Hà
5 ĐMT Đầm Hà 100 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép, đấu nối transit vào ĐZ 220kV Cẩm Phả - Hải Hà
Tỉnh Quảng Trị 270 581
1 Dư án điện mặt trời nổi Triệu Thượng 1,2 70 2025-2030 Đấu nối chuyển tiếp trên 2 mạch ĐZ 110kV Trạm 220kV Đông Hà - Trạm 220kV Phong Điền
2 Dự án điện mặt trời Triệu Sơn 1 50 2025-2030 Đấu nối về TBA 110 kV Mỹ Thuỷ
3 Dự án Nhà máy điện mặt trời Trúc Kinh 2 100 2025-2030 XDM ĐZ 220 kV mạch kép đấu chuyển tiếp trên 1 mạch ĐZ 220 kV Đông Hà - Đồng Hới
4 Dự án Nhà máy điện mặt trời Hà Thượng 50 2025-2030 XDM ĐZ 220 kV mạch kép đấu chuyển tiếp trên 1 mạch ĐZ 220 kV Đông Hà - Đồng Hới

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
5 Dư án điện mặt trời Hải Quy, huyện Hải Lăng 50 2031-2035 ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối từ Nhà máy điện mặt trời Hải Quy đến thanh cái 110kV của TBA 110kV Diên Sanh hiện có
6 Dự án nhà máy điện mặt trời nổi pin lưu trữ hồ Kinh Môn 1 40 2031-2035 Xây dựng mới ĐZ 220KV từ trạm nâng áp Nhà máy điện mặt trời nổi và pin lưu trữ Kinh Môn - Rẽ 1 mạch ĐZ 220kV Đông Hà - Đồng Hới
7 Dư án điện mặt trời Hải Dương, huyện Hải Lăng 65 2031-2035 Đầu nối cấp điện áp 110kV về thanh cái TBA 110kV Mỹ Thủy bằng ĐZ 110kV mạch đơn
8 Dự án điện mặt trời nổi Thủy lợi - Thủy điện Quảng Trị 2 40 2031-2035 Xây dựng ĐZ 220kV mạch đơn từ NM ĐMT nổi Quảng Trị đến TBA 220kV Lao Bảo
9 Dự án nhà máy điện mặt trời nổi pin lưu trữ hồ Kinh Môn 2 40 2031-2035 Xây dựng mới ĐZ 220KV từ trạm nâng áp Nhà máy điện mặt trời nổi và pin lưu trữ Kinh Môn - Rẽ 1 mạch ĐZ 220kV Đông Hà - Đồng Hới
10 Dự án nhà máy điện mặt trời nổi hồ Trúc Kinh 3 40 2031-2035 Xây dựng mới ĐZ 220kV mạch kép từ trạm nâng áp nhà máy ĐMT nổi hồ Trúc Kinh - Rẽ 1 mạch ĐZ 220kV Đông Hà - Đồng Hới
11 Dự án nhà máy điện mặt trời nổi Bảo Đài 96 2031-2035 Xây dựng ĐZ 220kV 2 mạch phân pha từ TBA 220kV Bảo Đài đến ĐZ 220kV Đông Hà - Đồng Hới
12 Dự án nhà máy điện mặt trời nổi La Ngà 70 2031-2035 Xây dựng ĐZ 220kV mạch đơn từ TBA 220kV La Ngà đến ĐZ 220kV Đông Hà - Đồng Hới
13 Dự án nhà máy điện mặt trời nổi pin lưu trữ hồ Đập Trấm 140 2031-2035 Xây dựng ĐZ 110kV mạch đơn đấu nối vào thanh cái 110kV của TBA Diên Sanh
Tỉnh Sóc Trăng 50
1 ĐMT Phân trường Thạnh Trị 50 2025-2030 ĐZ 110 kV mạch đơn đấu về thanh cái TBA 110kV Thạnh Trị. Mở rộng thanh cái TBA 110kV Thạnh Trị.
Tỉnh Sơn La 3315 1050
1 Bắc Yên 1 55 2025-2030
  • Xây dựng trạm 220 kV ĐMT Bắc Yên 1, công suất 200 MVA để truyển tải công suất của các nhà máy ĐMT Bắc Yên 1 (55 MW), NM ĐMT Bắc Yên 2 (50 MW), NM ĐMT Bắc Yên 3 (50 MW). - Xây dựng ĐZ 220 kV mạch kép đấu nối transit vào ĐZ 220 kV Huội Quảng - Nghĩa Lộ.
2 Bắc Yên 2 50 2025-2030
  • Xây dựng trạm biến áp 22 kV Bắc Yên 2. XD ĐZ 22 kV 4 mạch từ nhà máy ĐMT Bắc Yên 2 về trạm 220 kV Bắc Yên 1

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
3 Bắc Yên 3 50 2025-2030
  • Xây dựng trạm biến áp 22 KV Bắc Yên 3. XD ĐZ 22 kV 4 mạch từ nhà máy ĐMT Bắc Yên 3 về trạm 220 kV Bắc Yên 1
4 Mai Sơn 1 50 2025-2030 Xây dựng TBA 220 kV công suất 150 MVA tại khu vực bản Tân Thảo, xã Cò Nòi để truyền tải công suất của Mai Sơn 2 50 MW và Mai Sơn 3 công suất 60 MW; Xây dựng ĐZ 220 kV mạch kép đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220 kV Sơn La - Việt Trì
5 Mai Sơn 2 60 2025-2030 Xây dựng ĐZ 35kV 4 mạch đấu nối về phía 35kV trạm 220kV Mai Sơn 2
6 Mường La 1 40 2025-2030 TBA và ĐZ 220kV mạch kép đấu nối ĐZ 220kV Huội Quảng - Nghĩa Lộ
7 Mường La 2 50 2025-2030 Đường dây 220kV đấu nối TBA 220kV Mường La 1
8 ĐMT nổi lòng hồ thủy điện Sơn La 800 2025-2030 Xây dựng TBA nâng áp và ĐZ 500kV đấu nối TBA 500kV Sơn La
9 Sông Mã 1 50 2025-2030 Đấu nối cấp điện áp 110 kV vào trạm 220kV Sông Mã
10 Sông Mã 2 50 2025-2030 Đấu nối cấp điện áp 110 kV vào trạm 220kV Sông Mã
11 Sông Mã 3 60 2025-2030
  • Xây dựng trạm 110 kV Điện Mặt trời Sông Mã 3 công suất 100MVA - Xây dựng ĐZ 110 kV mạch đơn đấu vào TBA 110 kV thuỷ điện Mường Lầm
12 Tổ hợp sản xuất điện sạch tích năng Chim Vàn - Cụm nhà máy ĐMT và Pin tích năng Phiêng Pằn 1000 2025-2030 Xây dựng ĐZ và TBA 500KV ĐMT Phiêng Pằn đấu nối TBA 500kV Mai Sơn 8
13 Mai Sơn 4 75 2025-2030 Xây dựng ĐZ 110 kV đấu nối về trạm 500 kV Mai Sơn
14 Mai Sơn 5 210 2025-2030 Xây dựng ĐZ 110kV mạch kép từ Trạm 110kV Mai Sơn 5 đầu nối về thanh cái 110kV trạm 500kV Mai Sơn 7
15 Mai Sơn 6 75 2025-2030 Đấu nối về phía 110kV trạm 500kV Mai Sơn 7
16 Mai Sơn 7 270 2025-2030 Xây dựng trạm 500 kV Mai Sơn 7 công suất 2700 MMA; Xây dựng ĐZ 500 kV từ TBA 500kV Mai Sơn - Việt Trì
17 Mai Sơn 8 85 2025-2030 Xây dựng ĐZ 110kV mạch đơn từ trạm 110kV Mai Sơn 8 đấu nối về thanh cái 110kV trạm 500kV Mai Sơn 7

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
18 Mai Sơn 9 70 2025-2030 Xây dựng ĐZ 110kV mạch đơn từ Trạm 110kV Mai Sơn 9 đấu nối về thanh cái 110kV trạm 500kV Mai Sơn 7
19 Yên Châu 4 135 2025-2030 Xây dựng ĐZ 110kV mạch đơn từ Trạm 110kV Yên Châu 4 đấu nối về thanh cái 110kV trạm 500kV Mai Sơn 7
20 Yên Châu 5 80 2025-2030 Xây dựng ĐZ 110kV mạch đơn từ trạm 110kV Yên Châu 5 đấu nối về thanh cái 110kV trạm 500kV Mai Sơn 7
21 Dự án ĐMT nổi Sơn La 1.1 (trên hồ TĐ Sơn La) 350 2031-2035 XDM ĐZ 220 kV ĐMT nổi Sơn La 1.1 - rẽ Sơn La - Điện Biên Có thể đẩy sớm tiến độ sang giai đoạn 2025-2030 nếu điều kiện thuận lợi
22 Dự án ĐMT nổi Sơn La 1.2 (trên hồ TĐ Sơn La) 350 2031-2035 XDM ĐZ 220 kV mạch kép ĐMT nổi Sơn La 1.2 - ĐMT nổi Sơn La 1.1
23 Dự án ĐMT nổi Sơn La 2 (trên hồ TĐ Sơn La) 350 2031-2035 XDM ĐZ 220 kV 4 mạch ĐMT nổi Sơn La 2 - rẽ Huội Quảng - Sơn La
Tỉnh Tây Ninh 450 314
1 Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 5 450 2025-2030 Xây dựng mới TBA 220kV Dầu Tiếng 5 và ĐZ 220kV mạch kép từ TBA 220kV Dầu Tiếng 5 đấu nối TBA 220kV Tây Ninh. Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
2 Nhà máy điện mặt trời Tân Châu - Tuấn Dung giai đoạn 1 314 2031-2035 Xây dựng mới ĐZ 220kV đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Bình Long - Tây Ninh
Tỉnh Thái Nguyên 220
1 Nhà máy điện mặt trời nổi Hồ Núi Cốc 220 2025-2030 Đấu nối vào thanh cái trạm 110kV Hồ Núi Cốc
Tỉnh Thanh Hóa 333 52
1 Dự án Nhà máy Điện mặt trời Thanh Hóa I 128 2025-2030 ĐZ 110kV bốn mạch từ trạm nâng áp 22/110kV ĐMT Thanh Hóa 1 đấu chuyển tiếp trên 02 mạch ĐZ 110kV từ 220kV Nghi Sơn - 220kV Thanh Hóa
2 Nhà máy điện mặt trời Ngọc Lặc 45 2025-2030 ĐZ 110kV ĐMT Ngọc Lặc - Ngọc Lặc Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP
3 Điện mặt trời Long Sơn - Thanh Hóa 80 2025-2030 Đường dây 110kV mạch kép, từ trạm nâng áp 22/110 kV ĐMT Long Sơn đấu nối về thanh cái TBA 110kV XM Long Sơn 2
4 Điện mặt trời hồ Yên Mỹ 1 80 2025-2030 Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép từ TBA 220kV NMĐMT hồ Yên Mỹ chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Nông Cống - Nghi Sơn

TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
5 Điện mặt trời hồ Yên Mỹ 2 52 2031-2035 Đấu nối vào đường dây 110kV/220kV hiện trạng
Tỉnh Trà Vinh 50
1 Dự án Nhà máy điện mặt trời Trà Vinh - Giai đoạn 2 50 2025-2030
  • Lắp đặt thêm MBA 1x63MVA đấu nối vào TBA 220 kV nhà máy điện mặt trời Trung Nam - Trà Vinh hiện hữu. - Nâng cấp tuyến ĐZ 220KV NMĐMT Trung Nam Trà Vinh - Đấu nối TBA 500kV Duyên Hải hiện hữu
Tỉnh Tuyên Quang 198 200
1 Các dự án điện mặt trời nối lưới 198 2025-2030 Đấu nối vào lưới phân phối 110kV, trung áp, hạ áp tại địa phương
2 Dự án ĐMT nổi Tuyên Quang 1 (trên hồ TĐ Tuyên Quang) 80 2031-2035 XDM ĐZ 220 kV mạch kép ĐMT nổi Tuyên Quang 1 - ĐMT nổi Tuyên Quang 2 Có thể đẩy sớm tiến độ sang giai đoạn 2025-2030 nếu điều kiện thuận lợi
3 Dự án ĐMT nổi Tuyên Quang 2 (trên hồ TĐ Tuyên Quang) 120 2031-2035 XDM ĐZ 220 kV ĐMT nổi Tuyên Quang 2 - rẽ TĐ Tuyên Quang - Bắc Kạn; ĐZ 220 kV ĐMT nổi Tuyên Quang 2 - rẽ TĐ Tuyên Quang - Yên Sơn
Tỉnh Vĩnh Long 50
1 Nhà máy điện mặt trời Vĩnh Long 1 50 2026-2035 Đường dây 110kV mạch kép NMĐMT Vĩnh Thành đấu nối vào ĐZ 110kV Bình Minh - Cầu Kè
Tỉnh Yên Bái 1630
1 ĐMT Yên Bình 500 2025-2030
  • Đối với Cụm Cẩm Ân: XDM TBA tăng áp 22/220kV công suất 3x63MVA. XDM ĐZ 220kV mạch kép từ NMĐ MT Yên Bình chuyển tiếp 1 mạch ĐZ 220kV Bảo Thắng - Yên Bái;
  • Đối với cụm Phúc An: XDM TBA 22/220kV công suất 7x63MVA, XDM ĐZ 220kV mạch kép từ NMĐ MT Yên Bình chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Yên Bái - Tuyên Quang.
  • 2 ĐMT nổi Hồ Thác Bà 500 2025-2030 ĐZ 220kV mạch kép đấu nối về thanh cái 220kV trạm 220kV Yên Bái.
    3 ĐMT Mỹ Gia 2 580 2025-2030 Xây dựng ĐZ 220kV mạch kép từ trạm nâng 220kV nhà máy ĐMT nổi hồ Thác Bà đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Yên Bái - Tuyên Quang.
    4 ĐMT Tân Lĩnh 50 2025-2030 Xây dựng TBA tăng áp 22/110kV công suất 1x63MVA; Xây dựng ĐZ 110kV mạch đơn từ Nhà máy điện mặt trời Tân Lĩnh đấu nối vào ngăn lộ 110kV TBA 220kV Lục Yên

    TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Phương án đấu nối Ghi chú
    TP Cần Thơ 50
    1 ĐMT tập trung 50 2025-2030 Đấu nối vào lưới điện phân phối trung, hạ áp
    Tỉnh Lào Cai 100
    1 ĐMT tập trung khác 100 2025-2030 Phương án đấu nối dự kiến được đề xuất trong kỳ tiếp theo
    Tỉnh Hà Nam 50
    1 ĐMT tập trung tỉnh Hà Nam 50 2025-2030 Đấu nối bằng cấp điện áp 35 KV

    Bảng 15: Danh mục các dự án điện sinh khối có công suất từ 50 MW trở lên và dự án có công suất nhỏ hơn 50 MW đấu nối ở cấp điện áp 220 kV trở lên

    TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Ghi chú
    Tỉnh Yên Bái 158
    1 Nhà máy điện sinh khối Yên Bái 1 50 2026-2030 QĐ 262/QĐ-TTg. ĐZ 110kV mạch đơn đấu về TBA 110 kV Văn Yên
    2 Nhà máy điện sinh khối Trường Minh 58 2026-2030 QĐ 262/QĐ-TTg. XDM ĐZ 220 kV Trường Minh - Yên Bái
    3 Điện sinh khối Lục Yên 50 32 MW GĐ 2025-2030; 18 MW GĐ 2031-2035 Đấu chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV Lục Yên - Bảo Thắng
    Tỉnh Bắc Kạn 50
    1 NMĐ sinh khối Bắc Kạn 1 50 2026-2030 QĐ 1682/QĐ-TTg (35 MW), điều chỉnh công suất. ĐZ 110 kV mạch kép ĐSK Bắc Kạn 1 - rẽ Bắc Kạn - Phú Lương
    Tỉnh Lào Cai 50
    1 ĐSK Bảo Thắng 50 2026-2030 QĐ 1682/QĐ-TTg (30 MW), điều chỉnh công suất. XDM ĐZ 110 kV đấu chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV TBA Gang thép Lào Cai - TBA 220 kV Bảo Thắng
    Tỉnh Tuyên Quang 100
    1 Nhà máy điện sinh khối Tuyên Quang 50 2023-2030 QĐ 262/QĐ-TTg
    2 Nhà máy điện sinh khối Tuyên Quang (GĐ 2) 50 32 MW GĐ 2025-2030, 18 MW GĐ 2031-2035 ĐZ 110 kV mạch kép Hàm Yên - Xi măng Tân Quang
    Tỉnh Phú Thọ 50
    1 Nhà máy điện sinh khối Phú Thọ 50 20 MW GĐ 2025-2030, 30 MW GĐ 2031-2035 Đấu chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV Phố Vàng - Tân Sơn
    Tỉnh An Giang 104
    1 Nhà máy điện sinh khối An Giang 1 50 2026-2030 QĐ 1682/QĐ-TTg. XDM ĐZ 110 kV mạch kép đấu nối vào TBA 110 kV Tri Tôn

    TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Ghi chú
    2 Nhà máy điện sinh khối An Giang 2 giai đoạn 2 54 2031-2035 ĐZ 110 kV NMĐ sinh khối An Giang 2 - Cái Dầu
    Tỉnh Điện Biên 55
    1 NMĐ sinh khối Mường Nhé (Nậm Kè - 30 MW và Chung Chải - 25 MW) 55 2025-2030 ĐZ 110 kV mạch kép NMĐ sinh khối MSS Chung Chải - TBA 220 kV Nậm Pồ
    Tỉnh Hoà Bình 100
    1 NMĐ sinh khối Hoà Bình 100 75 MW GĐ 2025-2030; 25 MW GĐ 2031-2035 QĐ 1682/QĐ-TTg (30 MW), điều chỉnh công suất lên 75 MW GÐ 2025-2030, XDM ĐZ 110 kV mạch kép ĐSK Hoà Bình - Xuân Thiện
    Tỉnh Phú Yên 50
    1 Dự án điện sinh khối Thuận Phát 50 2025-2030 ĐZ 110 kV đấu nối vào ĐZ 110 kV Sông Hinh - Tuy Hòa
    Tỉnh Quảng Bình 172
    1 NMĐ sinh khối Quảng Bình 50 2025-2030 QĐ 1682/QĐ-TTg (10 MW), điều chỉnh tăng thêm 40 MW. ĐZ 110 kV mạch đơn đấu vào TBA 110 kV Tây Bắc Quán Hàu
    2 NMĐ sinh khối PIR-1 Quảng Bình 50 2025-2030 Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV Áng Sơn - Vĩnh Linh
    3 NMĐ sinh khối An Việt Phát Quảng Bình giai đoạn 1 58 2025-2030 Đấu nối ngăn lộ TBA 220 kV thị xã Ba Đồn
    4 NMĐ sinh khối An Việt Phát Quảng Bình giai đoạn 2 14 2031-2035 Đấu nối ngăn lộ TBA 220 kV thị xã Ba Đồn
    Tỉnh Quảng Nam 100
    1 Dự án Điện Sinh khối Tiên Phước 50 2031-2035 ĐZ 110 kV đấu nối vào lưới điện khu vực
    2 Dự án Điện Sinh khối Quảng Nam 50 2031-2035 ĐZ 110 kV đấu nối vào lưới điện khu vực
    Tỉnh Quảng Ngãi 50
    1 Điện sinh khối Tư Nghĩa 50 7 MW GĐ 2025-2030; 43 MW GĐ 2031-2035 Đấu nối bằng ĐZ 110 kV về TBA 110 kV Quảng Phú
    Tỉnh Thanh Hóa 110
    1 Điện sinh khối Thanh Hóa 1 50 2025-2030 Đấu nối chuyển tiếp vào ĐZ 110 kV Ngọc Lặc - Thiệu Yên

    TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Ghi chú
    2 Điện sinh khối Thanh Hóa 60 2025-2030 Đấu nối chuyển tiếp trên mạch 2 ĐZ 110 kV Thiệu Yên - Bá Thước
    Tỉnh Bình Định 50
    1 NMĐ sinh khối Bình Định 50 2025-2030 ĐZ 110 kV NMĐ sinh khối Bình Định - Phù Cát
    Tỉnh Đắk Lắk 120
    1 NMĐ sinh khối Đắk Lắk 120 2025-2030 ĐZ 220kV mạch đơn từ NMĐ sinh khối Đắk Lắk - Krông Ana, TBA nâng phù hợp công suất NMĐ
    Tỉnh Gia Lai 106
    1 Nâng công suất NMĐ sinh khối An Khê (mở rộng) 40 2025-2030 Công suất hiện hữu là 95 MW, mở rộng thêm 40 MW. ĐZ 220 kV đấu nối vào TBA 220 kV NMĐ sinh khối An Khê hiện hữu. Thay MBA 63 MVA bằng MBA 115 MVA.
    2 Cụm NMĐ sinh khối xã Gào (3 nhà máy) 66 2031-2035 Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV Diên Hồng - Chư Sê
    TP Cần Thơ 150
    1 NMĐ sinh khối Cần Thơ 150 2025-2035 ĐZ 110 kV Long Xuyên 2 - Vĩnh Thạnh
    Tỉnh Long An 75
    1 NMĐ sinh khối Long An 75 33 MW GĐ 2025-2030; 42 MW GĐ 2031-2035 QĐ 1682/QĐ-TTg (13 MW). Đấu nối chuyển tiếp trên ĐZ 110 kV NMĐMT GAIA - Long An 2
    Tỉnh Bình Phước 50
    1 NMĐ sinh khối Bình Phước 50 2025-2030 Đấu nối vào TBA 110 kV Bình Long
    Tổng công suất 1.700

    Bảng 16: Danh mục các dự án điện sản xuất từ rác có công suất từ 50 MW trở lên và dự án có công suất nhỏ hơn 50 MW đấu nối ở cấp điện áp 220 kV trở lên

    TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Giai đoạn vận hành Ghi chú
    TP. Hà Nội 150
    1 Dự án Nhà máy điện rác Sóc Sơn 90 2024-2025 QĐ 1682/QĐ-TTg
    2 Dự án cải tạo môi trường và đốt rác phát điện Hà Nội 60 2025-2030 ĐZ 110 kV mạch kép đấu nối từ TBA 110 kV của Dự án về TC 110 kV TBA 220 kV Sóc Sơn
    TP. Hồ Chí Minh 260
    1 Dự án nhà máy đốt rác phát điện Công ty TNHH Xử lý chất thải Việt Nam (WWS) 60 2025-2030 Đấu nối chuyển tiếp vào ĐZ 110 kV Trạm 220 kV Bình Chánh - Trạm 110 kV DEPOT Đa Phước
    2 Nhà máy đốt rác phát điện Công ty Cổ phần Đầu tư Tâm Sinh Nghĩa giai đoạn 1 (điều chỉnh công suất từ 40 MW lên thành 60 MW) 60 2025-2030 ĐZ 110 kV mạch kép từ Nhà máy đốt rác phát điện Tâm Sinh Nghĩa đấu vào thanh trụ T38E thuộc dự án Nhánh rẽ đường dây 110 kV đấu nối TBA 110 kV Phước Hiệp
    3 Nhà máy đốt rác phát điện Công ty Cổ phần Đầu tư Tâm Sinh Nghĩa giai đoạn 2 140 2025-2030 ĐZ 110 kV mạch kép từ Nhà máy đốt rác phát điện Tâm Sinh Nghĩa đấu vào thanh trụ T38E thuộc dự án Nhánh rẽ đường dây 110 kV đấu nối TBA 110 kV Phước Hiệp
    Tổng công suất 410

    Bảng 17: Danh mục các dự án điện gió ngoài khơi đến năm 2030
    TT Khu vực phát triển ĐGNK Công suất dự kiến (MW) Tổ hợp dự kiến
    Tên dự án Công suất (MW)
    1 ĐGNK Bắc Bộ 1 1500 ĐGNK Bắc Bộ 1.1 500
    ĐGNK Bắc Bộ 1.2 500
    ĐGNK Bắc Bộ 1.3 500
    2 ĐGNK Bắc Bộ 2 500 ĐGNK Bắc Bộ 2 500
    3 ĐGNK Bắc Bộ 3 500 ĐGNK Bắc Bộ 3 500
    4 ĐGNK Nam Trung Bộ 1 1500 ĐGNK Nam Trung Bộ 1.1 500
    ĐGNK Nam Trung Bộ 1.2 500
    ĐGNK Nam Trung Bộ 1.3 500
    5 ĐGNK Nam Trung Bộ 2 500 ĐGNK Nam Trung Bộ 2 500
    6 ĐGNK Nam Bộ 1 500 ĐGNK Nam Bộ 1 500
    7 ĐGNK Nam Bộ 2 500 ĐGNK Nam Bộ 2 500
    8 ĐGNK Nam Bộ 3 (*) 500 ĐGNK Nam Bộ 3 500

    Ghi chú:- Các dự án cần có giải pháp để bảo đảm tiến độ vận hành theo quy hoạch được duyệt. Việc xác định tọa độ vị trí các dự án ĐGNK tuân thủ các quy định của pháp luật và được xác định ở giai đoạn chuẩn bị dự án, bảo đảm không chồng lấn với các quy hoạch khác.(*) Dự án điều chuyển từ khu vực Trung Trung Bộ sang Nam Bộ.

    Bảng 18: Danh mục các dự án điện gió ngoài khơi đến năm 2035 (MW)

    TT Khu vực phát triển ĐGNK Công suất dự kiến (MW) Tổ hợp dự kiến Dự kiến Điểm gom công suất Giai đoạn vận hành
    Tên dự án thành phần Công suất (MW)
    I Bắc Bộ 11200
    1 Bắc Bộ 1 2200 Bắc Bộ 1.1 (*) 500 Trạm BB 1 2025-2030
    Bắc Bộ 1.2 (*) 500 Trạm BB 1 2025-2030
    Bắc Bộ 1.3 (*) 500 Trạm BB 1 2025-2030
    Bắc Bộ 1.4 700 Trạm BB 1 2031-2035
    2 Bắc Bộ 2 1000 Bắc Bộ 2.1 (*) 500 Trạm BB 1 2025-2030
    Bắc Bộ 2.2 500 Trạm BB 1 2031-2035
    3 Bắc Bộ 3 1000 Bắc Bộ 3.1 (*) 500 Trạm BB 3 2025-2030
    Bắc Bộ 3.2 500 Trạm BB 3 2031-2035
    4 Bắc Bộ 4 1000 Bắc Bộ 4 1000 Trạm BB 2 2031-2035
    5 Bắc Bộ 5 1000 Bắc Bộ 5 1000 Trạm BB 2 2031-2035
    6 Bắc Bộ 6 1000 Bắc Bộ 6 1000 Trạm BB 2 2031-2035
    7 Bắc Bộ 7 1000 Bắc Bộ 7 1000 Trạm BB 2 2031-2035
    8 Bắc Bộ 8 1000 Bắc Bộ 8 1000 Trạm BB 3 2031-2035
    9 Bắc Bộ 9 1000 Bắc Bộ 9 1000 Trạm BB 4 2031-2035
    10 Bắc Bộ 10 1000 Bắc Bộ 10 1000 Trạm BB 4 2031-2035
    II Nam Trung Bộ 4300
    1 Nam Trung Bộ 1 2000 Nam Trung Bộ 1.1 (*) 500 Trạm NTB1 2025-2030
    Nam Trung Bộ 1.2 (*) 500 Trạm NTB1 2025-2030
    Nam Trung Bộ 1.3 (* 500 Trạm NTB1 2025-2030
    Nam Trung Bộ 1.4 500 Trạm NTB1 2031-2035
    2 Nam Trung Bộ 2 1000 Nam Trung Bộ 2.1 (*) 500 Trạm NTB2 2025-2030
    Nam Trung Bộ 2.2 500 Trạm NTB2 2031-2035
    3 Nam Trung Bộ 3 1300 Nam Trung Bộ 3 1300 Trạm NTB3 2031-2035
    III Nam Bộ 1500
    1 Nam Bộ 1 500 Nam Bộ 1 (*) 500 Trạm NB1 2025-2030
    2 Nam Bô 2 500 Nam Bộ 2 (*) 500 Tram NB2 2025-2030
    3 Nam Bộ 3 500 Nam Bộ 3 (*) 500 Trạm NB3 2025-2030
    Tổng 17000

    Ghi chú: - Việc xác định tọa độ vị trí các dự án ĐGNK tuân thủ các quy định của pháp luật và được xác định ở giai đoạn chuẩn bị dự án, bảo đảm không chồng lấn với các quy hoạch khác. (*) Các dự án đã xác định giai đoạn đến năm 2030 tại Bảng 18.

    Bảng 19: Danh mục dự kiến các dự án nhiệt điện linh hoạt
    TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Tỉnh/ Thành phố Giai đoạn vận hành Ghi chú
    1 Nhà máy điện linh hoạt Ninh Bình 300 Ninh Bình 2025 - 2030 QĐ 1682/QĐ-TTg
    2 Nhà máy điện linh hoạt Ninh Bình 2 1200 Ninh Bình 2025 - 2030
    3 Nhà máy điện linh hoạt Hải Dương 1200 Hải Dương 2025 - 2035
    4 Nhiệt điện linh hoạt tăng thêm (*) Khoảng 6.530 2025 - 2035

    Ghi chú:

    (*) Danh mục dự kiến các dự án nhiệt điện linh hoạt tăng thêm sẽ được làm rõ theo quy định của pháp luật. - Nhiên liệu sử dụng cho các dự án nhiệt điện linh hoạt sẽ chuẩn xác trong giai đoạn chuẩn bị dự án.

    Bảng 20: Các dự án tiềm năng xuất khẩu điện
    TT Dự án Công suất dự kiến (MW) Loại nguồn Ghi chú
    1 Các dự án xuất khẩu ĐGNK 8.000-10.000 Điện gió ngoài khơi Trên cơ sở đề xuất của Singapore, Malaysia và các nước khác
    2 Khu vực điện gió ngoài khơi TGS Duyên Hải 2.000 Điện gió ngoài khơi Tỉnh Trà Vinh đề xuất
    3 Xuất khẩu điện tỉnh Cà Mau 2.000-5.000 Các nguồn từ NLTT Tỉnh Cà Mau
    4 Dự án nhà máy điện gió Bạc Liêu 5 10.000 Điện gió ngoài khơi xuất khẩu Tỉnh Bạc Liêu đề xuất

    Ghi chú: Các dự án xuất khẩu điện được phép phát triển trên cơ sở đảm bảo an ninh năng lượng, an ninh quốc phòng và các điều kiện kinh tế, kỹ thuật.