Phụ lục III.2 DANH MỤC LƯỚI ĐIỆN TRUYỀN TẢI CẢI TẠO VÀ XÂY DỰNG MỚI ƯU TIÊN ĐẦU TƯ ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐỊNH HƯỚNG NĂM 2035

Bảng 1: Danh mục các công trình UHVDC giai đoạn 2031-2035

TT Tên công trình Quy mô (km/MW) Ghi chú
I Giai đoạn 2026-2030
1 Trạm chuyển đổi AC/DC/AC (Back-To-Back) 500kV Lào Cai 3000 MW Phục vụ liên kết nhập khẩu điện từ Trung Quốc, triển khai khi được cấp thẩm quyền chấp thuận chủ trương nhập khẩu điện từ Trung Quốc qua hướng Lào Cai, nếu XD trạm chuyển đổi Back-to-Back trên lãnh thổ Việt Nam.
II Giai đoạn 2031-2035
1 Đường dây một chiều Bipole HVDC từ Trung Trung Bộ 1 - Bắc Bộ 1 2x700km Chiều dài, tiết diện dây dẫn và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án trong trường hợp phát triển cao nguồn điện khu vực Vũng Áng, Quảng Bình, Quảng Trị. Xem xét phương án tận dụng hướng tuyến đường dây 500kV Quảng Trị - Vũng Áng - Nho Quan cũ.
2 Trạm converter Trung Trung Bộ 1 5000-10000 MW Quy mô và vị trí đặt trạm sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án. Xem xét đặt tại khu vực Quảng Bình, Quảng Trị
3 Trạm converter Bắc Bộ 1 5000-10000 MW Quy mô và vị trí đặt trạm sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án. Xem xét đặt tại khu vực tỉnh Hà Nam, Nam Định, Thái Bình, Hải Dương, Bắc Giang
4 Đường dây một chiều Bipole HVDC từ Trung Trung Bộ 2 – Bắc Bộ 2 2x1050km Chiều dài, tiết diện dây dẫn và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
5 Trạm converter Trung Trung Bộ 2 5000-10000 MW Quy mô và vị trí đặt trạm sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án. Xem xét đặt tại khu vực Quảng Ngãi
6 Trạm converter Bắc Bộ 2 5000-10000 MW Quy mô và vị trí đặt trạm sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án. Xem xét đặt tại khu vực các huyện phía Tây Hà Nội.
7 Đường dây một chiều Bipole HVDC từ Nam Trung Bộ – Bắc Bộ 3 2x1550km Chiều dài, tiết diện dây dẫn và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án. Dự phòng trường hợp phát triển cao hơn của nguồn điện Nam Trung Bộ.
8 Trạm converter Nam Trung Bộ 4000-10000 MW Quy mô và vị trí đặt trạm sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án. Xem xét đặt tại khu vực tỉnh Ninh Thuận
9 Trạm converter Bắc Bộ 3 4000-10000 MW Quy mô và vị trí đặt trạm sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án. Xem xét đặt tại khu vực tỉnh Hưng Yên.
10 Đường dây từ Bà Rịa - Vũng Tàu ra Hải Phòng 2x1700km Chiều dài, tiết diện dây dẫn và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án trong trường hợp phát triển cao nguồn điện khu vực miền Nam.

Ghi chú: Các hệ thống HVDC truyền tải liên vùng, khoảng cách truyền tải lớn (gồm các đường dây HVDC và các trạm chuyển đổi converter AC-DC, DC-AC) có chi phí đầu tư rất lớn. Cần nghiên cứu kỹ, đánh giá tổng thể khi triển khai thực hiện các hệ thống này căn cứ tiến độ triển khai các dự án nguồn điện (bao gồm nguồn điện nền và nguồn NLTT), gắn với tín hiệu thị trường và cơ chế chính sách.

Bảng 2: Định hướng các đường dây và trạm biến áp UHVAC 765÷1000 kV giai đoạn 2031-2035

STT Tên công trình Quy mô (km/MVA) Ghi chú
I Giai đoạn 2031-2035
1 Đường dây 765÷1000 kV Nam Trung Bộ 1 - Nam Bộ 1 600km Trong trường hợp phát triển nguồn điện Nam Trung Bộ cao hơn dự kiến, xem xét phương án giải tỏa công suất điện hạt nhân và tăng cường năng lực truyền tải liên kết Nam Trung Bộ - Nam Bộ bằng lưới điện xoay chiều siêu cao áp 765÷1000 kV thay cho phương án truyền tải 500 kV. Quy mô, tiến độ và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án.
2 Đường dây 765÷1000 kV Nam Trung Bộ 2 - Nam Bộ 2 600km Trong trường hợp phát triển nguồn điện Nam Trung Bộ cao hơn dự kiến, xem xét phương án giải tỏa công suất điện hạt nhân và tăng cường năng lực truyền tải liên kết Nam Trung Bộ - Nam Bộ bằng lưới điện xoay chiều siêu cao áp 765÷1000 kV thay cho phương án truyền tải 500 kV. Quy mô, tiến độ và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án.
3 TBA 765÷1000 kV Nam Trung Bộ 1 4000 MVA Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn điện Nam Trung Bộ, đồng bộ đường dây 765÷1000 kV Nam Trung Bộ 1 - Nam Bộ 1. Tiến độ, quy mô và vị trí đặt trạm sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
4 TBA 765÷1000 kV Nam Trung Bộ 2 4000 MVA Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn điện Nam Trung Bộ, đồng bộ đường dây 765÷1000 kV Nam Trung Bộ 2 - Nam Bộ 2. Tiến độ, quy mô và vị trí đặt trạm sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
5 TBA 765÷1000 kV Nam Bộ 1 4000 MVA Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn điện Nam Trung Bộ, đồng bộ đường dây 765÷1000 kV Nam Trung Bộ 1 - Nam Bộ 1. Tiến độ, quy mô và vị trí đặt trạm sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
6 TBA 765÷1000 kV Nam Bộ 2 4000 MVA Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn điện Nam Trung Bộ, đồng bộ đường dây 765÷1000 kV Nam Trung Bộ 2 - Nam Bộ 2. Tiến độ, quy mô và vị trí đặt trạm sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án

Ghi chú: Sự xuất hiện của hệ thống truyền tải cực siêu cao UHVAC 765-1000 kV kết nối Nam Trung Bộ - Nam Bộ trong bảng trên gắn với quy mô phát triển nguồn điện tại Nam Trung Bộ (ĐHN Ninh Thuận 3,4, điện mặt trời, điện gió trên bờ, điện gió ngoài khơi), cần có thêm các nghiên cứu về tính khả thi và hiệu quả kinh tế - kỹ thuật tổng thể.

Bảng 3: Danh mục các trạm biến áp 500 kV xây mới và cải tạo khu vực miền Bắc

STT Tên trạm biến áp Công suất (MVA) Ghi chú
I Giai đoạn 2025-2030
1 Tây Hà Nội 1800 Cải tạo, nâng công suất
2 Sơn Tây 1800 Xây mới
3 Nam Hà Nội 1800 Xây mới
4 Đan Phượng 1800 Xây mới, xem xét nối cấp trạm 220kV Đan Phượng
5 Hải Phòng 1800 Xây mới
6 Hải Phòng 2 1800 Xây mới
7 BB 1 (*) 2700 Xây mới, đồng bộ nguồn ĐGNK
8 Gia Lộc 900 Xây mới
9 Phố Nối 1800 Cải tạo, nâng công suất
10 Hưng Yên 1 1800 Xây mới, đổi tên từ TBA 500 kV Long Biên trong Quy hoạch điện VIII
11 Hưng Yên 2 900 Xây mới
12 Nam Định 1800 Xây mới, tên gọi trong danh mục các đường dây 500kV, 220kV là NĐ Nam Định, NMNĐ Nam Định 1
13 Thái Bình 1200 Xây mới
14 Trạm cắt Hòa Bình 2 Trạm cắt Xây mới trạm cắt
15 Lào Cai 2700 Xây mới
16 Lạng Sơn 1800 Xây mới
17 Yên Bái (*) 1800 Xây mới
18 Thái Nguyên 1800 Xây mới
19 Việt Trì 1800 Cải tạo, nâng công suất
20 Vĩnh Yên 1800 Xây mới
21 Bắc Giang 900 Xây mới
22 Yên Thế 900 Xây mới
23 Bắc Ninh 1800 Xây mới
24 Bắc Ninh 2 1800 Xây mới
25 Quảng Ninh 1,800 Xây mới
26 Lai Châu 1800 Cải tạo, nâng công suất
27 Than Uyên 2700 Xây mới
28 Điện Biên 2700 Xây mới
29 Son La 1 (*) 1800 Xây mới
30 Sơn La 2 (*) 1800 Xây mới
31 Hòa Bình 1800 Cải tạo, nâng công suất
32 Nghi Sơn 1800 Cải tạo, nâng công suất
33 Thanh Hóa 1800 Cải tạo, nâng công suất
34 Nam Cẩm Xây mới trạm cắt phục vụ đấu nối nhập khẩu điện từ Lào
35 Quỳnh Lưu 1800 Xây mới
36 Hà Tĩnh 2 2700 Xây mới

STT Tên trạm biến áp Công suất (MVA) Ghi chú
37 Dự phòng phát sinh TBA xây mới, cải tạo nâng công suất 4500 Xây mới và cải tạo, nâng công suất
38 Các công trình, dự án nâng cao khả năng điều khiển và vận hành trạm điện, hệ thống điện Bao gồm nhưng không giới hạn các dự án: Thay thế, lắp đặt kháng điện, tụ bù, SVC, SVG, thiết bị FACTS, BESS, máy bù đồng bộ…; mở rộng ngăn lộ trạm biến áp, cải tạo, hoàn thiện sơ đồ các trạm biến áp theo hướng linh hoạt; lắp đặt các thiết bị hạn chế dòng ngắn mạch, thay thế nâng cấp thiết bị đảm bảo đồng bộ khả năng chịu dòng ngắn mạch, thiết lập mạch tự động; thay thế thiết bị đảm bảo đồng bộ khả năng tải đường dây và máy biến áp; lắp đặt, thay thế các thiết bị, hệ thống điều khiển, hệ thống SCADA/ EMS, SCADA/DMS, tự động hóa trạm,…
II Giai đoạn 2031-2035
1 Thường Tín 2700 Cải tạo, nâng công suất
2 Đông Anh 2700 Cải tạo, nâng công suất
3 Tây Hà Nội 2700 Cải tạo, nâng công suất
4 Nam Hà Nội 2700 Cải tạo, nâng công suất
5 Đan Phượng 2700 Cải tạo, nâng công suất
6 Vân Trì 1800 Xây mới
7 Hải Phòng 2 2700 Cải tạo, nâng công suất
8 BB 1 (*) 3600 Cải tạo, nâng công suất
9 BB 2 (*) 3600 Xây mới, đồng bộ nguồn ĐGNK
10 Gia Lộc 1800 Cải tạo, nâng công suất
11 Hưng Yên 1 2700 Cải tạo, nâng công suất
12 Hưng Yên 2 1800 Cải tạo, nâng công suất
13 Hà Nam 1800 Xây mới
14 Nam Định 2700 Cải tạo, nâng công suất, tên gọi trong danh mục các đường dây 500kV, 220kV là NĐ Nam Định, NMNĐ Nam Định 1
15 Nam Định 2 900 Xây mới
16 Nam Định 3 1800 Xây mới, đồng bộ với phụ tải KKT Ninh Cơ (theo đề nghị của UBND tỉnh Nam Định tại Văn bản số 06/UBND-VP5 ngày 03/01/2025) và trong trường hợp phát triển phụ tải chuyên dùng khi TBA 220 kV không đảm bảo cấp điện. Xem xét quy mô tới 3.600 MVA khi nhu cầu phụ tải phát triển mạnh; xem xét đấu nối các nguồn ĐGNK và LNG tự sản tự tiêu để cấp điện cho phụ tải này

STT Tên trạm biến áp Công suất (MVA) Ghi chú
17 Thái Bình 1800 Cải tạo, nâng công suất
18 BB 4 (*) 2700 Xây mới, đồng bộ nguồn ĐGNK
19 Lạng Sơn 2 (*) 1800 Xây mới
20 Hà Giang 1800 Xây mới
21 Thái Nguyên 2 900 Xây mới
22 Phú Thọ 1800 Xây mới
23 Vĩnh Tường 1800 Xây mới
24 Bắc Giang 1800 Cải tạo, nâng công suất
25 Yên Thế 1800 Cải tạo, nâng công suất
26 Bắc Ninh 2700 Cải tạo, nâng công suất
27 Bắc Ninh 2 2700 Cải tạo, nâng công suất
28 Bắc Ninh 3 1800 Xây mới
29 BB3 (*) 2700 Xây mới, đồng bộ nguồn ĐGNK
30 Hải Hà 900 Xây mới
31 Quảng Ninh 2 1800 Cải tạo, nâng công suất
32 NLTT Lai Châu 1 (*) 1800 Xây mới
33 Son La 2700 Cải tạo, nâng công suất
34 Thanh Hóa 2700 Cải tạo, nâng công suất
35 Tĩnh Gia 1800 Xây mới
36 Nam Cấm 900 Lắp bổ sung MBA tại trạm cắt phục vụ cấp điện cho phụ tải địa phương (nếu cần), xem xét nối cấp trạm 220kV Nam Cấm (nếu cần)
37 Hà Tĩnh 1800 Cải tạo, nâng công suất
38 Dự phòng phát sinh TBA xây mới, cải tạo nâng công suất 2700 Xây mới và cải tạo, nâng công suất
39 Các công trình, dự án nâng cao khả năng điều khiển và vận hành trạm điện, hệ thống điện Bao gồm nhưng không giới hạn các dự án: Thay thế, lắp đặt kháng điện, tụ bù, SVC, SVG, thiết bị FACTS, BESS, máy bù đồng bộ…; mở rộng ngăn lộ trạm biến áp, cải tạo, hoàn thiện sơ đồ các trạm biến áp theo hướng linh hoạt; lắp đặt các thiết bị hạn chế dòng ngắn mạch, thay thế nâng cấp thiết bị đảm bảo đồng bộ khả năng chịu dòng ngắn mạch, thiết lập mạch tự động; thay thế thiết bị đảm bảo đồng bộ khả năng tải đường dây và máy biến áp; lắp đặt, thay thế các thiết bị, hệ thống điều khiển, hệ thống SCADA/ EMS, SCADA/DMS, tự động hóa trạm,…

Bảng 4: Danh mục các đường dây 500 kV xây mới và cải tạo khu vực miền Bắc

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
I Giai đoạn 2025-2030
1 Mạch 2 Nho Quan - Thường Tín 1 x 75 Cải tạo một mạch thành hai mạch
2 Đan Phượng - Rẽ Tây Hà Nội - Vĩnh Yên 4 x 5 Đấu nối TBA 500 kV Đan Phượng
3 Hưng Yên 1 - Rẽ Phố Nối - Thường Tín 2 x 8 Đấu nối TBA 500 kV Hưng Yên 1, thay thế cho đường dây 500 kV Long Biên - Rẽ Phố Nối - Thường Tín trong Quy hoạch điện VIII
4 Hưng Yên 2 - Hưng Yên 1 2 x 35 Đấu nối TBA 500kV Hưng Yên 2
5 Nam Hà Nội - Rẽ Nho Quan - Thường Tín 4 x 5 Đấu nối TBA 500 kV Nam Hà Nội
6 Sơn Tây - Đan Phượng 2 x 20 Đấu nối TBA 500 kV Sơn Tây
7 Tây Hà Nội - Vĩnh Yên 2 x 70 Xây mới
8 BB 1 - Hải Phòng (*) 2 x 25 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Bắc Bộ. Phương án và khối lượng chi tiết sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát vùng biển trên thực tế.
9 Hải Phòng - Thái Bình 2 x 38 Đấu nối TBA 500 kV Hải Phòng
10 Quảng Ninh 2 - Rẽ Quảng Ninh - Phố Nối và NĐ Thăng Long - Phố Nối 4 x 5 Xây mới
11 Hải Phòng - Hải Phòng 2 2 x 20 Xây mới
12 BB1 - Quảng Ninh 2 (*) 2 x 60 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Bắc Bộ. Phương án và khối lượng chi tiết sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát vùng biển trên thực tế.
13 Gia Lộc - Rẽ Thái Bình - Phố Nối 4 x 13 Đấu nối TBA 500 kV Gia Lộc
14 Thái Bình - Rẽ NMNĐ Nam Định 1 - Phố Nối 4 X 1 Đấu nối TBA 500 kV Thái Bình
15 Nam Định Rẽ Thanh Hóa - Phố Nối 4 X 1 Xây mới, đấu nối, hoàn thiện sơ đồ TBA 500kV Nam Định.
16 Sam Nuea - Trạm cắt Hòa Bình 2 2 X 110 Xây mới
17 Trạm cắt Hòa Bình 2 - Rẽ Hòa Bình - Nho Quan và Sơn La - Nho Quan 4 X 5 Xây mới
18 Trạm cắt Hòa Bình 2 - Tây Hà Nội 2 X 80 Xây mới
19 Biên giới Việt Nam - Trung Quốc - Lào Cai 2 X 65 Mua điện Trung Quốc

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
20 Lào Cai - Vĩnh Yên 2 x 210 Đấu nối TBA 500 kV Lào Cai, giải tỏa Thủy điện nhỏ và dự phòng mua điện Trung Quốc
21 Lạng Sơn - Bắc Giang (*) 2 x 120 Xây mới
22 Lạng Sơn - Yên Thế (*) 2 x 120 Xây mới
23 Yên Bái - Thái Nguyên (*) 2 x 100 Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn NLTT Tây Bắc Bộ, trên cơ sở nguồn NLTT phân bổ cho các địa phương theo Văn bản số 1649/BCT-ĐL của Bộ Công Thương ngày 05/3/2025.
24 Yên Bái - Rẽ Lào Cai - Vĩnh Yên (*) 4 x 20 Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn NLTT Tây Bắc Bộ, trên cơ sở nguồn NLTT phân bổ cho các địa phương theo Văn bản số 1649/BCT-ĐL của Bộ Công Thương ngày 05/3/2025.
25 Hiệp Hòa - Thái Nguyên 2 x 29 Đấu nối TBA 500 kV Thái Nguyên
26 Yên Thế - Thái Nguyên 2 x 70 Xây mới
27 Vĩnh Yên - Rẽ Sơn La - Hiệp Hòa và Việt Trì - Hiệp Hòa 4 x 5 Đấu nối TBA 500 kV Vĩnh Yên
28 Bắc Giang - Bắc Ninh 2 x 40 Xây mới
29 Bắc Giang - Rẽ Quảng Ninh - Hiệp Hòa 4 x 5 Đấu nối TBA 500 kV Bắc Giang
30 Bắc Ninh - Rẽ Đông Anh - Phố Nối 2 x 1 Đấu nối TBA 500 kV Bắc Ninh
31 Bắc Ninh 2 - Rẽ Bắc Giang - Hiệp Hòa 4 x 10 Đấu nối TBA 500 kV Bắc Ninh 2
32 LNG Quảng Ninh - Quảng Ninh 2 x 30 Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Thay thế cho đường dây 500 kV LNG Quảng Ninh I - Quảng Ninh trong Quy hoạch điện VIII. Trường hợp TBA 500kV Quảng Ninh không thể mở rộng được ngăn lộ, thực hiện đấu chuyển tiếp vào ĐD 500kV Quảng Ninh - Hiệp Hòa
33 Lai Châu - Than Uyên 2 x 75 Xây mới
34 Than Uyên - Yên Bái (*) 2 x 170 Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn NLTT Tây Bắc Bộ, trên cơ sở nguồn NLTT phân bổ cho các địa phương theo Văn bản số 1649/BCT-ĐL của Bộ Công Thương ngày 05/3/2025.
35 Điện Biên - Lai Châu (*) 2 x 50 Xây mới
36 Sơn La 1 - Rẽ Sơn La - Hòa Bình và Sơn La - Nho Quan (*) 2 x 150 Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn NLTT Tây Bắc Bộ, trên cơ sở nguồn NLTT phân bổ cho các địa phương theo Văn bản số 1649/BCT-ĐL của Bộ Công Thương ngày 05/3/2025.

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
37 Sơn La 1 - Sơn Tây (*) 2 x 150 Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn NLTT Tây Bắc Bộ, trên cơ sở nguồn NLTT phân bổ cho các địa phương theo Văn bản số 1649/BCT-ĐL của Bộ Công Thương ngày 05/3/2025.
38 Sơn La 2 - Sơn La 1 (*) 2 x 50 Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn NLTT Tây Bắc Bộ, trên cơ sở nguồn NLTT phân bổ cho các địa phương theo Văn bản số 1649/BCT-ĐL của Bộ Công Thương ngày 05/3/2025.
39 TĐ Hòa Bình mở rộng - Rẽ Hòa Bình - Nho Quan 2 x 1 Đồng bộ TĐ Hòa Bình MR
40 Quỳnh Lưu - Rẽ Quảng Trạch - Thanh Hóa 4 x 5 Xây mới
41 LNG Nghi Sơn - LNG Quỳnh Lập 2 x 10 Xây mới, trường hợp LNG Nghi Sơn, LNG Quỳnh Lập chậm tiến độ, đầu tư trước đường dây Quỳnh Lưu - Hưng Yên 1
42 LNG Nghi Sơn - Hưng Yên 2 2 x 190 Xây mới, trường hợp LNG Nghi Sơn, LNG Quỳnh Lập chậm tiến độ, đầu tư trước đường dây Quỳnh Lưu - Hưng Yên 2
43 LNG Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu 2 x 15 Xây mới, trường hợp LNG Nghi Sơn, LNG Quỳnh Lập chậm tiến độ, đầu tư trước đường dây Quỳnh Lưu - Hưng Yên 2
44 Đấu nối TĐTN Bắc Trung Bộ 2 x 50 Xây mới, đồng bộ nguồn
45 LNG Quảng Trạch II - Quảng Trạch 2 x 1 Xây mới, đồng bộ nguồn điện
46 Trạm cắt Nam Cấm - Rẽ Vũng Áng - Nho Quan 4 x 12 Xây mới, phục vụ đấu nối nguồn điện nhập khẩu Lào. Chuyển tiếp trên 02 mạch đường dây 500 kV Vũng Áng - Nho Quan hiện hữu (mạch 1,2)
47 Vũng Áng - Trạm cắt Hòa Bình 2 2 x 380 Xây mới, sử dụng dây phân pha tiết diện lớn, chuyển đấu nối đường dây 500kV Vũng Áng - Rẽ Đà Nẵng - Hà Tĩnh (mạch 3,4), kết hợp thay dây siêu nhiệt đoạn này.
48 Vũng Áng - Rẽ Hà Tĩnh - Đà Nẵng (mạch 3,4) 2 x 16 Chuyển tiếp vào đường dây 500 kV Hà Tĩnh - Đà Nẵng mạch 2
49 Hà Tĩnh 2 - Rẽ Vũng Áng - Hà Tĩnh (*) 4 x 5 Xây mới
50 ĐG Phila - Trạm cắt 500 kV Nam Cấm 2 x 35 Phương án đề xuất trong văn bản của UBND tỉnh, phục vụ nhập khẩu điện từ Lào
51 ĐG Cha Lo - TBA 500 kV Hà Tĩnh 2 x 50 Phương án đề xuất trong văn bản của UBND tỉnh, phục vụ nhập khẩu điện từ Lào
52 Đấu nối Trạm chuyển đổi AC/DC/AC (Back-To-Back) 500kV Lào Cai 4 x 2 Phục vụ liên kết nhập khẩu điện từ Trung Quốc, triển khai khi được cấp thẩm quyền chấp thuận chủ trương nhập khẩu điện từ Trung Quốc qua hướng Lào Cai, nếu xây

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
dựng trạm chuyển đổi Back-to-Back trên lãnh thổ Việt Nam.
53 Dự phòng đấu nối các nguồn điện tại các tỉnh Boulikhamxay, Khammouane, Lào 600 Xây mới
54 Dự phòng phát sinh đường dây 500 kV cải tạo và xây mới 200 Xây mới và cải tạo
II Giai đoạn 2031-2035
1 Đấu nối trạm converter HVDC Bắc Bộ 1 (*) 120 Xây mới, chiều dài, tiết diện dây dẫn và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
2 Đấu nối trạm converter HVDC Bắc Bộ 2 (*) 120 Xây mới, chiều dài, tiết diện dây dẫn và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
3 Đấu nối trạm converter HVDC Bắc Bộ 3 (*) 120 Xây mới, chiều dài, tiết diện dây dẫn và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
4 Vân Trì - Vĩnh Yên 2 x 40 Xây mới
5 BB 2 - Rẽ BB 1 - Hải Phòng 2 (*) 4 x 5 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Bắc Bộ. Phương án và khối lượng chi tiết sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát vùng biển trên thực tế.
6 Hà Nam - Thái Bình 2 x 20 Xây mới
7 Nam Định 2 - Rẽ LNG Nghi Sơn - Hưng Yên 2 4 x 5 Xây mới
8 Nam Định - Nam Định 3 2 x 18 Xây mới, đồng bộ với TBA 500 kV Nam Định 3
9 BB 4 - Bắc Giang (*) 2 x 135 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Bắc Bộ. Phương án và khối lượng chi tiết sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát vùng biển trên thực tế.
10 Hà Giang - Rẽ Yên Bái - Thái Nguyên 2 x 180 Xây mới
11 Lạng Sơn 2 500 kV - Rẽ Lạng Sơn - Yên Thế 4 x 10 Xây mới
12 Thái Nguyên 2 - Thái Nguyên - Yên Thế 2 x 20 Xây mới
13 Phú Thọ - Rẽ Sơn La - Việt Trì 4 x 20 Xây mới
14 Sơn Tây - Vĩnh Tường 2 x 20 Xây mới

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
15 Bắc Ninh 3 - Rẽ Hưng Yên 1 - Phố Nối 4 x 10 Xây mới
16 BB 3 - Lạng Sơn (*) 2 x 140 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Bắc Bộ. Phương án và khối lượng chi tiết sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát vùng biển trên thực tế.
17 Hải Hà - Rẽ BB 3 - Lạng Sơn 2 x 5 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Bắc Bộ. Phương án và khối lượng chi tiết sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát vùng biển trên thực tế.
18 NLTT Lai Châu 1 Rẽ Lai Châu - Than Uyên (*) 4 x 20 Xây mới
19 LNG Công Thanh - Rẽ Nghi Sơn - Nho Quan 2 x 20 Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án.
20 LNG Thái Bình GĐ 2 - Thái Bình 2 x 50 Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án.
21 LNG Vũng Áng III - Rẽ Vũng Áng - Quảng Trạch 2 x 20 Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án.
22 LNG Thanh Hóa - LNG Công Thanh 2 x 5 Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án.
23 LNG Công Thanh - Bắc Ninh 3 2 x 220 Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn xác trong GĐ triển khai dự án. Xem xét sử dụng cột bốn mạch, tận dụng tối đa hướng tuyến với LNG Nghi Sơn - Hưng Yên 1.
24 Đấu nối TĐTN Bắc Bộ 1 (*) 4 x 20 Xây mới, đồng bộ nguồn điện
25 TĐTN Đông Phù Yên - Rẽ Sơn La - Việt Trì và Sơn La - Vĩnh Yên 4 x 20 Xây mới, đồng bộ nguồn điện
26 TĐTN Bắc Bộ 1 - rẽ Sơn La 1 - Sơn Tây (*) 4 x 20 Xây mới, đồng bộ nguồn điện
27 Tĩnh Gia - Rẽ LNG Nghi Sơn - Hưng Yên 2 4 x 4 Xây mới
28 LNG Hải Phòng - TBA 500 kV Hải Phòng (hoặc TBA 500 kV Gia Lộc) 2 x 45 Đồng bộ NMĐ LNG Hải Phòng giai đoạn I
29 LNG Quảng Trạch III - Quảng Trạch 2 x 1 Xây mới, đồng bộ nguồn điện

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
30 Cải tạo Quảng Trị - Vũng Áng (mạch 2) 2 x 200 Xây mới, dự phòng trường hợp triển khai HVDC Trung Trung Bộ 1 - Bắc Bộ 1, tận dụng tuyến đường dây 500 kV Quảng Trị - Vũng Áng hiện hữu
31 TĐ Sơn La MR - TD Sơn La - Lai Châu 1 x 5 Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đề xuất trong Văn bản số 862/EVN-KH của EVN ngày 11/02/2025. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án.
32 TĐ Lai Châu MR - Rẽ TĐ Lai Châu - Lai Châu 2 x 1 Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đề xuất trong Văn bản số 862/EVN-KH của EVN ngày 11/02/2025. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án.
33 Cải tạo Vũng Áng - Nho Quan (mạch 1) 2 x 360 Cải tạo đường dây 500 kV hiện hữu thành 02 mạch
34 Dự phòng phát sinh đường dây 500 kV cải tạo và xây mới 340 Xây mới và cải tạo

Bảng 5: Danh mục các trạm biến áp 220 kV xây mới và cải tạo khu vực miền Bắc

STT Tên công trình Công suất (MVA) Ghi chú
I Giai đoạn 2025-2030
1 Vân Trì 750 Cải tạo, nâng công suất
2 Tây Hà Nội 750 Cải tạo, nâng công suất
3 Sóc Sơn 2 250 Xây mới
4 Văn Điển 500 Xây mới
5 Long Biên 2 500 Xây mới
6 Mê Linh 500 Xây mới
7 Chương Mỹ 250 Xây mới
8 Ứng Hòa 500 Xây mới
9 Đại Mỗ 750 Xây mới
10 Hòa Lạc 500 Xây mới
11 Cầu Giấy 250 Xây mới
12 Hai Bà Trưng 250 Xây mới
13 Thanh Xuân 750 Xây mới
14 Đan Phượng 500 Xây mới
15 Phú Xuyên 250 Xây mới
16 Hòa Lạc 2 500 Xây mới
17 NLTT Hà Nội 2 (*) 500 Xây mới
18 Vật Cách 500 Cải tạo, nâng công suất
19 NĐ Hải Phòng 500 Cải tạo, nâng công suất
20 Đồ Sơn 250 Xây mới
21 An Lão 500 Xây mới
22 Đại Bản 250 Xây mới
23 Dương Kinh 500 Xây mới
24 Tiên Lãng 500 Xây mới
25 Cát Hải 500 Xây mới
26 NĐ Phả Lại 750 Cải tạo, nâng công suất
27 Gia Lộc 500 Xây mới
28 Tứ Kỳ 250 Xây mới
29 NĐ Hải Dương 500 Cải tạo, nâng công suất
30 Tân Việt 500 Xây mới
31 Thanh Hà 250 Xây mới
32 Nhị Chiểu 250 Xây mới
33 Nam Sách 250 Xây mới
34 Thanh Miện 250 Xây mới
35 Hưng Yên 2 500 kV nối cấp 250 Xây mới
36 Bãi Sậy 500 Xây mới
37 Văn Giang 250 Xây mới
38 Lý Nhân 500 Xây mới
39 Đồng Văn 750 Xây mới
40 Hải Hậu 500 Xây mới
41 Nam Định 2 250 Xây mới
42 Nghĩa Hưng 500 Xây mới
43 Nam Định 3 750 Xây mới
44 Giao Thủy 250 Xây mới
45 Quỳnh Phụ 500 Xây mới
46 Vũ Thư 500 Xây mới
47 Thái Bình 500 KV nối cấp 500 Xây mới

STT Tên công trình Công suất(MVA) Ghi chú
48 Ninh Bình 2 500 Xây mới
49 Nho Quan 500 kV nối cấp 500 Cải tạo, nâng công suất
50 Tam Điệp 250 Xây mới
51 Gia Viễn 500 Xây mới, thực hiện trong trường hợp didời TBA 220kV Ninh Bình
52 Hà Giang 375 Cải tạo, nâng công suất
53 Bắc Quang 500 Cải tạo, nâng công suất
54 Cao Bằng 500 Cải tạo, nâng công suất
55 Bắc Hà 250 Xây mới
56 Bát Xát 500 Xây mới
57 Lào Cai 500 kV nối cấp 500 Xây mới
58 Văn Bàn 250 Xây mới
59 Bắc Kạn 1 (*) 500 Xây mới
60 Lạng Sơn 500 Cải tạo, nâng công suất
61 Đồng Mỏ 500 Xây mới
62 Lạng Sơn 2 (*) 500 Xây mới
63 Lạng Sơn 1 (*) 500 Xây mới
64 Tuyên Quang 500 Cải tạo, nâng công suất
65 Nghĩa Lộ 500 Xây mới
66 Yên Bái 500 Cải tạo, nâng công suất
67 Lục Yên 250 Xây mới
68 Yên Bái 1 (*) 500 Xây mới
69 Yên Bái 2 (*) 500 Xây mới
70 Sông Công 500 Xây mới
71 Phú Bình 2 500 Xây mới
72 Đại Từ 250 Xây mới
73 NLTT Thái Nguyên 2 (*) 500 Xây mới
74 Phú Tho 2 500 Xây mới
75 Việt Trì 500 KV nối cấp 500 Xây mới
76 Phú Thọ 3 250 Xây mới
77 Tam Dương 500 Xây mới
78 Bá Thiện 500 Xây mới
79 Phúc Yên 250 Xây mới
80 Chấn Hưng 250 Xây mới
81 Bắc Giang 500 kV nối cấp 500 Xây mới
82 Lạng Giang 250 Xây mới
83 Yên Dũng 500 Xây mới
84 Hiệp Hòa 2 500 Xây mới
85 Tân Yên 500 Xây mới
86 Việt Yên 500 Xây mới
87 Bắc Giang 1 (*) 500 Xây mới
88 Bắc Ninh 6 500 Xây mới
89 Bắc Ninh 4 500 Xây mới
90 Bắc Ninh 5 500 Xây mới
91 Bắc Ninh 7 500 Xây mới
92 Bắc Ninh 500 kV nối cấp 500 Xây mới
93 Hoành Bồ 500 Cải tạo, nâng công suất
94 Cẩm Phả 500 Cải tạo, nâng công suất
95 Quảng Ninh 500 kV nổi cấp 500 Cải tạo, nâng công suất
96 Khe Thần 126 Xây mới
97 Móng Cái 500 Xây mới
98 Yên Hưng 750 Cải tạo, nâng công suất

STT Tên công trình Công suất (MVA) Ghi chú
99 Hải Hà 2 250 Xây mới thay thế TBA 220 kV KCN Hải Hà
100 Cộng Hòa 500 Xây mới
101 Nam Hòa 500 Xây mới
102 Quảng Ninh 1 ( 500 Xây mới
103 NLTT Quảng Ninh 2 (*) 500 Xây mới
104 Mường Tè 750 Cải tạo, nâng công suất
105 Pắc Ma 500 Xây mới
106 Phong Thổ 500 Xây mới
107 Sìn Hồ 250 Xây mới
108 Than Uyên 750 Cải tạo, nâng công suất
109 NLTT Lai Châu 1 (*) 500 Xây mới
110 NLTT Lai Châu 2 (*) 500 Xây mới
111 Điện Biên 500 Xây mới
112 Điên Biên 1 (*) 500 Xây mới
113 Điện Biên 2 (*) 500 Xây mới
114 Mường La 500 Cải tạo, nâng công suất
115 Sông Mã 250 Xây mới
116 Mộc Châu 250 Xây mới
117 Phù Yên 375 Xây mới
118 Sơn La 1 (*) 250 Xây mới
119 Sơn La 2 (*) 500 Xây mới
120 Sơn La 3 (*) 500 Xây mới
121 Sơn La 4 (*) 500 Xây mới
122 Sơn La 5 (*) 500 Xây mới
123 Sơn La 6 (*) 500 Xây mới
124 Hòa Bình 500 Cải tạo, nâng công suất
125 Yên Thủy 250 Cải tạo, nâng công suất
126 Tân Lạc 250 Xây mới
127 Sầm Sơn 500 Xây mới
128 Tĩnh Gia 500 Xây mới
129 KKT Nghi Sơn 750 Cải tạo, nâng công suất
130 Lọc hóa dầu Nghi Sơn 500 Xây mới
131 Hậu Lộc 500 Xây mới
132 Thiệu Hóa 250 Xây mới
133 Thiệu Yên 250 Xây mới
134 Thanh Hóa 1 (*) 500 Xây mới
135 Đồng Vàng 500 Xây mới
136 Nghi Sơn 2 500 Xây mới
137 Đô Lương 500 Cải tạo, nâng công suất
138 Nam Cẩm 500 Xây mới
139 Quỳ Hợp 250 Xây mới
140 Tương Dương 250 Cải tạo, nâng công suất
141 Bá Thước 250 Xây mới
142 Hoàng Mai 500 Xây mới
143 Hoàng Mai 2 250 Xây mới
144 Quỳnh Lưu 500kV nổi cấp 500 Xây mới
145 NLTT Nghệ An 1 (*) 500 Xây mới
146 NLTT Nghệ An 2 (*) 500 Xây mới
147 Hà Tĩnh 500 Cải tạo, nâng công suất
148 Can Lộc 250 Xây mới
149 Vũng Ang 500 Xây mới
150 Vũng Áng 2 500 Xây mới

STT Tên công trình Công suất (MVA) Ghi chú
151 Hà Tĩnh (*) 500 Xây mới
152 NLTT Hà Tĩnh 2 (*) 500 Xây mới
153 NLTT Hà Tĩnh 3 (*) 500 Xây mới
154 NLTT Hà Tĩnh 4 (*) 500 Xây mới
155 NLTT Hà Tĩnh 5 (*) 500 Xây mới
156 Dự phòng phát sinh TBA xây mới, cải tạo nâng công suất 3750 Xây mới và cải tạo, nâng công suất
157 Lắp kháng hạn chế dòng ngắn mạch bao gồm nhưng không giới hạn tại các thanh cái TBA 500 kV Phố Nối, Tây Hà Nội, Hiệp Hòa, Đan Phượng, Bắc Ninh, NĐ Phả Lại, Tràng Bạch Hạn chế dòng ngắn mạch
158 Cải tạo sơ đồ thanh cái linh hoạt, 4 phân đoạn thanh cái bao gồm nhưng không giới hạn tại các trạm 500 kV Nho Quan, Sơn La, Đông Anh và các trạm Vân Trì, Vật Cách, Long Biên, Trực Ninh, Thái Bình, Hà Đông, Thanh Nghị, Bắc Ninh 2, NĐ Hải Dương Hạn chế dòng ngắn mạch, tăng độ tin cậy cung cấp điện
159 Các công trình, dự án nâng cao khả năng điều khiển và vận hành trạm điện, hệ thống điện Bao gồm nhưng không giới hạn các dự án: Thay thế, lắp đặt kháng điện, tụ bù, SVC, SVG, thiết bị FACTS, BESS, máy bù đồng bộ…; mở rộng ngăn lộ TBA, cải tạo, hoàn thiện sơ đồ các trạm biến áp theo hướng linh hoạt; lắp đặt các thiết bị hạn chế dòng ngắn mạch, thay thế nâng cấp thiết bị đảm bảo đồng bộ khả năng chịu dòng ngắn mạch, thiết lập mạch tự động; thay thế thiết bị đảm bảo đồng bộ khả năng tải đường dây và máy biến áp; lắp đặt, thay thế các thiết bị, hệ thống điều khiển, hệ thống SCADA/ EMS, SCADA/DMS, tự động hóa trạm,…
II Giai đoạn 2031-2035
1 Sóc Sơn 2 750 Cải tạo, nâng công suất
2 Văn Điển 750 Cải tạo, nâng công suất
3 Long Biên 2 750 Cải tạo, nâng công suất
4 Xuân Mai 750 Cải tạo, nâng công suất
5 Chương Mỹ 500 Cải tạo, nâng công suất
6 Ứng Hòa 750 Cải tạo, nâng công suất
7 Hòa Lạc 750 Cải tạo, nâng công suất
8 Cầu Giấy 500 Cải tạo, nâng công suất
9 Hai Bà Trưng 750 Cải tạo, nâng công suất
10 Đan Phượng 750 Cải tạo, nâng công suất
11 Phú Xuyên 500 Cải tạo, nâng công suất
12 Đông Anh 2 500 Xây mới
13 Đông Anh 3 500 Xây mới
14 Hòa Lạc 2 750 Cải tạo, nâng công suất
15 Phúc Thọ 500 Xây mới
16 Thanh Trì 500 Xây mới
17 Thanh Oai 500 Xây mới
18 Vân Trì 500 kV nổi cấp 500 Xây mới

STT Tên công trình Công suất (MVA) Ghi chú
19 Vân Trì 2 500 Xây mới
20 Đình Vũ 750 Cải tạo, nâng công suất
21 Đồ Sơn 500 Cải tạo, nâng công suất
22 An Lão 750 Cải tạo, nâng công suất
23 Thủy Nguyên 750 Cải tạo, nâng công suất
24 Đại Bản 500 Cải tạo, nâng công suất
25 Hải Phòng 2 250 Xây mới
26 Đình Vũ 2 500 Xây mới
27 Gia Lộc 750 Cải tạo, nâng công suất
28 Tứ Kỳ 500 Cải tạo, nâng công suất
29 Thanh Hà 500 Cải tạo, nâng công suất
30 Nhị Chiểu 500 Cải tạo, nâng công suất
31 Nam Sách 500 Cải tạo, nâng công suất
32 Thanh Miên 500 Cải tạo, nâng công suất
33 Phố Nối 750 Cải tạo, nâng công suất
34 Phố Cao 750 Cải tạo, nâng công suất
35 Hưng Yên 500 kV nối cấp 500 Cải tạo, nâng công suất
36 Văn Giang 500 Cải tạo, nâng công suất
37 Phố Nối 500 kV nối cấp 750 Cải tạo, nâng công suất
38 Phủ Lý 750 Cải tạo, nâng công suất
39 Thanh Nghị 750 Cải tạo, nâng công suất
40 Lý Nhân 750 Cải tạo, nâng công suất
41 Kim Bảng 500 Xây mới
42 Nam Định 2 500 Cải tạo, nâng công suất
43 Giao Thủy 500 Cải tạo, nâng công suất
44 Nam Định 2 500 kV nối cấp 500 Xây mới
45 Thái Bình 500 kV nổi cấp 750 Cải tạo, nâng công suất
46 Tiền Hải 500 Xây mới
47 Ninh Bình 2 750 Cải tạo, nâng công suất
48 Tam Điệp 500 Cải tạo, nâng công suất
49 Hà Giang 500 Cải tạo, nâng công suất
50 Hà Giang 2 250 Xây mới
51 Quảng Uyên 250 Xây mới
52 Lào Cai 500 kV nối cấp 750 Cải tạo, nâng công suất
53 Văn Bàn 500 Cải tạo, nâng công suất
54 Lào Cai 2 250 Xây mới
55 NLTT Lào Cai 3 (*) 500 Xây mới
56 Đồng Mô 750 Cải tạo, nâng công suất
57 TĐ Tuyên Quang 250 Cải tạo, nâng công suất
58 Sơn Dương 500 Xây mới
59 Lục Yên 500 Cải tạo, nâng công suất
61 Đai Từ 500 Cải tạo, nâng công suất
62 Phúc Xuân 500 Xây mới
63 Phú Lương 500 Xây mới
64 Phú Bình 3 500 Xây mới
65 Phú Thọ 3 500 Cải tạo, nâng công suất
66 Việt Trì 2 500 Xây mới
67 Phú Thọ 500 kV nối cấp 500 Xây mới
68 Vĩnh Yên 750 Cải tạo, nâng công suất
69 Bá Thiện 750 Cải tạo, nâng công suất
70 Phúc Yên 500 Cải tạo, nâng công suất
71 Chẩn Hưng 500 Cải tạo, nâng công suất
72 Vĩnh Tường 500 kV nổi cấp 500 Xây mới

STT Tên công trình Công suất (MVA) Ghi chú
73 Lạng Giang 500 Cải tạo, nâng công suất
74 Yên Dũng 750 Cải tạo, nâng công suất
75 Sơn Động 500 Cải tạo, nâng công suất
76 Tân Yên 750 Cải tạo, nâng công suất
77 Việt Yên 750 Cải tạo, nâng công suất
78 Chữ 500 Xây mới
79 Bắc Ninh 750 Cải tạo, nâng công suất
80 Bắc Ninh 3 750 Cải tạo, nâng công suất
81 Bắc Ninh 2 750 Cải tạo, nâng công suất
82 Bắc Ninh 6 750 Cải tạo, nâng công suất
83 Bắc Ninh 2 500 kV nổi cấp 500 Xây mới
84 Bắc Ninh 3500 kV nối cấp 500 Xây mới
85 Bắc Ninh 10 750 Xây mới
86 Bắc Ninh 9 750 Xây mới
87 Quảng Ninh 500 kV nối cấp 750 Cải tạo, nâng công suất
88 Hải Hà 2 500 Cải tạo, nâng công suất
89 Vân Đồn 250 Xây mới
90 Sìn Hồ 750 Cải tạo, nâng công suất
91 NLTT Lai Châu 3 (*) 500 Xây mới
92 NLTT Lai Châu 4 (*) 500 Xây mới
93 Sông Mã 500 Cải tạo, nâng công suất
94 Yên Thủy 500 Cải tạo, nâng công suất
95 Lương Sơn 250 Xây mới
96 Hòa Bình 1 ( 250 Xây mới
97 Thiêu Hóa 500 Cải tạo, nâng công suất
98 Thiệu Yên 500 Cải tạo, nâng công suất
99 Tĩnh Gia 500 kV nối cấp 500 Xây mới
100 Quỳ Hợp 500 Cải tạo, nâng công suất
101 Tương Dương 500 Cải tạo, nâng công suất
102 Hoàng Mai 2 500 Cải tạo, nâng công suất
103 Hưng Nguyên 500 Xây mới
104 Cửa Lò 500 Xây mới
105 Can Lộc 500 Cải tạo, nâng công suất
106 Lộc Hà 250 Xây mới
107 Dự phòng phát sinh TBA xây mới, cải tạo nâng công suất 2750 Xây mới và cải tạo, nâng công suất
108 Các công trình, dự án nâng cao khả năng điều khiển và vận hành trạm điện, hệ thống điện Bao gồm nhưng không giới hạn các dự án: Thay thế, lắp đặt kháng điện, tụ bù, SVC, SVG, thiết bị FACTS, BESS, máy bù đồng bộ…; mở rộng ngăn lộ TBA, cải tạo, hoàn thiện sơ đồ các TBA theo hướng linh hoạt; lắp đặt các thiết bị hạn chế dòng ngắn mạch, thay thế nâng cấp thiết bị đảm bảo đồng bộ khả năng chịu dòng ngắn mạch, thiết lập mạch tự động; thay thế thiết bị đảm bảo đồng bộ khả năng tải ĐZ và MBA; lắp đặt, thay thế các thiết bị, hệ thống điều khiển, hệ thống SCADA/ EMS, SCADA/DMS, tự động hóa trạm,…

Bảng 6: Danh mục các đường dây 220 kV xây mới và cải tạo khu vực miền Bắc

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
I Giai đoạn 2025-2030
1 Đông Anh 500 kV - Vân Trì 2 X 16 Xây mới
2 Đại Mỗ (Mỹ Đình) - Rẽ Tây Hà Nội - Thanh Xuân 4 X 2 Đấu nối TBA 220 kV Đại Mỗ
3 Tây Hà Nội - Thanh Xuân 4 X 16 Đấu nối TBA 220 kV Thanh Xuân
4 Cải tạo đường dây 220 kV Sơn Tây - Vĩnh Yên 01 mạch thành 2 mạch 2 x 30 Cải tạo một mạch thành hai mạch, đồng thời chuyển đấu nối thành đường dây 2 mạch Sơn Tây - Vĩnh Yên
5 Chương Mỹ - Rẽ Hòa Bình - Hà Đông 2 x 2 Đấu nối TBA 220 kV Chương Mỹ
6 Đan Phượng 500 kV - Mê Linh 2 x 15 Xây mới
7 Đan Phượng 500 kV - Cầu Giấy 2 x 20 Đường dây trên không và cáp ngầm (nội đô), đấu nối TBA 220 kV Cầu Giấy
8 Đấu nối Đan Phượng 500 kV - rẽ Chèm - Vân Trì và Chèm - Tây Hồ 4 x 11 Xây mới
9 Nam Hà Nội 500 kV - rẽ Hà Đông - Phủ Lý 4 x 5 Xây mới
10 Hai Bà Trưng - Mai Động 2 x 3 Cáp ngầm, đấu nối TBA 220 kV Hai Bà Trưng
11 Hai Bà Trưng - Thành Công 2 x 5 Cáp ngầm, đấu nối TBA 220 kV Hai Bà Trưng
12 Long Biên - Mai Động 2 x 15 Xây mới
13 Long Biên 2 - Rẽ Mai Động - Long Biên 4 x 3 Đấu nối TBA 220 kV Long Biên 2
14 Hưng Yên 1 500 kV - Long Biên 2 2 x 20 Đấu nối phía 220 kV TBA 500 kV Hưng Yên 1
15 Hưng Yên 1 500 kV - Rẽ Phố Nối - Thường Tín 4 x 4 Xây mới
16 Mạch 2 Hà Đông - Ứng Hòa - Phủ Lý 2 x 40 Cải tạo một mạch thành hai mạch, mở rộng 02 ngăn lộ tại trạm 220 kV Ứng Hòa
17 Mê Linh - Rẽ Sóc Sơn - Vân Trì (mạch 1) 2 x 2 Đấu nối TBA 220 kV Mê Linh
18 Mê Linh - Rẽ Sóc Sơn - Vân Trì (mạch 2) 2 x 2 Đấu nối TBA 220 kV Mê Linh. Chuyển đấu nối ĐZ 220 kV Vĩnh Yên 500 kV - Mê Linh và Mê Linh - Vân Trì thành Vĩnh Yên - Vân Trì khi dòng ngắn mạch khu vực tăng cao hơn giới hạn cho phép
19 Nam Hà Nội 500 kV - Phú Xuyên 2 X 15 Đấu nối TBA 220 kV Phú Xuyên

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
20 Hòa Bình - Tây Hà Nội mạch 4 1 x 50 Xây mới, tận dụng cải tạo đoạn tuyến Hòa Bình - Hà Đông mạch 3 cũ. Đồng bộ với cải tạo sơ đồ sân phân phối 220kV TĐ Hòa Bình để hạn chế dòng ngắn mạch
21 Nâng khả năng tải 500 kV Thường Tín - Phố Nối 2 x 34 Nâng khả năng tải 1 mạch Thường Tín - TBA 220 kV Phố Nối, 1 mạch Thường Tín - TBA 500 kV Phố Nối
22 Nâng khả năng tải Hiệp Hòa - Sóc Sơn 2 x 10 Nâng khả năng tải hai mạch ĐD 220kV Hiệp Hòa - Sóc Sơn, gỡ bỏ hai mạch còn lại để hạn chế dòng ngắn mạch
23 Nâng khả năng tải Vân Trì - Tây Hồ - Chèm 2 x 20 Đảm bảo cấp điện Hà Nội
24 Nâng khả năng tải Xuân Mai - Hà Đông 1 x 25 Cải tạo
25 Sóc Sơn 2 - Rẽ Hiệp Hòa - Đông Anh 2 x 3 Đấu nối TBA 220 kV Sóc Sơn 2
26 Sơn Tây 500 kV - Hòa Lạc 2 x 12 Xây mới
27 Sơn Tây 500 kV - Hòa Lạc 2 2 x 15 Xây mới
28 Sơn Tây 500 kV - Rẽ Sơn Tây - Vĩnh Yên 4 x 5 Xây mới
29 Tây Hà Nội 500 kV - Hòa Lạc 2 x 14 Xây mới
30 Ứng Hòa - Rẽ Hà Đông - Phủ Lý 2 x 1 Đấu nối TBA 220 kV Ứng Hòa
31 Văn Điển - Rẽ Hà Đông - Thường Tín 4 x 7 Đấu nối TBA 220 kV Văn Điển
32 NLTT Hà Nội 2 - Sơn Tây (*) 2 x 15 Xây mới
33 Dương Kinh - Rẽ Đồng Hòa - Đình Vũ 4 x 3 Đấu nối TBA 220 kV Dương Kinh, đồng thời chuyển đấu nối Hải Dương 2 - Đồng Hòa và Đồng Hòa - Đình Vũ thành Hải Dương 2 - Đình Vũ
34 An Lão - Rẽ Đồng Hòa - Thái Bình 4 x 2 Đấu nối TBA 220 kV An Lão
35 Cát Hải - Đình Vũ 2 x 12 Trường hợp không mở rộng được ngăn lộ trạm biến áp 220 kV Đình Vũ, xem xét đấu chuyển tiếp 1 mạch đường dây 220kV Đình Vũ - Dương Kinh
36 Đại Bản - Rẽ Hải Dương 2 - Dương Kinh 4 x 2 Đấu nối TBA 220 kV Đại Bản
37 Đồ Sơn - Dương Kinh 2 x 8 Đấu nối TBA 220 kV Đồ Sơn
38 Hải Phòng 2 500 kV - Rẽ Đồng Hòa - Vật Cách 4 x 10 Xây mới
39 Hải Phòng 2 500 kV - Đại Bản 4 X 5 Xây mới, xem xét nối cấp TBA 220kV Đại Bản

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
40 Hải Phòng 500 kV - Dương Kinh 2 x 8 Xây mới
41 Hải Phòng 500 kV - Tiên Lãng 2 x 14 Đấu nối TBA 220 kV Tiên Lãng
42 Nam Hòa - Cát Hải 2 x 12 Xây mới
43 BB 1 - Đồ Sơn (*) 2 x 10 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Bắc Bộ. Phương án và khối lượng chi tiết sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát vùng biển trên thực tế.
44 Gia Lộc - Rẽ NĐ Hải Dương - Phố Nối 4 x 5 Xây mới
45 500 kV Hải Phòng - Gia Lộc 2 x 32 Xây mới
46 Gia Lộc 500 kV - Rẽ Gia Lộc Hải Phòng 500 kV 4 x 5 Đấu nối TBA 500 kV Gia Lộc, trường hợp không bố trí được quỹ đất nối cấp Gia Lộc 220 kV
47 Nhị Chiểu - Rẽ Mạo Khê - Hải Dương 2 4 x 2 Đấu nối TBA 220 kV Nhị Chiểu
48 Tân Việt - Rẽ Gia Lộc - Phố Nối 4 x 3 Đấu nối TBA 220 kV Tân Việt
49 Thanh Hà - Rẽ 500 kV Hải Phòng - Gia Lộc 2 x 12 Đấu nối TBA 220 kV Thanh Hà
50 Tứ Kỳ - Rẽ Hải Phòng 500 kV- Gia Lộc 4 x 4 Xây mới
51 Gia Lộc 500 kV - Thanh Miện 2 x 11 Xây mới
52 Nam Sách - NĐ Hải Dương 2 x 11 Xây mới
53 Bãi Sậy - Kim Động 2 x 11 Đấu nối TBA 220 kV Bãi Sậy
54 Hưng Yên 2 500 kV - Đồng Văn 2 x 14 Đấu nối TBA 500 kV Hưng Yên 2
55 Hưng Yên 2 500 kV - Rẽ Kim Động - Phố Cao 4 x 5 Đấu nối TBA 500 kV Hưng Yên 2
56 Văn Giang - Rẽ Hưng Yên 1 500 kV - Thường Tín 500 kV 4 x 2 Đấu nối TBA 220 kV Văn Giang
57 Mạch 2 Nho Quan - Phủ Lý 1 x 40 Xây mới cải tạo 1 mạch thành hai mạch
58 Đồng Văn - Phủ Lý 2 x 17 Đấu nối TBA 220 kV Đồng Văn, trường hợp Phủ Lý không mở rộng được ngăn lộ, thực hiện đấu chuyển tiếp Hà Đông - Phủ Lý
59 Lý Nhân - Rẽ Thanh Nghị - Thái Bình 4 x 2 Đấu nối TBA 220 kV Lý Nhân
60 Hải Hậu - Trực Ninh 2 x 17 Đấu nối TBA 220 kV Hải Hậu
61 Nam Định 2 - Rẽ Trực Ninh Ninh Bình và Trực Ninh Nam Định 4 x 2 Đấu nối TBA 220 kV Nam Định 2

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
62 NĐ Nam Định 500 kV - Hải Hậu 2 x 10 Đấu nối TBA 500 kV Nam Định
63 NĐ Nam Định 500 kV - Hậu Lộc 2 x 47 Đấu nối TBA 500 kV Nam Định
64 NĐ Nam Định 500 kV - Nam Định 3 2 x 18 Đồng bộ với tiến độ phát triển phụ tải chuyên dùng
65 NĐ Nam Định 500 kV - Ninh Bình 2 2 x 30 Dây phân pha tiết diện lớn. Đấu nối TBA 500 kV Nam Định
66 Nghĩa Hưng - Rẽ NĐ Nam Định 500 kV - Hậu Lộc 4 x 2 Đấu nối TBA 220 kV Nghĩa Hưng
67 Giao Thủy - rẽ LNG Thái Bình - Trực Ninh 4 x 4 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Giao Thủy
68 Vũ Thư - Rẽ Thái Bình - Nam Định và Thái Bình - Ninh Bình 4 x 2 Đấu nối TBA 220 kV Vũ Thư
69 LNG Thái Bình - Tiên Lãng 2 x 56 Xây mới, đồng bộ nguồn điện
70 LNG Thái Bình - Trực Ninh 2 x 50 Xây mới, đồng bộ nguồn điện
71 Quỳnh Phụ - Rẽ Thái Bình - Đồng Hòa 4 x 2 Đấu nối TBA 220 kV Quỳnh Phụ
72 Thái Bình 500 kV - Rẽ Thái Bình - Kim Động 4 x 5 Đấu nối phía 220 kV Thái Bình 500 kV
73 Thái Bình 500 kV - Thanh Nghị 2 x 53 Xây mới
74 Cải tạo đường dây 220 kV Gia Viễn - Tam Điệp - Bỉm Sơn 01 mạch thành 02 mạch 2 x 34 ĐD 220kV Gia Viễn - Tam Điệp - Bỉm Sơn thay thế cho ĐD 220kV Ninh Bình - Tam Điệp - Bỉm Sơn trong trường hợp di dời TBA 220kV Ninh Bình
75 Gia Viễn - Nam Định 2 x 13 Chuyển đấu nối Gia Viễn - Nam Định, thực hiện trong trường hợp di chuyển TBA 220 kV Ninh Bình
76 Gia Viễn - Rẽ Nho Quan 500 kV - Ninh Bình 4 x 1 Đấu nối TBA 220 kV Gia Viễn
77 Nâng khả năng tải Nho Quan 500 kV - Ninh Bình 2 x 26 Cải tạo
78 Ninh Bình 2 - Rẽ Ninh Bình - Thái Bình 2 x 12 Đấu nối TBA 220 kV Ninh Bình 2
79 Tam Điệp - Rẽ Bỉm Sơn - Ninh Bình 4 x 5 Đấu nối TBA 220 kV Tam Điệp trên một mạch trước, đấu nối mạch còn lại đồng bộ với đường dây 220 kV Gia Viễn - Tam Điệp - Bỉm Sơn
80 Nhà máy điện linh hoạt Ninh Bình - Rẽ Nam Định 500 kV – Hậu Lộc 2 x 16 Xây mới, đồng bộ Nhà máy điện linh hoạt Ninh Bình
81 Bắc Quang - Biên giới Việt Nam - Trung Quốc (địa phận tỉnh Hà Giang) 2 x 55 Tăng cường mua điện Trung Quốc

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
82 Nâng khả năng tải Hà Giang - Rẽ TĐ Bắc Mê và Hà Giang - Thái Nguyên 42+51 Nâng khả năng tải các đoạn AC410 trên tuyến Hà Giang - TĐ Bắc Mê (42km) và Hà Giang - Thái Nguyên (51km)
83 Treo dây mạch 2 Hà Giang - Biên giới Việt Nam - Trung Quốc 1 x 30 Tăng cường mua điện Trung Quốc
84 Bảo Lâm - Bắc Mê 2 x 30 Giải phóng công suất thủy điện nhỏ Hà Giang
85 Cao Bằng - Lạng Sơn 2 x 120 Xây mới
86 Bát Xát - 500 kV Lào Cai 2 x 47 Đấu nối TBA 220 kV Bát Xát
87 Đấu nối 500 kV Lào Cai 4 x 5 Đấu nối TBA 500 kV Lào Cai, rẽ Bảo Thắng - Yên Bái
88 Bắc Hà - Lào Cai 500 kV 1 x 50 Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
89 TĐ Bắc Hà - chuyển đấu nối 500 kV Lào Cai 1 x 5 Giảm tải đường dây 220kV Bảo Thắng - Lào Cai 500 kV
90 Than Uyên - 500 kV Lào Cai 2 x 73 Đấu nối TBA 220 kV Than Uyên, giải tỏa thủy điện nhỏ
91 Văn Bàn - Rẽ Than Uyên - Lào Cai 500 kV 4 x 10 Đấu nối TBA 220 kV Văn Bàn, giải phóng công suất thủy điện nhỏ
92 Nâng khả năng tải Lào Cai 500 kV - Lục Yên 2 x 90 Cải tạo
93 Bắc Kạn 1 - Bắc Kạn (*) 2 x 10 Xây mới
94 Đồng Mỏ - Rẽ Bắc Giang - Lạng Sơn 4 x 1 Đấu nối TBA 220 kV Đồng Mỏ
95 Lạng Sơn 1 - Đồng Mỏ (*) 2 x 60 Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
96 Lạng Sơn 2 - Lạng Sơn 1 500 kV (*) 2 x 20 Xây mới
97 TĐ Yên Sơn - Rẽ TĐ Tuyên Quang - Tuyên Quang 2 x 8 Đồng bộ TĐ Yên Sơn
98 Nghĩa Lộ - Việt Trì (500 kV Việt Trì) 2 x 93 Giải tỏa thủy điện nhỏ
99 Huội Quảng - Nghĩa Lộ 2 x 103 Giải tỏa thủy điện nhỏ
100 Chuyển đấu nối Bắc Quang - Lục Yên 2 x 1 Chuyển đấu nối Bắc Quang về Lục Yên
101 Lục Yên - rẽ 220 kV Lào Cai - Yên Bái 4 x 5 Xây mới
102 Nâng khả năng tải Lục Yên - Yên Bái 2 x 58 Nâng khả năng tải, tăng cường mua điện Trung Quốc
103 Nâng khả năng tải Yên Bái - Tuyên Quang 2 x 36 Nâng khả năng tải, tăng cường mua điện Trung Quốc
104 Yên Bái 2 - Yên Bái 500 kV (*) 2 x 10 Xây mới

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
105 Yên Bái 500 kV - Rẽ Yên Bái - Tuyên Quang (*) 4 x 5 Xây mới
106 Yên Bái 1 - Yên Bái 500 kV (*) 2 x 10 Xây mới
107 Đấu nối TĐ An Bình (*) 2 x 10 Xây mới, đồng bộ nguồn điện. VB số 27/UBND-CN ngày 04/01/2025 đề xuất đấu nối chuyển tiếp trên đường dây 220kV Bảo Thắng - Yên Bái. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án.
108 Đấu nối TĐ An Thịnh (*) 2 x 10 Xây mới, đồng bộ nguồn điện. VB số 27/UBND-CN ngày 04/01/2025 đề xuất đấu nối chuyển tiếp trên đường dây 220kV Bảo Thắng - Yên Bái. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án.
109 Đấu nối TĐ Việt Thành (*) 2 x 10 Xây mới, đồng bộ nguồn điện. VB số 27/UBND-CN ngày 04/01/2025 đề xuất đấu nối chuyển tiếp trên đường dây 220kV Bảo Thắng - Yên Bái. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án.
110 NLTT Thái Nguyên 2 - Rẽ Tuyên Quang - Thái Nguyên 500 kV (*) 2 x 10 Xây mới, đồng bộ nguồn điện
111 Phú Bình 2 - Rẽ Thái Nguyên - Bắc Giang 2 x 13 Đấu nối TBA 220 kV Phú Bình 2
112 500 kV Hiệp Hòa - Phú Bình 2 2 x 14 Đấu nối TBA 220 kV Phú Bình 2
113 500 kV Thái Nguyên - Rẽ Lưu Xá - Phú Bình 2 x 13 Đấu nối phía 220 kV TBA 500 kV Thái Nguyên
114 500 kV Thái Nguyên - Rẽ Malungtang - Thái Nguyên 2 x 14 Đấu nối phía 220 kV TBA 500 kV Thái Nguyên
115 500 kV Thái Nguyên - Rẽ Tuyên Quang (TBA) - Phú Bình 2 x 14 Đấu nối phía 220 kV TBA 500 kV Thái Nguyên
116 Đại Từ - Rẽ Tuyên Quang - Thái Nguyên 500 kV 4 x 2 Đấu nối TBA 220 kV Đại Từ
117 Đấu nối Yên Thế 500 kV 4 x 4 Xây mới
118 Hiệp Hòa 2 - Rẽ Hiệp Hòa 500 kV - Phú Bình 2 4 x 5 Đấu nối TBA 220 kV Hiệp Hòa 2
119 Nâng khả năng tải Hiệp Hòa - Phú Bình 1 x 11 Nâng khả năng tải mạch ACSR410
120 Nâng khả năng tải Thái Nguyên - Lưu Xá - Phú Bình 1 x 30 Cải tạo
121 Sông Công - Rẽ Tuyên Quang - Phú Bình 2 x 1 Đấu nối TBA 220 kV Sông Công

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
122 Tân Yên - Rẽ Yên Thế - Việt Yên 4 x 5 Đấu nối TBA 220 kV Tân Yên
123 Yên Thế 500 kV - Việt Yên 2 x 25 Đấu nối TBA 220 kV Việt Yên
124 500 kV Việt Trì - Bá Thiện (500 kV Vĩnh Yên) 2 x 50 Xây mới
125 Phú Thọ 2 - Rẽ Sơn La - Việt Trì 2 x 1 Đấu nối TBA 220 kV Phú Thọ 2
126 Nâng khả năng tải 500 kV Việt Trì - Việt Trì 2 x 10 Cải tạo
127 Nâng khả năng tải 500 kV Việt Trì - Vĩnh Tường 1 x 27 Cải tạo
128 Nâng khả năng tải 500 kV Việt Trì - Vĩnh Yên 1 x 36 Cải tạo
129 Phú Thọ 3 - Rẽ Nghĩa Lộ - 500 kV Việt Trì 4 x 22 Đấu nối TBA 220 kV Phú Thọ 3
130 Bá Thiện (Vĩnh Yên 500 kV) - Rẽ Vĩnh Yên - Sóc Sơn 2 x 13 Đấu nối TBA 220 kV Bá Thiện. Kết hợp cải tạo, nâng khả năng tải đoạn tuyến hiện hữu từ Vĩnh Yên 220kV đến điểm giao cắt.
131 Chấn Hưng - Rẽ 500 kV Việt Trì - 220 kV Vĩnh Yên 2 x 2 Đấu nối TBA 220 kV Chấn Hưng
132 Phúc Yên - Rẽ Vĩnh Yên 500 kV - 220 kV Vĩnh Yên 2 x 1 Xây mới
133 Tam Dương - Rẽ 500 kV Việt Trì - Bá Thiện (500 kV Vĩnh Yên) 4 x 4 Đấu nối TBA 220 kV Tam Dương
134 Vĩnh Tường - Vĩnh Yên 2 x 17 Xây mới và cải tạo, chuyển đấu nối thành đường dây 02 mạch Vĩnh Tường - Vĩnh Yên
135 Vĩnh Yên 500 kV - Mê Linh 2 x 28 Thay thế cho đường dây 220 kV Mê Linh - Bá Thiện trong Quy hoạch điện VII điều chỉnh. Trạm 220 kV Bá Thiện nối cấp trong trạm 500 kV Vĩnh Yên.
136 NĐ Phả Lại - Bắc Giang Mạch 2 2 x 27 Cải tạo 1 mạch thành 2 mạch
137 Bắc Giang 1 - Lạng Sơn 1 (*) 2 x 35 Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
138 Bắc Giang 500 kV - Rẽ NMNĐ An Khánh Bắc Giang - Lạng Sơn 4 x 8 Đấu nối phía 220 kV TBA 500 kV Bắc Giang
139 Đấu nối NMNĐ An Khánh Bắc Giang 4 x 14 Đồng bộ NMNĐ An Khánh Bắc Giang, đấu nối trên ĐD 220 kV Bắc Giang - Lạng Sơn
140 Đồng Mỏ - Sơn Động 2 x 60 Xây mới
141 Lạng Giang - Rẽ Bắc Giang - Thái Nguyên 2 x 1 Đấu nối trạm biến áp 220 kV Lạng Giang

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
142 Yên Dũng - Rẽ NĐ Phả Lại Quang Châu 2 X 1 Đấu nối TBA 220 kV Yên Dũng
143 Bắc Ninh 4 - Đông Anh 2 X 14 Đấu nối TBA 220 kV Bắc Ninh 4
144 Bắc Ninh 5 - Rẽ Bắc Ninh 500 kV - Phố Nối 2 X 7 Đấu nối TBA 220 kV Bắc Ninh 5
145 Bắc Ninh 500 kV - Bắc Ninh 2 X 10 Đồng bộ với chuyển đấu nối đường dây 220kV Phả Lại - Bắc Ninh và Bắc Ninh - Quang Châu thành Phả Lại - Quang Châu để hạn chế dòng ngắn mạch
146 Bắc Ninh 500 kV - Bắc Ninh 4 2 x 14 Xây mới
147 Bắc Ninh 500 kV - Rẽ Bắc Ninh 2 - Phố Nối 4 x 3 Đấu nối phía 220 kV Bắc Ninh 500 kV
148 Bắc Ninh 6 - Rẽ Phả Lại - 500 kV Phố Nối 2 x 3 Đấu nối TBA 220 kV Bắc Ninh 6, xem xét sử dụng cột 04 mạch treo trước 02 mạch
149 Bắc Ninh 7 - Rẽ Đông Anh 500 kV - Bắc Ninh 4 4 x 2 Xây mới
150 Cộng Hòa - Rẽ Cẩm Phả - Hải Hà 4 x 2 Xây mới
151 Biên giới Việt Nam - Trung Quốc - Móng Cái 2 x 15 Xây mới, phục vụ tăng cường mua điện Trung Quốc
152 Hải Hà - Móng Cái 2 x 40 Xây mới
153 Hải Hà - Hải Hà 2 2 x 10 Xây mới, thay thế đường dây KCN Hải Hà - Hải Hà trong QHĐ VIII
154 Khe Thần - Rẽ Tràng Bạch - Hoành Bồ 2 x 2 Đấu nối TBA 220 kV Khe Thần
155 Nâng khả năng tải Quảng Ninh - Hoành Bồ 2 x 20 Cải tạo
156 Quảng Ninh 1 - Rẽ Hoành Bồ - NĐ Sơn Động và Hoành Bồ - Tràng Bạch (*) 4 x 5 Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
157 Yên Hưng - Nam Hòa 2 x 29 Đấu nối TBA 220 kV Nam Hòa
158 NLTT Quảng Ninh 2 - Cộng Hòa (*) 2 x 16 Xây mới
159 Quảng Ninh 2 500 kV - Rẽ Yên Hưng - Nam Hòa 4 x 15 Xây mới
160 Quảng Ninh 2 500 kV - Rẽ - Hoành Bồ - Tràng Bạch 2 x 5 Xây mới
161 Pắc Ma - Mường Tè 2 X 31 Giải tỏa TĐ
162 Lai Châu 500 kV - Phong Thổ 2 X 60 Giải tỏa công suất TĐ, giảm tải TBA 500 kV Lai Châu, dây phân pha tiết diện lớn
163 Mường Tè - Sìn Hồ 2 X 35 Công suất TĐN khu vực Mường Tè

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
164 Nậm Ou 7 - Lai Châu 2 X 65 Đấu nối TĐ Nậm Ou 5, 6, 7 (Lào). Toàn tuyến 2x97km, trên địa phận Việt Nam 2x65km. Đồng bộ nguồn TĐ từ Lào.
165 Phong Thổ - Than Uyên 2 X 88 Giải tỏa thủy điện nhỏ
166 Sìn Hồ - Rẽ Lai Châu 500 kV - Phong Thổ 4 X 5 Đấu nối TBA 220 kV Sìn Hồ, giải tỏa nguồn điện khu vực
167 NLTT Lai Châu 1 - Than Uyên (*) 2 X 10 Xây mới
168 NLTT Lai Châu 2 - Than Uyên (*) 2 x 10 Xây mới
169 Than Uyên 500 kV - Than Uyên 2 x 10 Xây mới, chuyển đấu nối Phong Thô - Than Uyên
170 Than Uyên 500 kV - Rẽ TĐ Bản Chát - Than Uyên 4 x 5 Xây mới
171 500 kV Sơn La - Điện Biên 2 x 133 Đấu nối TBA 220 kV Điện Biên
172 Điện Biên 1 - Điện Biên (*) 2 x 23 Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
173 Điện Biên 1 - Lai Châu (*) 2 x 52 Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
174 Nậm Ou 5 - Điện Biên 2 x 22 Đấu nối TĐ Nậm Ou 5, 6, 7 (Lào). Toàn tuyến 2x73km, trên địa phận Việt Nam 2x22km. Đồng bộ nguồn thủy điện từ Lào.
175 Điện Biên 2 - Điện Biên 500 kV (*) 2 x 18 Xây mới
176 Điện Biên 500 kV - Rẽ Điện Biên 1 - Điện Biên (*) 4 x 5 Xây mới
177 Mộc Châu - Rẽ đấu nối TĐ Trung Sơn 2 x 35 Đấu nối TBA 220 kV Mộc Châu
178 Nâng khả năng tải 500 kV Sơn La - Mường La 1 x 21 Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
179 Nâng khả năng tải 500 kV Sơn La - Sơn La 1 x 41 Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
180 Nâng khả năng tải Huội Quảng - Sơn La 2 x 20 Xây mới
181 Phù Yên - Rẽ Sơn La - Việt Trì 2 x 7 Đấu nối TBA 220 kV Phù Yên (cấp điện phụ tải chuyên dùng)
182 Sơn La 1 - Rẽ Sơn La - Suối Sập 2A (*) 2 x 5 Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
183 Sông Mã - Sơn La 500 kV (*) 2 x 83 Giải phóng công suất thủy điện nhỏ
184 Sơn La 2 - Sơn La (*) 2 x 35 Xây mới
185 Sơn La 3 - Sơn La 1 500 kV (*) 2 x 20 Xây mới
186 Sơn La 4 - Sơn La 1 500 kV (*) 2 x 20 Xây mới

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
187 Sơn La 5 - Sơn La 1 500 kV (*) 2 x 20 Xây mới
188 Sơn La 6 - Rẽ Huội Quảng - Nghĩa Lộ (*) 2 x 20 Xây mới
189 Đấu nối Tân Lạc 6 x 5 Tân Lạc - Rẽ Hòa Bình - Yên Thủy và chuyển đấu nối TĐ Trung Sơn, hình thành các đường dây 220 kV mạch kép Hòa Bình - Tân Lạc, Tân Lạc - Yên Thủy và Tân Lạc - TĐ Trung Sơn - TĐ Hồi Xuân
190 Thanh Hóa 500 kV - Sầm Sơn 2 x 36 Đấu nối TBA 220 kV Sầm Sơn
191 500 kV Thanh Hóa - Hậu Lộc 2 x 35 Đấu nối TBA 220 kV Hậu Lộc
192 Đồng Vàng - Rẽ NĐ Nghi Sơn - Nông Cống 4 x 4 Đồng bộ với tiến độ phát triển phụ tải
193 Mạch 3 Thanh Hóa - Nghi Sơn - Quỳnh Lưu 1 x 83 Treo dây mạch 2
194 Nâng khả năng tải Nông Cống - 500 kV Thanh Hóa 2 x 26 Cải tạo trong trường hợp giải tỏa NĐ Nghi Sơn 2 qua lưới điện 220 kV.
195 NĐ Nghi Sơn - Rẽ Nông Cống - Quỳnh Lưu 2 x 10 Chuyển đấu nối Nông Cống - Nghi Sơn và Nghi Sơn Quỳnh Lưu thành Nông Cống - Quỳnh Lưu. Thay thế đường dây 220 kV NĐ Nghi Sơn - Rẽ Nghi Sơn - Vinh
196 Nghi Sơn 2 - Rẽ NĐ Nghi Sơn - Nông Cống 4 x 2 Đấu nối trạm 220kV Nghi Sơn 2, đồng bộ với tiến độ phát triển phụ tải chuyên dùng
197 Nông Cống - Nghi Sơn - chuyển đấu nối NĐ Nghi Sơn 2 x 42 Giai đoạn 2 của đường NĐ Nghi Sơn - Rẽ Nông Cống - Quỳnh Lưu, hoàn trả hiện trạng ĐD 220 kV Nông Cống - Quỳnh Lưu
198 TĐ Nam Sum (Lào) - Nông Cống 2 x 129 Tên gọi khác của đường dây 220 kV "Trạm cắt 220 kV Nậm Sum - Nông Cống (phần đường dây trên lãnh thổ Việt Nam)", đã được phê duyệt trong văn bản số 1889/TTg-CN ngày 27/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ. Đồng bộ TĐ Nậm Sum Lào
199 Thanh Hóa 1 - Rẽ Nghi Sơn - Nông Cống 4 x 2 Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
200 Thanh Hóa 500 kV - Bim Sơn 2 x 36 Cải tạo 1 mạch thành 2 mạch đường dây 220 kV Ba Chè - Bỉm Sơn
201 Thiệu Hóa - Thanh Hóa 500 kV 2 x 5 Đấu nối TBA 220 kV Thiệu Hóa
202 Đường dây đấu nối TBA 220 kV Lọc hoá dầu Nghi Sơn 2 x 10 Xây mới

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
203 Thiệu Hóa - Thiệu Yên 2 x 25 Đấu nối TBA 220 kV Thiệu Yên
204 TĐ Hồi Xuân - Rẽ Trung Sơn - Nho Quan 2 x 16 Xây mới
205 TĐ Hồi Xuân - Bá Thước 2 x 30 Đấu nối TBA 220 kV Bá Thước
206 Tĩnh Gia - Rẽ Nông Cống - Nghi Sơn 2 x 8 Đấu nối TBA 220 kV Tĩnh Gia
207 NLTT Nghệ An 1 - Nam Cấm 2 x 20 Xây mới
208 NLTT Nghệ An 2 - Quỳ Hợp 2 x 20 Xây mới
209 ĐG Trường Sơn - Đô Lương 2 x 40 Xây mới
210 Đô Lương - Nam Cấm 2 x 36 Giải tỏa công suất TĐ Lào và TĐ phía Tây Nghệ An
211 Tương Dương - Đô Lương 2 x 81 Đồng bộ cụm TĐ Nậm Mô (Lào)
212 Quỳnh Lưu 500 kV rẽ Nghi Sơn - Quỳnh Lưu 4 x 10 Đấu nối phía 220 kV Quỳnh Lưu 500 kV
213 Hoàng Mai - Quỳnh Lưu 500 kV 2 x 10 Xây mới
214 Hoàng Mai - rẽ Nghi Sơn - Hưng Đông 2 x 10 Xây mới
215 Hoàng Mai 2 - Rẽ Quỳnh Lưu 500kV - Hoàng Mai 2 x 5 Xây mới
216 Mỹ Lý - Bản Vẽ 2 x 72 Đồng bộ TĐ Mỹ Lý
217 Nâng khả năng tải Hưng Đông - Quỳnh Lưu và Hưng Đông - Nghi Sơn 2 x 100 Cải tạo, nâng khả năng tải 2 mạch đường dây 220 kV Hưng Đông – Nghi Sơn và Hưng Đông – Quỳnh Lưu hoặc xem xét phương án cải tạo Đường dây Hưng Đông – Nghi Sơn từ 1 mạch thành 2 mạch nếu mở rộng được ngăn lộ tại TВА Nghi Sơn và Hưng Đông. Giải tỏa công suất TĐ Lào và TĐ phía Tây Nghệ An
218 Quỳ Hợp - Quỳnh Lưu 500 kV 2 x 5 Đấu nối TBA 220 kV Quỳ Hợp, giải phóng công suất TĐN.
219 TĐ Nậm Mô 1 - Rẽ Mỹ Lý - Bản Vẽ 2 x 18 Đồng bộ TĐ Nậm Mô 1 (Việt Nam)
220 Tương Dương - Quỳ Hợp 2 x 80 Giải phóng TĐN và tăng cường nhập khẩu điện Lào
221 Vũng Áng 2 - Rẽ Vũng Áng - 500 kV NĐ Vũng Áng 2 x 2 Đấu nối TBA 220 kV Vũng Áng 2, đồng bộ với tiến độ phát triển phụ tải chuyên dùng
222 Vũng Áng - 500 kV NĐ Vũng Áng 2 x 13 Đấu nối TBA 220 kV Vũng Áng
223 Can Lộc - Rẽ Hà Tĩnh - Hưng Đông 4 x 2 Đấu nối TBA 220 kV Can Lộc

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
224 Hà Tĩnh 1 - Rẽ Vũng Áng - Hà Tĩnh (*) 4 x 4 Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
225 Nâng khả năng tải Hà Tĩnh - Hưng Đông 2 x 66 Chống quá tải mùa khô. Cải tạo nâng khả năng tải 2 mạch đường dây hiện hữu
226 NLTT Hà Tĩnh 2 - Hà Tĩnh 2 500kV (*) 2 x 20 Xây mới
227 NLTT Hà Tĩnh 3 - Hà Tĩnh 2 500kV 2 x 20 Xây mới
228 NLTT Hà Tĩnh 4 - Hà Tĩnh 2 500kV (*) 2 x 20 Xây mới
229 NLTT Hà Tĩnh 5 - Hà Tĩnh 2 500kV (*) 2 x 20 Xây mới
230 TĐ Bản Chát MR - Rẽ Bản Chát - Than Uyên 2 x 1 Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đề xuất trong Văn bản số 862/EVN-KH của EVN ngày 11/02/2025. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án.
231 TĐ Tuyên Quang MR - TĐ Tuyên Quang 1 x 1 Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đề xuất trong Văn bản số 862/EVN-KH của EVN ngày 11/02/2025. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án.
232 TĐ Sông Lô 9 - rẽ Tuyên Quang - Phú Bình 2 x 2 Đồng bộ NMTĐ Sông Lô 9
233 TĐ Tuyên Quang - Rẽ Hà Giang - Thái Nguyên và TĐ Bắc Mê - Thái Nguyên 4 x 1 Xây mới, đồng bộ TĐ Tuyên Quang MR
234 Ước tính khối lượng đấu nối các nguồn NLTT 800 Xây mới
235 Dự phòng phát sinh đường dây 220 kV cải tạo và xây mới 314 Xây mới và cải tạo
II Giai đoạn 2031-2035
1 Đan Phượng 500 kV - Phúc Thọ 2 X 13 Xây mới
2 Đông Anh 2 - Rẽ Vân Trì - Tây Hồ và Vân Trì - Chèm 4 x 2 Xây mới
3 Đông Anh 3 - Rẽ Vân Trì - Đông Anh 500 kV 4 x 2 Xây mới
4 Sơn Tây 500 kV - Phúc Thọ 2 x 6 Xây mới
5 Thanh Oai - Rẽ Ứng Hòa - Hà Đông 2 x 5 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Thanh Oai
6 Thanh Trì - Rẽ Thường Tín - Mai Động 2 x 5 Xây mới, đấu nối 220kV Thanh Trì
7 Vân Trì 500 kV - rẽ Vân Trì - Đông Anh 2 4 X 10 Xây mới

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
8 Vân Trì 500 kV - Vân Trì 2 2 X 10 Xây mới
9 Đấu nối TĐ Thuần Mỹ 2 X 10 Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án.
10 Đình Vũ 2 BB2 2 X 5 Xây mới
11 BB 2 - Cát Hải ( 2 X 5 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Bắc Bộ. Phương án và khối lượng chi tiết sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát vùng biển trên thực tế.
12 Hải Phòng 2 500 kV - Hải Phòng 2 2 x 5 Xây mới
13 Gia Lộc 500 kV - Gia Lộc - chuyển đấu nối Gia Lộc - Tân Việt 2 x 10 Xây mới
14 Yên Mỹ - Rẽ Hưng Yên 1 500 kV - Văn Giang (mạch 2) 2 x 2 Xây mới
15 Hà Nam 500 kV - Đồng Văn 4 x 12 Xây mới, đấu nối Hà Nam 500kV
16 Hà Nam 500 kV - Rẽ Thanh Nghị - Lý Nhân 4 x 4 Xây mới, đấu nối Hà Nam 500kV
17 Kim Bảng - Rẽ Đồng Văn - Phủ Lý 4 x 4 Xây mới
18 Nam Định 2 500 kV - Rẽ Ninh Bình - Thái Bình 2 x 5 Xây mới
19 Tiền Hải - Rẽ Thái Bình - Trực Ninh 2 x 2 Xây mới
20 Thiệu Yên - Bá Thước 2 x 65 Xây mới
21 Hà Giang 2 - Hà Giang 500 kV 2 x 10 Xây mới
22 Hà Giang 500 kV - Rẽ Hà Giang - TÐ Bắc Mê và Hà Giang - Thái Nguyên 4 x 10 Xây mới
23 Quảng Uyên - Rẽ Cao Bằng - Lạng Sơn 4 x 5 Xây mới
24 Lào Cai 2 - Rẽ Lào Cai 220 kV - Trung Quốc 2 x 2 Xây mới
25 NLTT Lào Cai 3 - 500 kV Lào Cai (*) 2 x 20 Xây mới
26 Lạng Sơn 2 500 kV - Rẽ Lạng Sơn - Đồng Mỏ 4 x 10 Xây mới
27 Sơn Dương - Rẽ Tuyên Quang - Đại Từ 2 x 2 Xây mới
28 500 kV Thái Nguyên 2 - Phú Bình 3 2 x 10 Đấu nối TBA 220 kV Phú Bình 3

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
29 Phú Lương - Rẽ Thái Nguyên - TĐ Bắc Mê 2 X 2 Xây mới
30 Phúc Xuân - Rẽ Thái Nguyên 500 kV - Thái Nguyên 2 X 5 Xây mới
31 Thái Nguyên 2 500 kV - Phú Bình 2 2 X 15 Xây mới
32 Thái Nguyên 2 500 KV- Sông Công 2 X 8 Xây mới
33 Phú Thọ 3 - Việt Trì 2 2 x 22 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Việt Trì 2
34 Phú Thọ 500 kV - Rẽ Phù Yên - Phú Thọ 2 2 x 20 Xây mới
35 Phú Thọ 500 kV - Việt Trì 2 2 x 20 Xây mới
36 Vĩnh Tường 500 kV - Rẽ Vĩnh Tường - Vĩnh Yên 4 x 8 Xây mới
37 Vĩnh Tường 500 kV - Vĩnh Tường 2 x 8 Xây mới, chuyển đấu nối thành Vĩnh Tường 500kV - Chấn Hưng
38 Bắc Giang 500 kV - Chũ 2 x 32 Xây mới
39 Chũ - Rẽ Sơn Động - Đồng Mỏ 4 x 2 Xây mới
40 Bắc Ninh 2 500 kV - Rẽ Bắc Ninh 4 - Bắc Ninh 7 4 x 5 Xây mới
41 Bắc Ninh 3 500 kV - Bắc Ninh 10 2 x 12 Xây mới
42 Bắc Ninh 3 500 kV - Bắc Ninh 9 4 x 2 Xây mới
43 Bắc Ninh 6 - Rẽ Phả Lại - 500 kV Phố Nối (mạch 2) 2 x 3 Xây mới
44 Cộng Hòa - Vân Đồn 2 x 16 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Vân Đồn
45 NLTT Lai Châu 3 - NLTT Lai Châu 1 500 kV (*) 2 x 10 Xây mới
46 NLTT Lai Châu 4 - NLTT Lai Châu 1 500 kV 2 x 10 Xây mới
47 Hòa Bình 1- Yên Thủy 2 x 18 Xây mới
48 Nam Hà Nội 500 kV - Lương Sơn 2 x 18 Xây mới
49 TĐ Trung Sơn MR - TĐ Trung Sơn 1 x 1 Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đề xuất trong Văn bản số 862/EVN-KH của EVN ngày 11/02/2025. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án.
50 Tĩnh Gia 500 kV - chuyển đấu nối Tĩnh Gia 220 kV 2 x 4 Xây mới
51 Tĩnh Gia 500 kV - Rẽ Nông Cống - Nghi Sơn 4 x 4 Xây mới

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
52 Đấu nối Nam Cấm 500 kV 4 x 5 Xem xét nối cấp TBA 220kV Nam Cấm
53 Hưng Nguyên - Rẽ Đô Lương - Nam Cẩm 4 x 5 Xây mới, đấu nối TBA 220kV Hưng Nguyên
54 Nam Cấm 500 kV - Cửa Lò 2 x 11 Xây mới
55 TĐ Bản Vẽ MR - TĐ Bản Vẽ 1 x 1 Xây mới, đồng bộ TĐ Bản Vẽ MR
56 Lộc Hà - Rẽ Hà Tĩnh - Can Lộc 4 x 7 Xây mới
57 TĐ Huội Quảng MR - TĐ Huội Quảng 2 x 1 Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đề xuất trong văn bản số 15/SCT-QLNL của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang ngày 03/1/2025.
58 TĐ Huội Quảng MR - Rẽ Bản Chát - Than Uyên 2 x 1 Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đề xuất trong văn bản số 15/SCT-QLNL của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang ngày 03/1/2025
59 Dự phòng phát sinh đường dây 220 kV cải tạo và xây mới 320 Xây mới và cải tạo

Bảng 7: Danh mục các trạm biến áp 500 kV xây mới và cải tạo khu vực miền Trung

TT Tên trạm biến áp Công suất (MVA) Ghi chú
I Giai đoạn 2025-2030
1 Quảng Bình (*) 2700 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
2 Lao Bảo (Hướng Hóa) 2700 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
3 Trạm cắt Quảng Trị 2 Trạm cắt Xây mới
4 Quảng Trị 1800 Xây mới
5 Đà Nẵng 1800 Cải tạo, nâng công suất
6 Thạnh Mỹ 2700 Cải tạo, nâng công suất, đồng bộ với tiến độ phát triển nguồn điện
7 Dung Quất 900 Xây mới, tên gọi trong danh mục các các đường dây 500kV, 220kV đấu nối của TBA 500 kV Dung Quất là TBKHH Dung Quất
8 Bình Định 1800 Xây mới
9 Kon Tum 1800 Xây mới, lắp MBA tại trạm cắt 500 kV Kon Tum trong QHĐ VIII, giải tỏa công suất NLTT
10 Pleiku 2 1800 Cải tạo, nâng công suất
11 Pleiku 3 1800 Cải tạo, nâng công suất
12 Nhơn Hòa 1800 Xây mới
13 Krông Buk 1800 Xây mới
14 Ea Nam (*) 1800 Cải tạo, nâng công suất, giải tỏa công suất NLTT
15 Kon Rẫy (*) 1800 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
16 NLTT Đắk Lắk 1 (*) 2700 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
17 Tuy Hòa 1800 Xây mới
18 NLTT Phú Yên 1 (*) 1800 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
19 Dự phòng công suất TBA cho tăng trưởng phụ tải và phát triển nguồn điện 1800 Xây mới, cải tạo nâng công suất
20 Các công trình, dự án nâng cao khả năng điều khiển và vận hành trạm điện, hệ thống điện Xây mới, Bao gồm nhưng không giới hạn các dự án: Thay thế, lắp đặt kháng điện, tụ bù, SVC, SVG, thiết bị FACTS, BESS, máy bù đồng bộ…; mở rộng ngăn lộ trạm biến áp, Cảo tạo nâng công suất, hoàn thiện sơ đồ các trạm biến áp theo hướng linh hoạt; lắp đặt các thiết bị hạn chế dòng ngắn mạch, thay thế nâng cấp thiết bị đảm bảo khả năng chịu dòng ngắn mạch, thiết lập mạch tự động; lắp đặt, thay thế các thiết bị, hệ thống điều khiển, hệ thống SCADA/ EMS, SCADA/DMS, tự động hóa trạm,…
II Giai đoạn 2031-2035
1 Dốc Sỏi 1800 Cải tạo, nâng công suất

TT Tên trạm biến áp Công suất (MVA) Ghi chú
2 Dung Quất 1800 Cải tạo, nâng công suất, tên gọi trong danh mục các các đường dây 500kV, 220kV đấu nối của TBA 500 kV Dung Quất là TBKHH Dung Quất
3 Pleiku 2700 Cải tạo, nâng công suất
4 ĐMT Ea Súp 1800 Cải tạo, nâng công suất
5 Hương Thủy 1800 Xây mới
6 Hòa Liên 900 Xây mới
7 Mang Yang (*) 1800 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
8 Ia Blứ 500 kV (*) 900 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
9 NLTT Đắk Lắk 1 (*) 3600 Cải tạo, nâng công suất, giải tỏa công suất NLTT
10 Đắk Nông 2 (*) 1800 Xây mới, cấp điện phụ tải luyện nhôm (theo đề xuất trong Văn bản số 167 UBND-KT ngày 08/01/2025 của UBND tỉnh Đắk Nông) và gom công suất NLTT
11 Diên Khánh 900 Xây mới
12 NLTT Quảng Trị (*) 1800 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
13 Phong Điền 900 Xây mới, xem xét nối cấp TBA 220 kV Phong Điền, giải tỏa công suất NLTT
14 NLTT Đắk Lắk 2 (*) 3600 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
15 Dự phòng công suất TBA cho tăng trưởng phụ tải và phát triển nguồn điện 3600 Xây mới, cải tạo nâng công suất
16 Các công trình, dự án nâng cao khả năng điều khiển và vận hành trạm điện, hệ thống điện Xây mới, Bao gồm nhưng không giới hạn các dự án: Thay thế, lắp đặt kháng điện, tụ bù, SVC, SVG, thiết bị FACTS, BESS, máy bù đồng bộ…; mở rộng ngăn lộ trạm biến áp, Cảo tạo nâng công suất, hoàn thiện sơ đồ các trạm biến áp theo hướng linh hoạt; lắp đặt các thiết bị hạn chế dòng ngắn mạch, thay thế nâng cấp thiết bị đảm bảo khả năng chịu dòng ngắn mạch, thiết lập mạch tự động; lắp đặt, thay thế các thiết bị, hệ thống điều khiển, hệ thống SCADA/ EMS, SCADA/DMS, tự động hóa trạm,…

Bảng 8: Danh mục các đường dây 500 kV xây mới và cải tạo khu vực miền Trung

TT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
Giai đoạn 2025-2030
1 Quảng Bình - Rẽ Vũng Áng - Quảng Trị (*) 4 x 5 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Quảng Bình
2 NMNĐ Quảng Trị - Quảng Trị 2 x 17 Xây mới, trong trường hợp NĐ Quảng Trị được tiếp tục triển khai
3 Quảng Trị - Rẽ Vũng Áng - Đà Nẵng 4 x 6 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Quảng Trị
4 Trạm cắt Quảng Trị 2 - Rẽ Quảng Trạch - Dốc Sỏi 4 x 5 Xây mới
5 Lao Bảo (Hướng Hóa) - Trạm cắt Quảng Trị 2 2 x 31 Xây mới
6 Cụm NMĐ Xebanghieng (Lào) - Lao Bảo (*) 2 x 20 Xây mới, nhập khẩu điện Lào
7 LNG Hải Lăng - NMNĐ Quảng Trị 2 x 6 Xây mới, đồng bộ LNG Hải Lăng GĐ 1, trường hợp NMNĐ Quảng Trị chậm tiến độ, xây trước ĐD LNG Hải Lăng - Quảng Trị dài khoảng 23km đấu nối LNG Hải Lăng GĐ 1 và NMNĐ Quảng Trị chuyển tiếp vào ĐD LNG Hải Lăng - Quảng Trị (2 mạch)
8 Đấu nối thủy điện tích năng Trung Trung Bộ 1 (*) 2 x 30 Xây mới, phương án đấu nối chi tiết, chiều dài, tiết diện và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
9 Đấu nối thủy điện tích năng Trung Trung Bộ 2 (*) 2 x 30 Xây mới, phương án đấu nối chi tiết, chiều dài, tiết diện và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
10 Thạnh Mỹ - Rẽ Quảng Trạch - Dốc Sỏi 4 x 45 Xây mới
11 Monsoon - Thạnh Mỹ 2 x 22 Xây mới, Đã đóng điện T1/2025
12 TBKHH Dung Quất - Dốc Sỏi 2 x 8 Xây mới
13 TBKHH Miền Trung - Dốc Sỏi 2 x 20 Xây mới
14 TBKHH Dung Quất - Bình Định 2 x 207 Xây mới
15 Kon Rẫy - Rẽ Dốc Sỏi - Pleiku 2 (*) 4 x 5 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Kon Rẫy
16 Hatsan - Kon Tum (*) 2 x 100 Xây mới, nhập khẩu điện Lào
17 Kon Tum - Rẽ Thạnh Mỹ - Pleiku 2 4 x 5 Xây mới, đầu nối TBA 500 kV Kon Tum
18 TÐ Ialy MR - TÐ Ialy 1 x 2 Xây mới

TT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
19 Nhơn Hòa - Rẽ Pleiku - Đắk Nông 2 x 4 Xây mới
20 NLTT Đắk Lắk 1- Krông Buk 4 x 20 Xây mới
21 Krong Buk - Tây Ninh 1 2 x 314 Xây mới
22 Krông Buk - Rẽ Pleiku 2 - Chơn Thành 4 x 2 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Krông Buk
23 Vân Phong - Bình Định 2 x 238 Xây mới
24 Bình Định - Krông Buk 2 x 216 Xây mới
25 NLTT Phú Yên 1 - Tuy Hòa (*) 2 x 30 Xây mới
26 Tuy Hòa - Rẽ Vân Phong - Bình Định 4 x 5 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Tuy Hòa
27 Ước tính khối lượng đấu nối và giải tỏa công suất các nguồn NLTT 200 Xây mới, cải tạo
28 Dự phòng phát sinh đường dây 500 kV xây mới và cải tạo 200 Xây mới, cải tạo
Giai đoạn 2031-2035
1 NLTT Quảng Trị - Trạm cắt Quảng Trị 2 (*) 2 X 31 Xây mới
2 Đấu nối trạm converter HVDC Trung Trung Bộ 1 (*) 6 X 20 Xây mới, phương án đấu nối chi tiết, chiều dài, tiết diện và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
3 Cải tạo Đà Nẵng - Dốc Sỏi thành 2 mạch 2 X 100 Cải tạo
4 Hương Thủy - Rẽ Quảng Trị - Đà Nẵng 4 x 5 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Hương Thủy
5 Phong Điền - rẽ Hòa Liên - Trạm cắt Quảng Trị 2 4 x 10 Xây mới
6 Hòa Liên - Rẽ Trạm cắt Quảng Trị 2 - Thạnh Mỹ 4 x 5 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Hòa Liên
7 Đấu nối thủy điện tích năng Trung Trung Bộ 3 (*) 2 x 30 Xây mới, phương án đấu nối chi tiết, chiều dài, tiết diện và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
8 Đấu nối trạm converter HVDC Trung Trung Bộ 2 (*) 4 x 20 Xây mới, phương án đấu nối chi tiết, chiều dài, tiết diện và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
9 Đấu nối Thủy điện tích năng Trung Trung Bộ 4 (*) 2 X 30 Xây mới, phương án đấu nối chi tiết, chiều dài, tiết diện và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án

TT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
10 Mang Yang - Rẽ TBK Dung Quất - Krông Buk (*) 4 x 5 Xây mới
11 NLTT Đắk Lắk 1 - HVDC Trung Trung Bộ 2 (*) 2 x 350 Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn NLTT Tây Nguyên, trên cơ sở nguồn NLTT phân bổ cho các địa phương theo Văn bản số 1649/BCT-ĐL của Bộ Công Thương ngày 05/3/2025
12 Ia Blứ - Rẽ Pleiku 2 - Krông Buk (*) 2 x 4 Xây mới
13 NLTT Đắk Lắk 2- rẽ Krông buk -Chơn Thành (*) 4 x 30 Xây mới
14 Đắk Nông 2 - Rẽ Krông Buk - Tây Ninh (*) 2 x 30 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Đắk Nông 2
15 Cải tạo Đắk Nông - Cầu Bông 1 mạch thành 2 mạch 2 x 180 Xây mới, dự phòng trường hợp phát triển cao NLTT Tây Nguyên, trên cơ sở nguồn NLTT phân bổ cho các địa phương theo Văn bản số 1649/BCT-ĐL của Bộ Công Thương ngày 05/3/2025
16 Diên Khánh - Rẽ NĐ Vân Phong 1 Thuận Nam 4 x 5 Xây mới
17 Cải tạo Thạnh Mỹ - Pleiku 2 thành 2 mạch 2 x 199 Xây mới
18 Ước tính khối lượng đấu nối và giải tỏa công suất các nguồn NLTT 200 Xây mới, cải tạo
19 Dự phòng phát sinh đường dây 500 kV xây mới và cải tạo 200 Xây mới, cải tạo

Bảng 9: Danh mục các trạm biến áp 220 kV xây mới và cải tạo khu vực miền Trung

TT Tên trạm biến áp Công suất (MVA) Ghi chú
I Giai đoạn 2025-2030
1 Đồng Hới 375 Cải tạo, nâng công suất
2 Ba Đồn 500 Cải tạo, nâng công suất
3 Lệ Thủy (*) 750 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
4 Lao Bảo 750 Cải tạo, nâng công suất, giải tỏa công suất NLTT
5 Đông Hà 500 Cải tạo, nâng công suất
6 Hướng Linh 250 Xây mới
7 Hướng Tân 500 Cải tạo, nâng công suất
8 Đông Nam 250 Xây mới
9 Phong Điền 500 Cải tạo, nâng công suất
10 Chân Mây 250 Xây mới
11 Hương Thủy 250 Xây mới
12 Liên Chiểu 500 Xây mới
13 Sân Bay Đà Nẵng 250 Xây mới
14 Tiên Sa 250 Xây mới
15 Tam Kỳ 500 Cải tạo, nâng công suất
16 Thạnh Mỹ 500 Cải tạo, nâng công suất
17 Sông Tranh 2 500 Cải tạo, nâng công suất
18 Duy Xuyên 250 Cải tạo, nâng công suất
19 Tam Hiệp 250 Xây mới
20 Điện Bàn 250 Xây mới
21 Nam Hội An 250 Xây mới
22 TĐ Nước Long 275 Cải tạo, nâng công suất
23 Dung Quất 2 500 Xây mới
24 Quảng Ngãi 2 250 Xây mới
25 Phước An 500 Cải tạo, nâng công suất
26 Phù Mỹ 375 Cải tạo, nâng công suất
27 Nhơn Hội 500 Xây mới
28 Phù Mỹ 2 500 Xây mới, cấp điện cho KCN Phù Mỹ
29 Tuy Hòa 500 Cải tạo, nâng công suất
30 Sông Cầu 250 Xây mới
31 Nam Phú Yên 750 Xây mới, cấp điện cho phụ tải thép
32 Vân Phong 500 Cải tạo, nâng công suất
33 Vạn Ninh 250 Xây mới
34 Cam Thịnh 250 Xây mới
35 Bờ Y 250 Xây mới
36 Pleiku 500 Cải tạo, nâng công suất
37 Chư Sê 500 Cải tạo, nâng công suất
38 An Khê 500 Cải tạo, nâng công suất
39 Pleiku 2 500 kV nối cấp 250 Xây mới

TT Tên trạm biến áp Công suất (MVA) Ghi chú
40 Krông Pa 250 Xây mới
41 Gia Lai 1 (*) 500 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
42 Krông Ana 375 Cải tạo, nâng công suất
43 Krông Buk 500 kV nối cấp 500 Xây mới
44 Ea Kar 250 Xây mới
45 Đắk Nông 500 Cải tạo, nâng công suất
46 Đắk Nông 2 500 Xây mới
47 Điện phân nhôm 1184 Xây mới
48 Quảng Bình 1 (*) 500 Xây mới
49 Quảng Bình 2 (*) 500 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
50 Quảng Trị 1 (*) 250 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
51 Quảng Trị 2 (*) 500 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
52 NLTT Quảng Ngãi 1 (*) 500 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
53 Kon Tum 1 750 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
54 Kon Tum 2 (*) 750 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
55 Kon Tum 3 (*) 750 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
56 Mang Yang (*) 500 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
57 Gia Lai 2 (*) 500 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
58 NLTT Ea Hleo (*) 500 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
59 Ea Hleo 500 Xây mới
60 Đắk Nông 3 (*) 500 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
61 Hoài Mỹ 500 Xây mới, cấp điện cho KCN Hoài Mỹ
62 Phú Yên 1 (*) 500 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
63 Quảng Bình 3 (*) 500 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
64 NLTT Đắk Lắk 1 (*) 500 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
65 NLTT Đắk Lắk 2 (*) 500 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
66 NLTT Đắk Lắk 3 (*) 500 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
67 Đắk Song 500 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
68 Bình Định 1 (*) 500 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
69 Phú Yên 2 (*) 500 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
70 Phú Yên 3 (*) 500 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
71 Dự phòng công suất TBA 220 kV cho tăng trưởng phụ tải và phát triển nguồn điện 1000 Xây mới, cải tạo nâng công suất

TT Tên trạm biến áp Công suất (MVA) Ghi chú
72 Các công trình, dự án nâng cao khả năng điều khiển và vận hành trạm điện, hệ thống điện Xây mới, Bao gồm nhưng không giới hạn các dự án: Thay thế, lắp đặt kháng điện, tụ bù, SVC, SVG, thiết bị FACTS, BESS, máy bù đồng bộ…; mở rộng ngăn lộ trạm biến áp, Cảo tạo nâng công suất, hoàn thiện sơ đồ các trạm biến áp theo hướng linh hoạt; lắp đặt các thiết bị hạn chế dòng ngắn mạch, thay thế nâng cấp thiết bị đảm bảo khả năng chịu dòng ngắn mạch, thiết lập mạch tự động; lắp đặt, thay thế các thiết bị, hệ thống điều khiển, hệ thống SCADA/ EMS, SCADA/DMS, tự động hóa trạm,…
II Giai đoạn 2031-2035
1 Đồng Hới 500 Cải tạo, nâng công suất
2 Hướng Linh 500 Cải tạo, nâng công suất
3 Đông Nam 500 Cải tạo, nâng công suất
4 Hương Thủy 500 Cải tạo, nâng công suất
5 Hải Châu 500 Cải tạo, nâng công suất
6 Sân Bay Đà Nẵng 500 Cải tạo, nâng công suất
7 Duy Xuyên 375 Cải tạo, nâng công suất
8 Tam Hiệp 500 Cải tạo, nâng công suất
9 Dốc Sỏi 375 Cải tạo, nâng công suất
10 Phù Mỹ 500 Cải tạo, nâng công suất
11 Vạn Ninh 500 Cải tạo, nâng công suất
12 Cam Thịnh 500 Cải tạo, nâng công suất
13 Bờ Y 500 Cải tạo, nâng công suất
14 Gia Lai 1 (*) 750 Cải tạo, nâng công suất, giải tỏa công suất NLTT
15 Krông Ana 500 Cải tạo, nâng công suất
16 Ea Kar 500 Cải tạo, nâng công suất
17 Quảng Trị 1 (*) 500 Cải tạo, nâng công suất, giải tỏa công suất NLTT
18 Quảng Trị 3 (*) 250 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
19 Quảng Trị 4 (*) 500 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
20 Mang Yang (*) 750 Cải tạo, nâng công suất, giải tỏa công suất NLTT
21 Gia Lai 2 (*) 750 Cải tạo, nâng công suất, giải tỏa công suất NLTT
22 ĐGNK Trung Trung Bộ 500 Xây mới
23 NLTT Huế 1 (*) 500 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
24 NLTT Huế 2 (*) 500 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
25 Kon Tum 4 (*) 500 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
26 Kon Tum 5 (*) 500 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
27 Gia Lai 3 (*) 500 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
28 Gia Lai 4 (*) 500 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT

TT Tên trạm biến áp Công suất (MVA) Ghi chú
29 NLTT Đắk Lắk 1 (*) 750 Cải tạo, nâng công suất, giải tỏa công suất NLTT
30 NLTT Đắk Lắk 2 (*) 750 Cải tạo, nâng công suất, giải tỏa công suất NLTT
31 NLTT Đắk Lắk 3 750 Cải tạo, nâng công suất, giải tỏa công suất NLTT
32 NLTT Đắk Lắk 4 750 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
33 NLTT Đắk Lắk 5 (*) 750 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
34 NLTT Đắk Lắk 6 (*) 750 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
35 NLTT Đắk Lắk 7 (*) 750 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
36 Đắk Nông 4 (*) 750 Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
37 Dự phòng công suất TBA 220 kV cho tăng trưởng phụ tải và phát triển nguồn điện 2000 Xây mới, cải tạo nâng công suất
38 Các công trình, dự án nâng cao khả năng điều khiển và vận hành trạm điện, hệ thống điện Xây mới, Bao gồm nhưng không giới hạn các dự án: Thay thế, lắp đặt kháng điện, tụ bù, SVC, SVG, thiết bị FACTS, BESS, máy bù đồng bộ…; mở rộng ngăn lộ trạm biến áp, Cảo tạo nâng công suất, hoàn thiện sơ đồ các trạm biến áp theo hướng linh hoạt; lắp đặt các thiết bị hạn chế dòng ngắn mạch, thay thế nâng cấp thiết bị đảm bảo khả năng chịu dòng ngắn mạch, thiết lập mạch tự động; lắp đặt, thay thế các thiết bị, hệ thống điều khiển, hệ thống SCADA/ EMS, SCADA/DMS, tự động hóa trạm,…

Bảng 10: Danh mục các đường dây 220 kV xây mới và cải tạo khu vực miền Trung

TT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
Giai đoạn 2025-2030
1 Ba Đồn - Rẽ Vũng Áng - Đồng Hới 2 x 3 Xây mới, chuyển tiếp mạch 2
2 Lệ Thủy - Rẽ Đồng Hới - Đông Hà 4 x 2 Xây mới, đấu nối TBA 220 kV Lệ Thủy
3 Điện gió B&T1 - Rẽ Đồng Hới - Đông Hà mạch 2 4 x 10 Xây mới
4 Quảng Bình 500 kV - Rẽ Đồng Hới - Đông Hà 4 x 5 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Quảng Bình
5 Nâng khả năng tải Đồng Hới - Đông Hà 2 x 108 Cải tạo
6 Quảng Bình 1 - Quảng Bình 500 kV (*) 2 x 21 Xây mới
7 Quảng Bình 2 - Quảng Bình 500 kV (*) 2 x 25 Xây mới
8 Quảng Bình 3 - Quảng Bình 500 kV (*) 2 x 25 Xây mới
9 TBA 500 kV Quảng Trị rẽ Đông Hà - Huế và Đông Hà - Phong Điền 6 x 6 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Quảng Trị
10 Quảng Trị 500 kV - Đông Nam 2 x 27 Xây mới, đấu nối TBA 220 kV Đông Nam
11 Đông Hà - Huế mạch 3 1 x 78 Cải tạo, Đông Hà - Quảng Trị 500 kV - Huế
12 ĐG TNC Quảng Trị 1 - Hướng Tân 1 x 11 Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
13 Hướng Linh - Lao Bảo 1 x 12 Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
14 ĐG LIG Hướng Hóa 1 - Hướng Tân 1 x 13 Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
15 ĐG LIG Hướng Hóa 2 - LIG Hướng Hóa 1 1 x 8 Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
16 DG Savan 1 - Lao Bảo 2 x 17 Xây mới, khi TBA 500 kV Lao Bảo vào vận hành, chuyển đấu nối về TBA 500 kV Lao Bảo (Hướng Hóa)
17 500 kV Lao Bảo (Hướng Hóa) - Rẽ Lao Bảo - Đông Hà 4 x 5 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Lao Bảo (Hướng Hóa)
18 500 kV Lao Bảo (Hướng Hóa) - Rẽ ĐG Tài Tâm - Lao Bảo 2 x 5 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Lao Bảo (Hướng Hóa)
19 Quảng Trị 1 - Quảng Trị 500 kV (*) 2 x 10 Xây mới

TT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
20 Quảng Trị 2 - Lao Bảo 500 kV (*) 2 x 10 Xây mới
21 Chân Mây - Rẽ Hòa Khánh - Huế 4 x 5 Xây mới, đấu nối TBA 220 kV Chân Mây
22 Phong Điền - Rẽ Đông Hà - Huế (mạch 2) 2 x 5 Xây mới
23 Hương Thủy - Rẽ Huế - Hòa Khánh 4 x 2 Xây mới, đấu nối TBA 220 kV Hương Thủy
24 Nâng khả năng tải Huế - Hòa Khánh 2 x 82 Cải tạo
25 Nâng khả năng tải Đà Nẵng - Tam Kỳ - Dốc Sỏi 2 x 100 Cải tạo
26 Liên Chiểu - Rẽ Hòa Khánh - Huế 4 x 3 Xây mới, đấu nối TBA 220 kV Liên Chiểu
27 Hải Châu - Ngũ Hành Sơn 2 x 11 Xây mới
28 Tiên Sa - Rẽ Hải Châu - Ngũ Hành Sơn 2 x 3 Xây mới, đấu nối nối TBA 220 kV Tiên Sa
29 Sân bay Đà Nẵng - rẽ Hòa Khánh - Đà Nẵng 2 x 5 Xây mới, đấu nối TBA 220 kV Sân bay Đà Nẵng
30 Điện Bàn - Nam Hội An 2 x 24 Xây mới
31 Tam Hiệp - Rẽ Tam Kỳ - Dốc Sỏi 4 x 1 Xây mới, đấu nối TBA 220 kV Tam Hiệp
32 Đà Nẵng 500 kV - Điện Bàn 2 x 12 Xây mới, đấu nối TBA 220 kV Điện Bàn
33 TĐ Nam Emoun - Trạm cắt Đắk Ooc 1 x 51 Xây mới
34 Nâng khả năng tải Đắk Ooc - Thạnh Mỹ 2 x 31 Cải tạo, tăng cường nhập khẩu điện Lào
35 Thạnh Mỹ - Duy Xuyên 2 x 69 Xây mới, TBA 500 kV Thạnh Mỹ - Duy Xuyên
36 Trạm cắt 220 kV Đắk Ooc - TĐ Sông Bung 2 2 x 10 Xây mới, tăng cường nhập khẩu điện Lào
37 Phước An - Rẽ TĐ An Khê - Quy Nhơn (mạch 1) 2 x 2 Cải tạo
38 TBKHH Dung Quất - Dung Quất 2 2 x 6 Xây mới, đấu nối TBA 220 kV Dung Quất 2
39 Dung Quất - Dung Quất 2 2 x 3 Xây mới
40 Nâng khả năng tải Dốc Sỏi - Dung Quất 2 x 8 Cải tạo, xem xét phương án xây mới cung đoạn Dốc Sỏi - TBKHH Dung Quất
41 TBKHH Dung Quất - Rẽ Dốc Sỏi - Dung Quất 4 x 3 Xây mới, điều chỉnh quy mô thành 2x3 trong trường hợp xây mới cung đoạn Dốc Sỏi - TBKHH Dung Quất
42 Quảng Ngãi 2 - Rẽ Dốc Sỏi - Quảng Ngãi 4 x 2 Xây mới

TT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
43 NLTT Quảng Ngãi 1 - rẽ Quảng Ngãi - Phù Mỹ (*) 4 x 2 Xây mới
44 Nâng khả năng tải Sơn Hà - Dốc Sỏi 2 x 46 Cải tạo
45 Nâng khả năng tải Quảng Ngãi - Dốc Sỏi 2 x 60 Cải tạo
46 Thay dây phân pha mạch 1 đường dây Quảng Ngãi - Quy Nhơn (Phước An) 1 x 140 Cải tạo
47 Trạm cắt 220 kV Bờ Y - Bờ Y 2 x 30 Xây mới
48 Bờ Y - Kon Tum 2 x 51 Xây mới
49 TĐ Đắk Mi 1 - TĐ Đắk My 2 1 x 15 Xây mới
50 TĐ Đắk Lô 3 - Rẽ Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi 4 x 1 Xây mới
51 Kon Rẫy 500 kV - Rẽ Thượng Kon Tum - Kon Tum 4 x 5 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Kon Rẫy
52 Thượng Kon Tum - Kon Tum 2 x 82 Xây mới
53 Nâng khả năng tải Kon Tum - Pleiku 2 x 36 Cải tạo
54 Kon Tum 500 kV - rẽ Bờ Y - Kon Tum (*) 4 x 5 Xây mới
55 Kon Tum 1 - Kon Tum 500 kV (*) 2 x 26 Xây mới
56 Kon Tum 2 - Kon Rẫy 500 kV (*) 2 x 30 Xây mới
57 Kon Tum 3 - 500 kV Kon Rẫy (*) 2 x 30 Xây mới
58 Sơn Hà - Thượng Kon Tum 2 x 35 Xây mới
59 Nâng khả năng tải Pleiku - ĐSK An Khê - TĐ An Khê 1 x 98 Cải tạo
60 Chư Sê - Rẽ Pleiku 2 - Krông Buk (mạch 2) 2 x 2 Xây mới
61 Pleiku 2 - Krông Buk Mạch 2 1 x 120 Cải tạo
62 Krông Pa - Chư Sê 2 X 63 Xây mới
63 ĐG la Le 1 - Rẽ Krông Buk - Pleiku 2 (mạch 2) 2 X 6 Xây mới
64 ĐG la Boòng - Chư Prông - ĐG Nhơn Hòa 1 1 X 8 Xây mới
65 Mang Yang - Rẽ TĐ An Khê - Pleiku (*) 2 X 5 Xây mới
66 Gia Lai 1 - Pleiku 3 (*) 2 X 20 Xây mới
67 Gia Lai 2 - Nhơn Hòa (*) 2 x 20 Xây mới
68 Krông Buk 500 kV - Krong Buk 2 x 27 Xây mới
69 Krông Buk - Nha Trang Mạch 2 1 x 150 Cải tạo

TT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
70 Ea Kar - Rẽ Krông Buk - Nha Trang 4 x 2 Xây mới
71 Nâng khả năng tải TĐ Srepok 3 - Buôn Kuop 1 x 34 Cải tạo
72 NLTT Ea Hleo - 500 kV Ea Nam (*) 1 x 12 Xây mới
73 Ea Hleo - Rẽ Krong Buk - Chư Sê 4 x 5 Xây mới
74 TĐ Sông Ba Hạ - Krong Buk 500 kV 2 x 115 Xây mới
75 ĐG Krông Buk - Rẽ Krông Buk - Pleiku 2 mạch 2 2 x 1 Xây mới
76 NLTT Đắk Lắk 1 - NLTT Đắk Lắk 1 500 kV (*) 2 x 20 Xây mới
77 NLTT Đắk Lắk 2 - NLTT Đắk Lắk 1 500 kV (*) 2 x 20 Xây mới
78 NLTT Đắk Lắk 3 - NLTT Đắk Lắk 1 500 kV (*) 2 x 20 Xây mới
79 Nâng khả năng tải Buôn Kuop - Buôn Tua Shra - Đắk Nông 500 kV 1 x 112 Cải tạo
80 Đắk Nông 2 - Rẽ Buôn Kuốp - Buôn Tua Srah 2 x 10 Xây mới
81 Đắk Nông 3 - Đắk Nông 500 kV 1 x 12 Xây mới
82 Đắk Song - rẽ Đắk Nông - Buôn Kuop 2 x 4 Xây mới
83 Nâng khả năng tải Pleiku 2 - Phước An 1 x 98 Xây mới
84 Phước An - Nhơn Hội 2 x 22 Xây mới
85 Bình Định 500 kV - Rẽ Phước An - Phù Mỹ 4 x 5 Xây mới
86 Bình Định 500 kV - Rẽ An Khê - Quy Nhơn và Pleiku 2 - Phước An 4 x 35 Xây mới
87 Phù Mỹ 2 - Phù Mỹ 2 x 20 Xây mới
88 Phù Mỹ - Rẽ Phước An - Quảng Ngãi (mạch 2) 2 x 2 Cải tạo
89 Hoài Mỹ - rẽ Phù Mỹ - Quảng Ngãi 4 x 5 Xây mới
90 Bình Định 1 - Bình Định 500 kV (*) 2 x 20 Xây mới
91 Nâng khả năng tải Tuy Hòa - Vân Phong - Nha Trang 2 x 118 Cải tạo
92 Tuy Hòa - Phước An 2 x 93 Xây mới
93 HBRE An Thọ - Tuy Hòa 1 x 16 Xây mới

TT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
94 Nâng khả năng tải Tuy Hòa - Quy Nhơn 1 x 90 Cải tạo
95 Đấu nối TBA 220 kV Sông Cầu 4 x 5 Xây mới, GĐ1: Đầu nối chuyển tiếp trên ĐD 220 kV Tuy Hòa - Quy Nhơn hiện hữu. GĐ2: Chuyển về đấu nối chuyển tiếp trên 02 mạch ĐD 220 kV Tuy Hòa - Phước An sau khi đường dây này vào vận hành
96 Nam Phú Yên - Rẽ Nha Trang - Tuy Hòa 4 x 4 Xây mới, Cấp điện phụ tải thép
97 Phú Yên 1- Tuy Hòa 500kV (*) 2 x 21 Xây mới
98 Tuy Hòa 500 kV - Rẽ Tuy Hòa Phước An 4 x 5 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Tuy Hòa
99 Phú Yên 2 - NLTT Phú Yên 1 500 kV (*) 2 x 21 Xây mới
100 Phú Yên 3 - NLTT Phú Yên 1 500 kV (*) 2 x 21 Xây mới
101 Vạn Ninh - Rẽ Vân Phong - Tuy Hòa 4 x 2 Xây mới
102 500 kV Vân Phong - Rẽ Tuy Hòa - Vân Phong 220 kV (mạch 2) 2 x 26 Xây mới
103 Cam Thịnh - Rẽ Cam Ranh - Tháp Chàm 4 X 3 Xây mới
104 Vân Phong 500 kV - Vân Phong 220 kV 2 X 20 Xây mới
105 TĐ Sê San 3 MR rẽ Sê San 3A – Sê San 3 2 X 2 Xây mới, đấu nối TĐ Sê San 3 MR theo đề xuất trong Văn bản số 862/EVN-KH của EVN ngày 11/02/2025. Phương án đấu nối cụ thể sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
106 TĐ Sê San 4 MR - rẽ Pleiku - Sê San 4 2 X 1 Xây mới, đấu nối TĐ Sê San 4 MR theo đề xuất trong Văn bản số 862/EVN-KH của EVN ngày 11/02/2025. Phương án đấu nối cụ thể sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
107 TĐ Srêpốk 3 MR - rẽ TĐ Srêpốk 3 - Buôn Kuốp 2 X 1 Xây mới, đấu nối TĐ Srêpốk 3 MR theo đề xuất trong Văn bản số 862/EVN-KH của EVN ngày 11/02/2025. Phương án đấu nối cụ thể sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án

TT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
108 TĐ Buôn Kuốp MR - rẽ Buôn Kuốp - Krông Ana 2 x 1 Xây mới, đầu nối TĐ Buôn Kuốp MR theo đề xuất trong Văn bản số 862/EVN-KH của EVN ngày 11/02/2025. Phương án đấu nối cụ thể sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
109 ĐG Đắk ND’rung 1,2,3 – Đắk Nông 500 kV 2 x 18 Công trình đã có trong Quyết định số 500/QĐ-TTg ngày 15/3/2023. Xây mới, đồng bộ ĐG Đắk ND'rung 1,2,3 trong trường hợp các nhà máy điện này đủ điều kiện triển khai
110 Ước tính khối lượng đấu nối và giải tỏa công suất các nguồn NLTT 500 Xây mới, cải tạo
111 Dự phòng phát sinh đường dây 220 kV xây mới và cải tạo 500 Xây mới, cải tạo
Giai đoạn 2031-2035
1 TBKHH Quảng Trị - Rẽ Đông Nam - 500 kV Quảng Trị 2 x 5 Xây mới
2 Quảng Trị 3 - NLTT Quảng Trị 500 kV (*) 2 x 16 Xây mới
3 Quảng Trị 4 - NLTT Quảng Trị 500 kV (*) 2 x 20 Xây mới
4 Hương Thủy - Huế - chuyển đấu nối Phong Điền 2 x 19 Xây mới
5 Phong Điền 500 kV - rẽ Phong Điền - Huế 4 x 2 Xây mới
6 NLTT Huế 1 - Phong Điền 500 kV (*) 2 x 20 Xây mới
7 NLTT Huế 2 - Phong Điền 500 kV (*) 2 x 20 Xây mới
8 Đà Nẵng 500 kV - rẽ Ngũ Hành Sơn - Duy Xuyên 2 x 8 Xây mới
9 Hòa Khánh - Rẽ Hải Châu - Đà Nẵng 2 x 1 Xây mới
10 500 kV Hòa Liên - Hòa Khánh - chuyển đấu nối Liên Chiểu 2 x 6 Xây mới
11 500 kV Hòa Liên - Rẽ Hòa Khánh - Hải Châu 4 x 6 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Hòa Liên
12 TĐ Sông Tranh 2 MR - TĐ Sông Tranh 2 1 x 1 Xây mới
13 Cải tạo nâng khả năng tải Duy Xuyên - Đà Nẵng 1 x 30 Cải tạo
14 Cải tạo nâng khả năng tải Duy Xuyên - Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng 1 x 50 Cải tạo

TT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
15 Cải tạo nâng khả năng tải Thạnh Mỹ 500 kV – Thạnh Mỹ 2 x 20 Cải tạo
16 Kon Tum 4 - Kon Tum 500 kV (*) 2 x 30 Xây mới
17 Kon Tum 5 - Kon Rẫy 500 kV (*) 2 x 30 Xây mới
18 Mang Yang 500 kV - rẽ An Khê - Pleiku 2 (*) 2 x 10 Xây mới
19 Mang Yang 500 kV - rẽ TĐ An Khê - Pleiku (*) 2 x 10 Xây mới
20 Ia Blứ 500 kV - rẽ Chư Sê - Krông Buk (*) 4 x 20 Xây mới
21 Gia Lai 3 - Mang Yang 500 kV (*) 2 x 20 Xây mới
22 Gia Lai 4 - Mang Yang 500 kV (*) 2 x 20 Xây mới
23 NLTT Đắk Lắk 4 - ĐMT Easup (*) 2 x 20 Xây mới
24 NLTT Đắk Lắk 5 - NLTT Đắk Lắk 2 500 kV (*) 2 x 20 Xây mới
25 NLTT Đắk Lắk 6 - NLTT Đắk Lắk 2 500 kV (*) 2 x 20 Xây mới
26 NLTT Đắk Lắk 7 - NLTT Đắk Lắk 2 500 kV (*) 2 x 20 Xây mới
27 Đắk Nông 4 - Đắk Nông 2 500 kV (*) 2 x 12 Xây mới
28 Diên Khánh - Rẽ Nha Trang - Cam Ranh 4 x 7 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Diên Khánh
29 Đấu nối TĐ Sông Tranh MR 2 x 5 Xây mới, đấu nối TĐ Sông Tranh MR theo đề xuất trong Văn bản số 862/EVN-KH của EVN ngày 11/02/2025. Phương án đấu nối cụ thể sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
30 TĐ Sê San 3A MR - rẽ TĐ Sê San 3 - TĐ Sê San 3A 2 x 2 Xây mới, đấu nối TĐ Sê San 3A MR theo đề xuất trong Văn bản số 11 /BC-UBND của UBND tỉnh Kon Tum ngày 13/01/2025. Phương án đấu nối cụ thể sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
31 Ước tính khối lượng đấu nối và giải tỏa công suất các nguồn NLTT 500 Xây mới, cải tạo
32 Dự phòng phát sinh đường dây 220 kV xây mới và cải tạo 500 Xây mới, cải tạo

Bảng 11: Danh mục các trạm biến áp 500 kV xây mới và cải tạo khu vực miền Nam

STT Công trình Công suất (MVA) Ghi chú
I Giai đoạn 2025-2030
1 Di Linh 1800 Cải tạo, nâng công suất
2 Thuận Nam 2700 Cải tạo, nâng công suất
3 Ninh Sơn 2700 Xây mới, thiết kế sơ đồ vận hành linh hoạt
4 Sơn Mỹ 900 Xây mới
5 Hồng Phong (*) 1800 Xây mới, giải tỏa NLTT
6 NTB 1 (*) 2700 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Nam Trung Bộ
7 Cầu Bông 2700 Cải tạo, nâng công suất
8 Củ Chi 1800 Xây mới
9 Chơn Thành 1800 Cải tạo, nâng công suất
10 Tây Ninh 1 1800 Xây mới
11 Tây Ninh 2 900 Xây mới
12 Tân Định 2700 Cải tạo, nâng công suất
13 Tân Uyên 2700 Cải tạo, nâng công suất
14 Bình Dương 1 1800 Xây mới
15 Bình Dương 2 Trạm cắt Xây mới, dự phòng đấu nối đường dây truyền tải liên vùng Nam Trung Bộ - Nam Bộ
16 Sông Mây 2700 Cải tạo, nâng công suất
17 Long Thành 1800 Cải tạo, nâng công suất
18 Đồng Nai 2 1800 Xây mới
19 Phú Mỹ 900 Cải tạo, nâng công suất
20 Bắc Châu Đức 1800 Xây mới
21 Đức Hòa 1800 Cải tạo, nâng công suất
22 Long An 1800 Xây mới
23 Bến Tre (*) 900 Xây mới, giải tỏa NLTT
24 Thốt Nốt 1800 Xây mới
25 Duyên Hải 1350 Cải tạo, nâng công suất
26 Trà Vinh 1 (*) 1800 Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn NLTT tỉnh Trà Vinh, trên cơ sở nguồn NLTT phân bổ cho các địa phương theo Văn bản số 1649/BCT-ĐL của Bộ Công Thương ngày 05/3/2025
27 Long Phú 1800 Cải tạo, nâng công suất
28 Sóc Trăng (*) 1800 Xây mới, giải tỏa NLTT
29 Bạc Liêu (*) 1800 Xây mới, giải tỏa NLTT
30 Cà Mau (*) 1800 Xây mới, giải tỏa NLTT
31 Công suất dự phòng TBA cho tăng trưởng phụ tải và phát triển nguồn miền Nam 3600 Dự phòng phát sinh TBA 500 kV xây mới, cải tạo nâng công suất
32 Các công trình, dự án nâng cao khả năng điều khiển và vận hành trạm điện, hệ thống điện Bao gồm nhưng không giới hạn các dự án: Thay thế, lắp đặt kháng điện, tụ bù, SVC, SVG, thiết bị FACTS, BESS, máy bù đồng bộ…; mở rộng ngăn lộ trạm biến áp, cải tạo, hoàn thiện sơ đồ các trạm biến áp theo hướng linh hoạt; lắp đặt các thiết bị hạn chế dòng ngắn mạch, thay thế nâng cấp thiết bị đảm bảo khả năng chịu dòng ngắn mạch, thiết lập mạch tự động; thay thế thiết bị đảm bảo đồng bộ khả năng tải đường dây và MBA; lắp đặt, thay thế các thiết bị, hệ thống điều khiển, hệ thống SCADA/EMS, SCADA/DMS, tự động hóa trạm,…

STT Công trình Công suất (MVA) Ghi chú
II Giai đoạn 2031-2035
1 Lâm Đồng 1800 Xây mới, đồng bộ phụ tải luyện nhôm (theo đề nghị tại Văn bản số 23/SCT-QLNL ngày 04/01/2025 của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng)
2 500 kV Ninh Thuận 1(*) 1800 Xây mới, giải tỏa NLTT
3 500 kV Ninh Thuận 2(*) 1800 Xây mới, giải tỏa NLTT
4 Hồng Phong (*) 2700 Cải tạo, nâng công suất
5 NTB 2 (*) 1800 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Nam Trung Bộ
6 NTB 3 (*) 1800 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Nam Trung Bộ
7 Củ Chi 2700 Cải tạo, nâng công suất
8 Đa Phước 2700 Xây mới, thiết kế sơ đồ vận hành linh hoạt
9 TP Thủ Đức 1800 Xây mới
10 Chơn Thành 2700 Cải tạo, nâng công suất
11 Lộc Ninh (*) 2700 Xây mới, giải tỏa NLTT
12 Tây Ninh 2 1800 Cải tạo, nâng công suất
13 Tây Ninh 3 (*) 900 Xây mới, giải tỏa NLTT
14 Bình Dương 1 2700 Cải tạo, nâng công suất
15 Bình Dương 2 2700 Lắp MBA tại Trạm cắt 500 kV Bình Dương 2
16 Long Thành 2700 Cải tạo, nâng công suất
17 Đồng Nai 4 (*) 2700 Xây mới, giải tỏa NLTT
18 Long Điền 1800 Xây mới
19 Long An 2 900 Xây mới
20 Đồng Tháp 1800 Xây mới
21 An Giang 1800 Xây mới
22 Tiền Giang 1800 Xây mới
23 Bến Tre (*) 1800 Cải tạo, nâng công suất
24 Thốt Nốt 2700 Cải tạo, nâng công suất
25 Duyên Hải 1800 Cải tạo, nâng công suất
26 Trà Vinh 2 (* 900 Xây mới, giải tỏa NLTT
27 Công suất dự phòng TBA cho tăng trưởng phụ tải và phát triển nguồn miền Nam 3600 Dự phòng phát sinh TBA 500 kV xây mới, cải tạo nâng công suất
28 Các công trình, dự án nâng cao khả năng điều khiển và vận hành trạm điện, hệ thống điện Bao gồm nhưng không giới hạn các dự án: Thay thế, lắp đặt kháng điện, tụ bù, SVC, SVG, thiết bị FACTS, BESS, máy bù đồng bộ…; mở rộng ngăn lộ trạm biến áp, cải tạo, hoàn thiện sơ đồ các trạm biến áp theo hướng linh hoạt; lắp đặt các thiết bị hạn chế dòng ngắn mạch, thay thế nâng cấp thiết bị đảm bảo khả năng chịu dòng ngắn mạch, thiết lập mạch tự động; thay thế thiết bị đảm bảo đồng bộ khả năng tải đường dây và MBA; lắp đặt, thay thế các thiết bị, hệ thống điều khiển, hệ thống SCADA/ EMS, SCADA/DMS, tự động hóa trạm,…

Bảng 12: Danh mục các đường dây 500 kV xây mới và cải tạo khu vực miền Nam

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
I Giai đoạn 2025-2030
1 Ninh Sơn - Rẽ NMNĐ Vân Phong I - Thuận Nam 4 x 18 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Ninh Sơn
2 Ninh Sơn - Chơn Thành 2 x 275 Xây mới, giải tỏa công suất nguồn điện. Thay thế ĐD 500 kV Thuận Nam - Chơn Thành đã được phê duyệt tại Văn bản số 1891/TTg-CN ngày 27/12/2018 để thuận lợi trong đầu tư xây dựng và quản lý, vận hành.
3 TĐTN Bác Ái - Ninh Sơn 2 x 25 Xây mới, đồng bộ TĐTN Bác Ái, thay cho ĐD 500 kV TĐTN Bác Ái - Rẽ Vân Phong - Thuận Nam
4 TĐTN Phước Hòa - Ninh Sơn 2 x 25 Xây mới, đồng bộ TĐTN Phước Hòa
5 Hồng Phong - Rẽ Vĩnh Tân - Sông Mây 4 x 10 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
6 Sơn Mỹ - Bắc Châu Đức 2 x 80 Xây mới, đồng bộ NMNĐ Sơn Mỹ II
7 NMNĐ Vĩnh Tân III - Vĩnh Tân 2 x 1 Xây mới, đồng bộ NMNĐ Vĩnh Tân III
8 LNG Cà Ná - Thuận Nam 2 x 30 Xây mới, đồng bộ LNG Cà Ná
9 Đấu nối Điện hạt nhân Ninh Thuận 1 (giải tỏa công suất về Nam Bộ) 2 x 300 Xây mới, đồng bộ NM Điện hạt nhân Ninh Thuận 1. Xem xét đấu nối về TBA 500kV Bình Dương 1. Trong trường hợp phát triển cao nguồn điện khu vực Nam Trung Bộ, xem xét phát triển lưới truyền tải cấp điện áp 765-1000 kV
10 Đấu nối Điện hạt nhân Ninh Thuận 1 4 x 15 Xây mới, đồng bộ NM Điện hạt nhân Ninh Thuận 1. Xem xét đấu nối chuyển tiếp trên ĐD 500kV Thuận Nam - Vĩnh Tân
11 Đấu nối Điện hạt nhân Ninh Thuận 2 2 x 60 Xây mới, đồng bộ NM Điện hạt nhân Ninh Thuận 2. Xem xét đấu nối về TBA 500kV Ninh Sơn
12 Đấu nối Điện hạt nhân Ninh Thuận 2 (giải tỏa công suất về Nam Bộ) 2 x 325 Xây mới, đồng bộ NM Điện hạt nhân Ninh Thuận 2. Xem xét đấu nối về Trạm 500kV Bình Dương 2. Trong trường hợp phát triển cao nguồn điện khu vực Nam Trung Bộ, xem xét phát triển lưới truyền tải cấp điện áp 765-1000 kV
13 NTB 1 - Hồng Phong 2 x 20 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Nam Trung Bộ. Chiều dài, tiết diện và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát vùng biển trên thực tế
14 Tây Ninh 1 - Rẽ Chơn Thành - Đức Hòa 4 x 2 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Tây Ninh 1
15 Tây Ninh 2 - Rẽ Chơn Thành - Tây Ninh 1 2 x 30 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Tây Ninh 2
16 Bắc Châu Đức - Rẽ Phú Mỹ - Sông Mây và Phú Mỹ - Long Thành 4 x 11 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Bắc Châu Đức

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
17 Nâng khả năng tải ĐD 500 kV Bắc Châu Đức - Sông Mây 1 x 58 Cải tạo, tăng cường khả năng giải tỏa công suất nguồn điện khu vực
18 Nâng khả năng tải ĐD 500 kV Bắc Châu Đức - Long Thành - Sông Mây 1 x 92 Cải tạo, tăng cường khả năng giải tỏa công suất nguồn điện khu vực
19 Nâng khả năng tải ĐD 500 kV Phú Mỹ - Nhà Bè và Phú Mỹ - NMĐ Nhơn Trạch 4 - Nhà Bè 2 x 43 Cải tạo, tăng cường khả năng giải tỏa công suất nguồn điện khu vực
20 Củ Chi - Rẽ Chơn Thành - Đức Hòa 2 x 16 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Củ Chi
21 Bình Dương 1 - Rẽ Sông Mây - Tân Định 2 x 35 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Bình Dương 1
22 Bình Dương 1 - Chơn Thành 2 x 17 Xây mới, tạo mạch vòng nâng cao độ tin cậy cấp điện khu vực
23 Bình Dương 2 - Rẽ Tây Ninh 1 - Chơn Thành 4 x 5 Xây mới, đấu nối trạm cắt 500 kV Bình Dương 2
24 Đồng Nai 2 - Rẽ Vĩnh Tân - Sông Mây 4 x 5 Xây mới, chuyển tiếp trên mạch 3,4 ĐD 500 kV Vĩnh Tân - Rẽ Sông Mây - Tân Uyên
25 NMĐ Nhơn Trạch 4 - Rẽ Phú Mỹ - Nhà Bè 2 x 4 Xây mới, đồng bộ NMĐ Nhơn Trạch 4
26 Long Thành - Rẽ Bắc Châu Đức - Sông Mây 2 x 17 Xây mới, tăng cường truyền tải nguồn điện khu vực. Kiến nghị lựa chọn tiết diện phù hợp với ĐD 500 kV Bắc Châu Đức - Sông Mây sau cải tạo nâng khả năng tải
27 Đức Hòa - Chơn Thành 2 x 104 Xây mới, chuyển đấu nối Mỹ Tho - Chơn Thành
28 500 kV Đức Hòa - Rẽ Phú Lâm - Cầu Bông (mạch 2) 2 x 13 Xây mới, đấu nối trạm 500 kV Đức Hòa chuyển tiếp thêm trên mạch còn lại của ĐD 500 kV Phú Lâm - Cầu Bông
29 Long An - Rẽ Nhà Bè - Mỹ Tho 2 x 1 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Long An
30 Nâng khả năng tải ĐD 500 kV Đức Hòa - Cầu Bông 2 x 24 Cải tạo nâng khả năng tải, giải tỏa công suất LNG Bạc Liêu và nguồn NLTT Tây Nam Bộ
31 500 kV Trà Vinh 1 - Sông Hậu (*) 2 x 65 Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn NLTT tỉnh Trà Vinh, trên cơ sở nguồn NLTT phân bổ cho các địa phương theo Văn bản số 1649/BCT-ĐL của Bộ Công Thương ngày 05/3/2025
32 500 kV Bến Tre - Long An (*) 2 x 55 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Bến Tre, chuyển đấu nối về TBA 500 kV Đa Phước trong giai đoạn 2031-2035
33 Ô Môn - Thốt Nốt 2 x 35 Xây mới, tăng cường lưới truyền tải khu vực Tây Nam Bộ; giải tỏa công suất TTĐL Ô Môn
34 NMNĐ Sông Hậu II - Sông Hậu 2 x 1 Xây mới, đồng bộ NMNĐ Sông Hậu II
35 Thốt Nốt - Đức Hòa 2 x 135 Xây mới, giải tỏa công suất LNG Bạc Liêu và nguồn NLTT Tây Nam Bộ, xem xét chuyển đấu nối đi Cầu Bông để hạn chế dòng ngắn mạch
36 LNG Bạc Liêu - Thốt Nốt 2 130 Xây mới, đồng bộ LNG Bạc Liêu
37 500 kV Bạc Liêu - Rẽ LNG Bạc Liêu - Thốt Nốt (*) 2 20 Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
38 500 kV Cà Mau - 500 kV Bạc Liêu 2 67 Xây mới, giải tỏa NLTT

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
39 500 kV Sóc Trăng - Long Phú (*) 2 x 40 Xây mới, giải tỏa NLTT
40 Dự phòng phát sinh đường dây 500 kV cải tạo và xây mới 450 Dự phòng cho tăng trưởng phụ tải và phát triển nguồn điện
II Giai đoạn 2031-2035
1 500 kV Ninh Thuận 1 - Rẽ Vân Phong - Ninh Sơn (*) 2 x 50 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
2 500 kV Ninh Thuận 2 - Rẽ Thuận Nam - Ninh Sơn (*) 2 x 50 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực. Xem xét chuyển đấu nối về Trạm Converter HVDC Nam Trung Bộ khi xuất hiện hệ thống truyền tải HVDC Nam Trung Bộ - Bắc Bộ
3 Đấu nối trạm Converter HVDC Nam Trung Bộ 160 Xây mới, đấu nối trạm converter HVDC Nam Trung Bộ, xem xét đấu nối về ĐHN Ninh Thuận 1 và ĐHN Ninh Thuận 2
4 TĐTN Đơn Dương - Rẽ Điện hạt nhân Ninh Thuận 2 - Bình Dương 2 4 x 20 Xây mới, đồng bộ TĐTN Đơn Dương
5 Hồng Phong - Long Thành (*) 2 x 130 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
6 NTB 2 - Rẽ Hồng Phong - Long Thành (*) 4 x 25 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Nam Trung Bộ. Chiều dài, tiết diện và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát vùng biển trên thực tế
7 NTB 3 - Đồng Nai 2 (*) 2 x 80 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Nam Trung Bộ. Chiều dài, tiết diện và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát vùng biển trên thực tế
8 Đấu nối Trạm 765+1000 kV Nam Trung Bộ 1 vào lưới 500 kV khu vực 200 Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn điện Nam Trung Bộ
9 Đấu nối Trạm 765+1000 kV Nam Trung Bộ 2 vào lưới 500 kV khu vực 200 Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn điện Nam Trung Bộ
10 500 kV Lâm Đồng - Rẽ Ninh Sơn - Chơn Thành 4 x 10 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Lâm Đồng
11 500 kV Tây Ninh 3 – 500 kV Tây Ninh 2 (*) 2 x 20 Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
12 Lộc Ninh - Chơn Thành (*) 2 x 60 Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
13 Long Điền - Rẽ LNG Long Sơn - Bắc Châu Đức 2 x 10 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Long Điền
14 LNG Long Sơn - Bắc Châu Đức 2 x 36 Xây mới, đồng bộ LNG Long Sơn, phụ thuộc tiến độ nguồn điện
15 500 kV Đồng Nai 4 - Rẽ Sông Mây - Tân Định (*) 2 x 15 Xây mới, giải tỏa NLTT
16 Đa Phước - Rẽ Phú Lâm - Nhà Bè 2 x 8 Xây mới, đấu nối trạm 500 kV Đa Phước
17 Đa Phước - Long An 2 x 10 Xây mới, chuyển đấu nối về TBA 500 kV Bến Tre

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
18 TP Thủ Đức - Long Thành 2 x 25 Xây mới, đấu nối trạm 500 kV TP Thủ Đức
19 Đấu nối Trạm 765÷1000 kV Nam Bộ 1 vào lưới 500 kV khu vực 4 x 200 Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn điện Nam Trung Bộ
20 Đấu nối Trạm 765÷1000 kV Nam Bộ 2 vào lưới 500 kV khu vực 4 x 200 Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn điện Nam Trung Bộ
21 Tiền Giang - Rẽ Ô Môn - Mỹ Tho 4 x 5 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Tiền Giang
22 LNG Long An II - Long An 2 x 15 Xây mới, đồng bộ LNG Long An II
23 Long An 2 - Rẽ Sông Hậu - Đức Hòa 2 x 13 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Long An 2
24 500 kV Trà Vinh 2 - Duyên Hải 4 x 1 Xây mới, giải tỏa NLTT
25 500 kV Trà Vinh 2 - Bến Tre 2 x 60 Xây mới, giải tỏa NLTT
26 Đồng Tháp - Tây Ninh 1 2 x 112 Xây mới
27 An Giang - Đồng Tháp 2 x 65 Xây mới
28 500 kV Bạc Liêu - An Giang (*) 2 x 115 Xây mới
29 Dự phòng phát sinh đường dây 500 kV cải tạo và xây mới 500 Dự phòng cho tăng trưởng phụ tải và phát triển nguồn điện

Bảng 13: Danh mục các trạm biến áp 220 kV xây mới và cải tạo khu vực miền Nam

STT Công trình Công suất (MVA) Ghi chú
I Giai đoạn 2025-2030
1 Bảo Lộc 500 Cải tạo, nâng công suất
2 Đức Trọng 500 Cải tạo, nâng công suất
3 Tà Năng (*) 250 Xây mới, giải tỏa NLTT
4 Bảo Lâm 250 Xây mới, đồng bộ nhà máy Alumin tại Lâm Đồng (theo đề nghị tại Văn bản số 23/SCT-QLNL ngày 04/01/2025 của SCT tỉnh Lâm Đồng)
5 Đạ Huoai 250 Xây mới, đồng bộ nhà máy Alumin tại Lâm Đồng (theo đề nghị tại Văn bản số 23/SCT-QLNL ngày 04/01/2025 của SCT tỉnh Lâm Đồng)
6 TĐ Đa Nhim 375 Cải tạo, nâng công suất
7 Phước Thái 750 Cải tạo, nâng công suất
8 Trạm cắt Đa Nhim Trạm cắt Xây mới
9 Cà Ná 500 Xây mới
10 Đông Quán Thẻ 480 Xây mới, đồng bộ phụ tải chuyên dùng
11 TĐ Hàm Thuận 125 Cải tạo, nâng công suất
12 TĐ Đại Ninh 250 Cải tạo, nâng công suất
13 Hàm Thuận Nam 500 Xây mới
14 Vĩnh Hảo 500 Cải tạo, nâng công suất
15 Hòa Thắng (*) 500 Xây mới
16 Hồng Phong 500 kV nối cấp 500 Xây mới
17 Phong điện 1 Bình Thuận 250 Xây mới, giải tỏa NLTT
18 Tân Sơn Nhất 500 Xây mới
19 Đầm Sen 500 Xây mới
20 Thủ Thiêm 500 Xây mới
21 Bình Chánh 1 500 Xây mới
22 Bà Quẹo (Vĩnh Lộc) 500 Xây mới
23 Quận 7 500 Xây mới
24 Nam Hiệp Phước 500 Xây mới
25 Quận 9 500 Xây mới
26 Tây Bắc Củ Chi 250 Xây mới
27 Phú Hòa Đông 250 Xây mới
28 Cần Giờ 500 Xây mới
29 Phước Long 500 Cải tạo, nâng công suất
30 Đông Bình Phước (*) 500 Xây mới, giải tỏa NLTT
31 Alumin Bình Phước 500 Xây mới, đồng bộ nhà máy Alumin Bình Phước (theo đề nghị tại Văn bản số 1058/UBND-TH ngày 11/03/2025 của UBND tỉnh Bình Phước)
32 Đồng Xoài 250 Xây mới
33 Tân Biên 500 Cải tạo, nâng công suất
34 Phước Đông 500 Xây mới
35 Tây Ninh 3 250 Xây mới

STT Công trình Công suất (MVA) Ghi chú
36 Tân Định 750 Cải tạo, nâng công suất
37 Bến Cát 2 500 Xây mới
38 Tân Định 2 500 Xây mới
39 An Thạnh (VSIP) 500 Xây mới
40 Bình Mỹ 500 Xây mới
41 Bắc Tân Uyên 500 Xây mới
42 Lai Uyên 500 Xây mới
43 Phú Giáo 500 Xây mới
44 TĐ Trị An 500 Cải tạo, nâng công suất
45 Tam Phước 500 Cải tạo, nâng công suất
46 Thống Nhất 500 Xây mới
47 KCN Nhơn Trạch 500 Xây mới
48 Long Khánh 500 Cải tạo, nâng công suất
49 Hố Nai 500 Xây mới
50 Dầu Giây 500 Xây mới
51 Biên Hòa 500 Xây mới
52 Đồng Nai 3 (*) 750 Xây mới, giải tỏa NLTT
53 Đồng Nai 4 (*) 750 Xây mới, giải tỏa NLTT
54 Bà Rịa 250 Cải tạo, nâng công suất
55 KCN Phú Mỹ 3 500 Xây mới
56 Phước Thuận (Đất Đỏ) 500 Xây mới
57 Long Sơn 250 Xây mới
58 Cần Đước 500 Cải tạo, nâng công suất
59 Đức Hòa 2 500 Xây mới
60 Đức Hòa 500 kV nối cấp 500 Xây mới
61 Bến Lức 2 (Đức Hòa 3) 500 Xây mới, thay thế TBA 220 kV Đức Hòa 3 trong Quy hoạch điện VIII (theo đề nghị của EVNNPT tại Văn bản số 781/EVNNPT- KH+ĐT ngày 21/02/2025).
62 Tân Lập 250 Xây mới
63 Kiến Tường 250 Xây mới
64 Lấp Vò 250 Xây mới
65 Hồng Ngự 250 Xây mới
66 Long Xuyên 500 Cải tạo, nâng công suất
67 Chợ Mới 250 Xây mới
68 Châu Thành (An Giang) 250 Xây mới
69 Cai Lậy 500 Cải tạo, nâng công suất
70 Mỹ Tho 500 Cải tạo, nâng công suất
71 Tân Phước (Cái Bè) 500 Xây mới
72 Gò Công 500 Xây mới
73 Vĩnh Long 3 250 Xây mới
74 Mỏ Cày 500 Cải tạo, nâng công suất
75 Bình Đại (*) 500 Xây mới, giải tỏa NLTT
76 Thạnh Phú (*) 500 Xây mới, giải tỏa NLTT
77 An Biên (Vĩnh Thuận) 500 Xây mới
78 Phú Quốc 500 Xây mới
79 Trà Nóc 500 Cải tạo, nâng công suất
80 Ô Môn 500 Cải tạo, nâng công suất

STT Công trình Công suất (MVA) Ghi chú
81 Châu Thành (Hậu Giang) 500 Cải tạo, nâng công suất
82 Trà Vinh 500 Cải tạo, nâng công suất
83 Trà Vinh 3 450 Xây mới, đồng bộ với tiến độ phát triển phụ tải chuyên dùng
84 Trần Đề (*) 500 Xây mới, giải tỏa NLTT
85 Bạc Liêu 375 Cải tạo, nâng công suất
86 Giá Rai 250 Cải tạo, nâng công suất
87 Hòa Bình (*) 500 Xây mới
88 Bạc Liêu 3 (*) 500 Xây mới, giải tỏa NLTT
89 Cà Mau 3 450 Xây mới, đồng bộ với tiến độ phát triển phụ tải chuyên dùng
90 Năm Căn 500 Xây mới
91 Công suất dự phòng TBA cho tăng trưởng phụ tải và phát triển nguồn miền Nam 3500 Dự phòng phát sinh TBA 220 kV xây mới, cải tạo nâng công suất
92 Lắp kháng hạn chế dòng ngắn mạch bao gồm nhưng không giới hạn tại các thanh cái TBA 500 kV Vĩnh Tân, Bắc Châu Đức, TBA Bà Quẹo (kháng đường dây 220kV Bà Quẹo - Đầm Sen) Hạn chế dòng ngắn mạch
93 Cải tạo sơ đồ thanh cái linh hoạt, phân đoạn thanh cái bao gồm nhưng không giới hạn tại các TBA 500 kV Đức Hòa, Ô Môn, TBA Ninh Phước, Long Thành, Củ Chi Hạn chế dòng ngắn mạch, tăng độ tin cậy cung cấp điện
94 Các công trình, dự án nâng cao khả năng điều khiển và vận hành trạm điện, hệ thống điện Bao gồm nhưng không giới hạn các dự án: Thay thế, lắp đặt kháng điện, tụ bù, SVC, SVG, thiết bị FACTS, BESS, máy bù đồng bộ…; mở rộng ngăn lộ trạm biến áp, cải tạo, hoàn thiện sơ đồ các trạm biến áp theo hướng linh hoạt; lắp đặt các thiết bị hạn chế dòng ngắn mạch, thay thế nâng cấp thiết bị đảm bảo khả năng chịu dòng ngắn mạch, thiết lập mạch tự động; thay thế thiết bị đảm bảo đồng bộ khả năng tải đường dây và MBA; lắp đặt, thay thế các thiết bị, hệ thống điều khiển, hệ thống SCADA/ EMS, SCADA/DMS, tự động hóa trạm,…
II Giai đoạn 2031-2035
1 Đà Lạt 250 Xây mới
2 220 kV Ninh Thuận 1 (*) 750 Xây mới, giải tỏa NLTT
3 220 kV Ninh Thuận 2 (*) 750 Xây mới, giải tỏa NLTT
4 220 kV Ninh Thuận 3 (*) 750 Xây mới, giải tỏa NLTT
5 Phong điện 1 Bình Thuận 500 Cải tạo, nâng công suất
6 Hồng Liêm (*) 250 Xây mới, giải tỏa NLTT
7 Tây Bắc Củ Chi 500 Cải tạo, nâng công suất
8 Phú Hòa Đông 500 Cải tạo, nâng công suất
9 Bình Chánh 2 500 Xây mới

STT Công trình Công suất (MVA) Ghi chú
10 Hóc Môn 2 500 Xây mới
11 TP Thủ Đức 500 kV nối cấp 750 Xây mới
12 Đa Phước 500 kV nổi cấp 750 Xây mới
13 Đông Bình Phước (*) 750 Cải tạo, nâng công suất
14 Đồng Xoài 500 Cải tạo, nâng công suất
15 Hớn Quản 250 Xây mới
16 220 kV Bình Phước 1 (*) 750 Xây mới, giải tỏa NLTT
17 220 kV Bình Phước 2 (*) 750 Xây mới, giải tỏa NLTT
18 Tây Ninh 750 Cải tạo, nâng công suất
19 Tây Ninh 2 750 Cải tạo, nâng công suất
20 Bến Cầu 500 Xây mới
21 Tây Ninh 3 500 Cải tạo, nâng công suất
22 Tân Châu 1 (*) 500 Xây mới, giải tỏa NLTT
23 Mỹ Phước 750 Cải tạo, nâng công suất
24 Uyên Hưng 750 Cải tạo, nâng công suất
25 Bến Cát 750 Cải tạo, nâng công suất
26 Tân Uyên 750 Cải tạo, nâng công suất
27 Bến Cát 2 750 Cải tạo, nâng công suất
28 Tân Định 2 750 Cải tạo, nâng công suất
29 An Thạnh (VSIP) 750 Cải tạo, nâng công suất
30 Bình Mỹ 750 Cải tạo, nâng công suất
31 Bến Cát 3 750 Xây mới
32 Bàu Bàng 750 Xây mới
33 Bình Dương 2 500 kV nối câp 750 Xây mới
34 Long Thành 750 Cải tạo, nâng công suất
35 An Phước 750 Cải tạo, nâng công suất
36 Tam Phước 750 Cải tạo, nâng công suất
37 KCN Nhơn Trạch 750 Cải tạo, nâng công suất
38 Biên Hòa 750 Cải tạo, nâng công suất
39 Đồng Nai 3 (*) 1000 Cải tạo, nâng công suất
40 Đồng Nai 4 (*) 1000 Cải tạo, nâng công suất
41 Long Thành 500 kV nối cấp 750 Xây mới
42 KCN Long Thành 2 750 Xây mới
43 Đồng Nai 2 500 kV nối cấp 750 Xây mới
44 Long Sơn 500 Cải tạo, nâng công suất
45 TP Phú Mỹ 500 Xây mới
46 Vũng Tàu 2 500 Xây mới
47 Đức Hòa 500 kV nối cấp 750 Cải tạo, nâng công suất
48 Tân Lập 500 Cải tạo, nâng công suất
49 Cần Giuộc 500 Xây mới
50 Kiến Tường 500 Cải tạo, nâng công suất
51 Long An 2 500 kV nối cấp 500 Xây mới
52 Lấp Vò 500 Cải tạo, nâng công suất
53 Hồng Ngự 500 Cải tạo, nâng công suất
54 Đồng Tháp 500 kV nối cấp 250 Xây mới
55 Chợ Mới 500 Cải tạo, nâng công suất

STT Công trình Công suất (MVA) Ghi chú
56 Châu Thành (An Giang) 500 Cải tạo, nâng công suất
57 An Giang 500 kV nối cấp 250 Xây mới
58 Tân Phước (Cái Bè) 750 Cải tạo, nâng công suất
59 Tiền Giang 500 kV nối cấp 500 Xây mới
60 Vĩnh Long 3 500 Cải tạo, nâng công suất
61 Ba Tri 500 Xây mới
62 Vĩnh Quang 250 Xây mới
63 Thốt Nốt 500 Cải tạo, nâng công suất
64 Vị Thanh 250 Xây mới
65 Duyên Hải 500 Cải tạo, nâng công suất
66 Bạc Liêu 500 Cải tạo, nâng công suất
67 Giá Rai 500 Cải tạo, nâng công suất
68 Bạc Liêu 4 (*) 500 Xây mới, giải tỏa NLTT
69 Cà Mau 4 250 Xây mới, giải tỏa NLTT
70 Công suất dự phòng TBA cho tăng trưởng phụ tải và phát triển nguồn miền Nam 3500 Dự phòng phát sinh TBA 220 kV xây mới, cải tạo nâng công suất
71 Các công trình, dự án nâng cao khả năng điều khiển và vận hành trạm điện, hệ thống điện Bao gồm nhưng không giới hạn các dự án: Thay thế, lắp đặt kháng điện, tụ bù, SVC, SVG, thiết bị FACTS, BESS, máy bù đồng bộ…; mở rộng ngăn lộ trạm biến áp, cải tạo, hoàn thiện sơ đồ các trạm biến áp theo hướng linh hoạt; lắp đặt các thiết bị hạn chế dòng ngắn mạch, thay thế nâng cấp thiết bị đảm bảo khả năng chịu dòng ngắn mạch, thiết lập mạch tự động; thay thế thiết bị đảm bảo đồng bộ khả năng tải đường dây và MBA; lắp đặt, thay thế các thiết bị, hệ thống điều khiển, hệ thống SCADA/ EMS, SCADA/DMS, tự động hóa trạm,…

Bảng 14: Danh mục các đường dây 220 kV xây mới và cải tạo khu vực miền Nam

STT Tên đường dây Số mạch X km Ghi chú
I Giai đoạn 2025-2030
1 Mạch 2 Bảo Lộc - Sông Mây 2 X 118 Cải tạo mạch 1, xây dựng mạch 2, nâng cao độ tin cậy
2 Trạm cắt 220 kV Đa Nhim Rẽ Tháp Chàm - Đa Nhim 2 X 1 Xây mới, đồng bộ trạm cắt 220 kV Đa Nhim
3 Trạm cắt 220 kV Đa Nhim Đức Trọng - Di Linh 2 X 96 Xây mới, giải tỏa nguồn điện khu vực. Thay thế cho công trình cải tạo ĐD 220 kV Đa Nhim - Đức Trọng - Di Linh từ 01 mạch lên 02 mạch do khó khăn cắt điện thi công ĐD hiện hữu và không mở rộng được TBA 220 kV TĐ Đa Nhim
4 TĐ Đồng Nai 2 - Rẽ Đức Trọng - Di Linh và chuyển đấu nối (Đức Trọng - TĐ Đồng Nai 2 thay cho Đức Trọng - Di Linh), cải tạo nâng khả năng tải ĐD 220 kV TĐ Đồng Nai 2 - Di Linh 1 x 15 Xây mới và cải tạo, hình thành ĐD 220 kV mạch đơn Đức Trọng - TĐ Đồng Nai 2 - Di Linh thay cho ĐD 220 kV mạch kép TĐ Đồng Nai 2 - Di Linh
5 Đức Trọng - Rẽ trạm cắt 220 kV Đa Nhim - Di Linh 2 x 1 Xây mới, giải tỏa nguồn điện khu vực
6 Bảo Lâm - Bảo Lộc 2 x 25 Xây mới, đồng bộ với tiến độ nhà máy Alumin tại Lâm Đồng
7 Đạ Huoai - Rẽ Bảo Lộc - Định Quán 2 x 2 Xây mới, đồng bộ với tiến độ nhà máy Alumin tại Lâm Đồng
8 ĐG Đức Trọng - Rẽ Đa Nhim - Đức Trọng (*) 2 x 1 Xây mới, đồng bộ NMĐG Đức Trọng. Vị trí và phương án đấu nối điều chỉnh của NMĐG Đức Trọng được đề xuất tại Văn bản số 3225/BCT-ĐL ngày 09/6/2022, Văn bản số 4777/BCT-ĐL ngày 11/8/2022, Văn bản số 6660/BCT-ĐL ngày 26/10/2022 của Bộ Công Thương và Văn bản số 835/TTg-CN ngày 22/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ. Vận hành đồng bộ với ĐD 220 kV trạm cắt Đa Nhim - Đức Trọng - Di Linh.
9 Tà Năng - rẽ Đức Trọng - Di Linh (*) 2 X 20 Xây mới, đấu nối TBA 220 kV Tà Năng trên ĐZ 220 kV Đức Trọng - Di Linh (mạch xây mới). Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
10 Đấu nối TĐ Đa R'Sal (**) 1 X 30 Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Văn bản số 23/SCT-QLNL ngày 04/01/2025 của SCT tỉnh Lâm Đồng đề xuất đấu nối TĐ Đa R'Sal về TC 220 kV TBA 220 kV TĐ Buôn Tua Srah. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án.
11 500 kV Ninh Sơn - Rẽ Tháp Chàm - Ninh Phước 4 X 27 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Ninh Sơn

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
12 500 kV Ninh Sơn - Ninh Phước 2 x 47 Xây mới, thay thế cho ĐD 220 kV Ninh Phước - Vĩnh Tân do khó khăn về hướng tuyến
13 500 kV Ninh Sơn - Trạm cắt 220 kV Đa Nhim 2 x 18 Xây mới, giải tỏa nguồn điện khu vực
14 Tháp Chàm - trạm cắt 220 kV Đa Nhim 2 x 46 Xây mới, giải tỏa nguồn điện khu vực
15 500 kV Vĩnh Tân - Cà Ná 2 x 14 Xây mới, đấu nối trạm 220 kV Cà Ná
16 ĐG Phước Hữu - 220 kV Ninh Phước (*) 1 x 2 Xây mới, đấu nối ĐG Phước Hữu, thay cho ĐD 110 kV ĐG Phước Hữu - 110 kV Ninh Phước đã được phê duyệt tại Quyết định số 3768/QĐ-BCT ngày 27/07/2011 do lưới điện 110 kV không có khả năng giải tỏa. Trạm nâng áp 220 kV ĐG Phước Hữu có công suất 63 MVA
17 Đông Quán Thẻ - Rẽ Vĩnh Tân - Trạm cắt 220 kV Quán Thẻ 2 x 1 Xây mới, đồng bộ với tiến độ phát triển phụ tải chuyên dùng
18 Đông Quán Thẻ - Cà Ná 1 x 7 Xây mới, đồng bộ với tiến độ phát triển phụ tải chuyên dùng
19 TĐ Đa Nhim MR GĐ2 - Sân phân phối 220 kV Đa Nhim 1 x 1 Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đề xuất trong Văn bản số 862/EVN-KH của EVN ngày 11/02/2025. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án.
20 Hàm Tân - Rẽ Phan Thiết - Châu Đức (mạch 2) 2 x 6 Xây mới, đấu nối trạm 220 kV Hàm Tân chuyển tiếp thêm trên mạch còn lại của ĐD 220 kV Phan Thiết - Tân Thành
21 Hàm Thuận Nam - Rẽ Phan Thiết - Hàm Tân 4 x 4 Xây mới, đấu nối TBA 220 kV Hàm Thuận Nam
22 Hòa Thắng - Rẽ Phan Thiết - Phan Rí 2 x 7 Xây mới, đấu nối TBA 220 kV Hòa Thăng
23 Nâng khả năng tải Hàm Thuận - Đa My - Xuân Lộc 2 x 95 Cải tạo nâng khả năng tải
24 Nâng khả năng tải Phan Thiết - Hàm Thuận 1 x 55 Cải tạo nâng khả năng tải
25 Phước Thái - Rẽ Vĩnh Tân - Tháp Chàm (mạch 2) 2 x 3 Xây mới, đầu nổi trạm 220 kV Phước Thái chuyển tiếp thêm trên mạch còn lại của ĐD 220 kV Vĩnh Tân - Tháp Chàm, giải tỏa nguồn điện khu vực
26 Hồng Phong - Rẽ Phan Thiết Phan Rí 2 x 1 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
27 Phong điện 1 Bình Thuận Rẽ Vĩnh Tân - Phan Thiết (*) 2 x 4 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
28 Nâng khả năng tải Phan Rí - Phan Thiết 2 x 52 Cải tạo nâng khả năng tải, thống nhất tiết diện trên toàn tuyến 220 kV Phan Rí - Phan Thiết để giải tỏa nguồn điện khu vực
29 Phan Rí - 500 kV Hồng Phong 2 x 16 Xây mới, tăng cường khả năng giải tỏa nguồn điện khu vực
30 500 kV Hồng Phong - Rẽ Phan Rí - Phan Thiết 4 x 5 Xây mới, đấu nối trạm 500 kV Hồng Phong
31 500 kV Sơn Mỹ - Rẽ Hàm Tân - Phước Thuận (Đất Đỏ) 4 X 4 Xây mới

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
32 Nâng khả năng tải Bình Long - Chơn Thành 2 x 32 Cải tạo nâng khả năng tải, giải tỏa nguồn điện khu vực
33 Tân Biên - Tây Ninh 2 x 25 Xây mới
34 500 kV Tây Ninh 1 - Rẽ Tây Ninh 2 - Trảng Bàng 4 x 8 Xây mới
35 500 kV Tây Ninh 1 - Phước Đông 2 x 8 Xây mới
36 Alumin Bình Phước - Rẽ Phước Long - Điện phân nhôm 2 x 15 Xây mới, đồng bộ nhà máy Alumin Bình Phước (theo đề nghị tại Văn bản số 1058/UBND-TH ngày 11/03/2025 của UBND tỉnh Bình Phước
37 Đồng Xoài - Chơn Thành 2 x 20 Xây mới
38 Bình Long - Chơn Thành (mạch 3, 4) 2 x 32 Xây mới, giải tỏa nguồn điện khu vực
39 Đông Bình Phước - Rẽ Bình Long - Điện phân nhôm (*) 4 x 12 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
40 Nâng khả năng tải ĐD 220 kV Chơn Thành 500 kV - Mỹ Phước 2 x 45 Cải tạo nâng khả năng tải, giải tỏa nguồn điện khu vực
41 Nâng khả năng tải ĐD 220 kV Mỹ Phước - Tân Định 500 kV 2 x 17 Cải tạo nâng khả năng tải, giải tỏa nguồn điện khu vực
42 500 kV Tây Ninh 2 - Rẽ ĐMT Hồ Dầu Tiếng - Tây Ninh 4 x 3 Xây mới, đấu nối phía 220 kV trạm 500 kV Tây Ninh 2
43 500 kV Tây Ninh 2 - Tây Ninh (chuyển đấu nối đi Tân Biên) 2 x 6 Xây mới, dấu nối phía 220 kV trạm 500 kV Tây Ninh 2
44 Tây Ninh 3 - 500 kV Tây Ninh 2 2 x 16 Xây mới
45 Nâng khả năng tải Phú Mỹ - Long Thành 2 x 25 Cải tạo nâng khả năng tải
46 Nâng khả năng tải Phú Mỹ - Tân Thành 2 x 11 Cải tạo nâng khả năng tải
47 KCN Phú Mỹ 3 - Rẽ Tân Thành - Châu Đức 4 x 1 Xây mới
48 500 kV Bắc Châu Đức - Rẽ Châu Đức - Tân Thành 4 x 10 Xây mới
49 Phước Thuận (Đất Đỏ) - Rẽ Phan Thiết - Tân Thành và Hàm Tân - Tân Thành 4 x 6 Xây mới
50 Long Sơn - Rẽ Châu Đức - KCN Phú Mỹ 3 2 x 8 Xây mới, xem xét chọn tiết diện phù hợp với tiết diện ĐD 220 kV Châu Đức - KCN Phú Mỹ 3 sau khi cải tạo
51 Châu Đức - rẽ Hàm Tân - Tân Thành (mạch 2) 2 x 2 Xây mới, hoàn thiện đấu nối TBA 220kV Châu Đức vào 02 mạch ĐD 220kV Hàm Tân – Tân Thành
52 Nâng khả năng tải Tân Thành - Vũng Tàu 2 x 30 Cải tạo nâng khả năng tải
53 Nâng khả năng tải Hàm Tân - Châu Đức và Hàm Tân - ĐMT Đá Bạc - Châu Đức 2 x 60 Cải tạo nâng khả năng tải, giải tỏa nguồn điện khu vực
54 Cát Lái - Tân Cảng 2 x 15 Xây mới

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
55 Bình Chánh 1 - Cầu Bông 2 x 21 Xây mới, thuộc dự án đường dây 220-110 kV Cầu Bông - Bình Tân
56 Tân Sơn Nhất - Thuận An 2 x 15 Xây mới
57 Tân Sơn Nhất - Rẽ Hóc Môn - Thủ Đức 2 x 9 Xây mới
58 Phú Lâm - Đầm Sen 2 x 6 Xây mới
59 Đầm Sen - Bà Quẹo - Tân Sơn Nhất 2 x 10 Xây mới
60 500 kV Long Thành - Công Nghệ Cao 2 x 25 Xây mới
61 500 kV Củ Chi - Rẽ Củ Chi - Trảng Bàng 4 x 1 Xây mới, chuyển đấu nối thành ĐD 220 kV Củ Chi 500 kV - Trảng Bàng và Củ Chi 500 kV - Tân Định
62 500 kV Củ Chi - Rẽ Củ Chi - Tân Định 2 x 1 Xây mới, chuyển đấu nối thành ĐD 220 kV Củ Chi 500 kV - 220 kV Củ Chi
63 Thủ Thiêm - Rẽ Cát Lái - Tân Cảng 4 x 1 Xây mới
64 Quận 7 - Nhà Bè và mở rộng ngăn lộ 220 kV tại trạm 500 kV Nhà Bè 2 x 6 Xây mới, đấu nối trạm 220 kV Quận 7, trường hợp không mở rộng được ngăn lộ 220 kV tại trạm 500 kV Nhà Bè, xem xét đấu nối Quận 7 - Rẽ NĐ Nhơn Trạch 1&2 - Nhà Bè (2x7km), sử dụng tiết diện lớn
65 Quận 9 - Rẽ Long Thành - Công nghệ cao 4 x 5 Xây mới
66 LNG Hiệp Phước giai đoạn I - Rẽ Phú Mỹ - Cần Đước 4 x 3 Xây mới, đồng bộ LNG Hiệp Phước giai đoạn I
67 Nâng khả năng tải ĐD 220 kV Phú Mỹ - Cần Đước - Mỹ Tho - Mỹ Tho 500 kV 2 x 112 Cải tạo nâng khả năng tải, đồng bộ LNG Hiệp Phước giai đoạn I
68 Nâng khả năng tải Phú Mỹ - Tân Thành 2 x 11 Cải tạo nâng khả năng tải
69 Nam Hiệp Phước - Rẽ Phú Mỹ - Cần Đước 4 x 2 Xây mới, đấu nối trạm 220 kV Nam Hiệp Phước. Kiến nghị chọn tiết diện phù hợp với ĐD 220 kV Phú Mỹ - Cần Đước sau cải tạo
70 Cần Giờ - Rẽ Phú Mỹ - Nam Hiệp Phước 2 x 28 Xây mới
71 Bến Cát 2 - Rẽ Tân Định - Củ Chi 4 x 1 Xây mới
72 Bến Cát 2 - Rẽ Chơn Thành - Bến Cát 2 x 20 Xây mới và đấu nối chuyển tiếp vào 01 mạch ĐD 220 kV Chơn Thành - Bến Cát
73 Tân Định 2 - Rẽ Mỹ Phước - Bến Cát 4 x 11 Xây mới
74 500 kV Bình Dương 1 - Rẽ Uyên Hưng - Sông Mây 4 x 40 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Bình Dương 1
75 An Thạnh (VSIP) - Rẽ Tân Uyên - Thuận An 4 x 3 Xây mới
76 Bình Mỹ - Rẽ Bình Dương 1 - Sông Mây 4 x 3 Xây mới
77 Lai Uyên - Rẽ Chơn Thành - Bến Cát 4 x 1 Xây mới

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
78 Bắc Tân Uyên - Rẽ Bình Mỹ - Sông Mây 2 x 7 Xây mới
79 Sông Mây - Tam Phước 2 x 14 Xây mới
80 500 kV Đồng Nai 2 - Rẽ Xuân Lộc - Long Thành 4 x 12 Xây mới
81 NMĐ Nhơn Trạch 3 - Rẽ Mỹ Xuân - Cát Lái 2 x 10 Xây mới, đồng bộ NMĐ Nhơn Trạch 3; thay thế cho ĐD NMĐ Nhơn Trạch 3 - Cát Lái (chuyển đấu nối đi Thủ Đức) do khó khăn về hướng tuyến xây dựng ĐD
82 NMĐ Nhơn Trạch 3 - 500 kV Long Thành 2 x 44 Xây mới, đồng bộ NMĐ Nhơn Trạch 3
83 KCN Nhơn Trạch - Rẽ NMĐ Nhơn Trạch 3 - 500 kV Long Thành 4 x 3 Xây mới, đồng bộ trạm 220 kV KCN Nhơn Trạch. Trường hợp NMĐ Nhơn Trạch 3 chậm tiến độ, xem xét xây dựng trước ĐD 220 kV KCN Nhơn Trạch - Long Thành
84 Nâng khả năng tải Sông Mây - Long Bình (mạch 1) 1 x 16 Cải tạo nâng khả năng tải
85 Nâng khả năng tải Sông Mây - Long Bình (mạch 2) 1 x 25 Cải tạo nâng khả năng tải
86 Thống Nhất - Rẽ Bảo Lộc - Sông Mây 4 x 2 Xây mới
87 Nâng khả năng tải Tân Định - Bình Hòa 2 x 11 Cải tạo nâng khả năng tải
88 TĐ Trị An mở rộng - TĐ Trị An 2 x 1 Xây mới, đồng bộ TĐ Trị An mở rộng
89 Tây Bắc Củ Chi - Củ Chi 500 kV 2 x 12 Xây mới
90 Bình Chánh 1 - Đức Hòa 2 x 10 Xây mới
91 Phú Hòa Đông - Rẽ Củ Chi - Cầu Bông 4 x 5 Xây mới
92 Nâng khả năng tải Cầu Bông - Củ Chi 2 X 22 Cải tạo nâng khả năng tải
93 Nâng khả năng tải Cầu Bông - Bình Tân - Phú Lâm 2 X 34 Cải tạo nâng khả năng tải
94 Nâng khả năng tải Thủ Đức - Tân Uyên - Long Bình 2 X 44 Cải tạo nâng khả năng tải, xem xét phù hợp khả năng tải của đoạn cáp ngầm hiện hữu
95 Tân Định 2 - Bình Mỹ 2 X 14 Xây mới
96 Biên Hòa - Rẽ Tân Uyên Long Bình 4 X 1 Xây mới
97 Dầu Giây - 500 kV Đồng Nai 2 2 x 30 Xây mới
98 Dầu Giây - 500 kV Long Thành 2 x 12 Xây mới
99 220 kV Đồng Nai 3 - Tân Uyên (*) 2 x 55 Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
100 220 kV Đồng Nai 4 - Uyên Hưng (*) 2 x 31 Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
101 Nâng khả năng tải 220 kV Long Thành - An Phước - Tam Phước 2 x 16 Cải tạo nâng khả năng tải. Kiến nghị sử dụng dây phân pha tiết diện lớn

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
102 Nâng khả năng tải 500 kV Long Thành - 220 kV Long Thành 2 x 19 Cải tạo nâng khả năng tải
103 Hố Nai - Rẽ Sông Mây - Tam Phước 4 x 1 Xây mới
104 Phú Giáo - Rẽ Bình Dương 1 – Uyên Hưng 4 x 2 Xây mới
105 Nâng khả năng tải Long An - Bến Lức 2 x 14 Cải tạo nâng khả năng tải
106 Gò Công - Cần Đước 2 x 27 Xây mới
107 500 kV Đức Hòa - Rẽ Phú Lâm - Long An (mạch 2) 2 x 20 Xây mới, đấu nối phía 220 kV trạm 500 kV Đức Hòa chuyển tiếp trên mạch còn lại của ĐD 220 kV Phú Lâm - 500 kV Long An
108 Đức Hòa 2 - Rẽ 500 kV Đức Hòa - Đức Hòa 1 4 x 10 Xây mới
109 Bến Lức 2 (Đức Hòa 3) đấu nối chuyển tiếp trên các ĐD 220 kV Đức Hoà 500 kV - Phú Lâm và ĐD 220 kV Đức Hoà 500 kV - Bến Lức. 4 x 6 Xây mới, thay thế ĐD 220 kV Đức Hòa 3 đấu nối chuyển tiếp trên ĐD 220 kV Đức Hòa 500 kV - Rẽ Phú Lâm - Long An trong Quy hoạch điện VIII
110 Treo dây mạch 3,4 ĐD 220 kV Đức Hòa 500 kV - Đức Hòa 1 2 x 25 Xem xét chuyển đấu nối đi trạm 220 kV Tây Bắc Củ Chi
111 500 kV Long An - Rẽ Cần Đước - Phú Mỹ 4 x 1 Xây mới
112 Nâng khả năng tải Bến Lức - Phú Lâm 2 x 28 Cải tạo nâng khả năng tải
113 Tân Lập - Rẽ 500 kV Đức Hòa - Long An 4 x 9 Xây mới
114 Kiến Tường - Tân Lập 2 x 40 Xây mới. Trường hợp TBA 220 kV Tân Lập vào chậm, đầu tư trước đường dây 220 kV Kiến Tường - Rẽ 500 kV Đức Hòa - Long An (2x50 km)
115 LNG Long An I - 500 kV Long An 2 x 18 Xây mới, đồng bộ với LNG Long An I, phụ thuộc tiến độ nguồn điện; kiến nghị thiết kế sân phân phối 220 kV LNG Long An I với sơ đồ linh hoạt phân đoạn thanh cái.
116 LNG Long An I - Bến Lức 2 x 30 Xây mới, đồng bộ với LNG Long An I, phụ thuộc tiến độ nguồn điện; kiến nghị thiết kế SPP 220 kV LNG Long An I với sơ đồ linh hoạt phân đoạn thanh cái
117 Tân Phước (Cái Bè) - Rẽ 500 kV Mỹ Tho - Long An 4 x 7 Xây mới
118 Mỹ Tho - Rẽ Mỹ Tho 500 kV - Cần Đước (mạch 2) 2 x 4 Xây mới, đấu nối trạm 220 kV Mỹ Tho chuyển tiếp thêm trên mạch còn lại của ĐD 220 kV Mỹ Tho - 500 kV Cần Đước
119 Cần Đước - Rẽ Phú Mỹ 500 kV - Mỹ Tho (mạch 2) 2 x 5 Xây mới, đấu nối trạm 220 kV Cần Đước chuyển tiếp thêm trên mạch còn lại của ĐD 220 kV Phú Mỹ - 500 kV Mỹ Tho
120 ĐG Long Mỹ 1 - Rẽ NĐ Cà Mau - Ô Môn (*) 2 x 1 Xây mới, đồng bộ ĐG Long Mỹ 1

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
121 Vĩnh Long 3 - Rẽ Vĩnh Long 2 - Trà Vinh 4 x 1 Xây mới
122 Bến Tre - Bình Đại (*) 2 x 50 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
123 Thạnh Phú - Rẽ ĐG Hải Phong - Mỏ Cày (*) 4 x 3 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực. Trường hợp ĐG Hải Phòng vào chậm, cần xây dựng trước ĐD mạch kép 220 kV Thạnh Phú - Mỏ Cày đồng bộ trạm 220 kV Thạnh Phú, ĐG Hải Phòng đấu nối về trạm 220 kV Thạnh Phú qua mạch kép 220 kV. Xem xét chọn tiết diện lớn để giải tỏa NLTT
124 Mỏ Cày - 500 kV Mỹ Tho (*) 2 x 42 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
125 An Biên (Vĩnh Thuận) - Rẽ NĐ Cà Mau - Rạch Giá 2 x 17 Xây mới
126 Trà Vinh 3 - 500 kV Duyên Hải 2 x 3 Xây mới, đồng bộ với trạm 220 kV Trà Vinh 3
127 ĐG số 19 Bến Tre - Bình Đại (*) 2 x 12 Xây mới, đồng bộ ĐG số 19 Bến Tre, giải tỏa công suất ĐG số 19 Bến Tre, ĐG số 20 Bến Tre. Điều chỉnh phương án so với VB 911/TTg-CN, thay thế cho ĐD 220 kV ĐG số 19 Bến Tre - Bến Tre dài khoảng 50km do khó mở rộng ngăn lộ tại trạm 220 kV Bến Tre. Chiều dài thực tế khoảng 0,03km.
128 ĐG Hải Phong - Mỏ Cày (*) 2 x 50 Xây mới, đồng bộ ĐG Hải Phòng, phương án đấu nối đã được phê duyệt tại VB 911/TTg-CN ngày 15/07/2020
129 ĐG Đông Thành 1 - 500 kV Duyên Hải (*) 2 x 4 Xây mới, đồng bộ ĐG Đông Thành 1, giải tỏa công suất ĐG Đông Thành 1, ĐG Đông Thành 2. Điều chỉnh phương án so với VB 911/TTg-CN, thay thế cho ĐD 220 kV ĐG Đông Thành 1 - Rẽ Đông Hải 1 - 500 kV Duyên Hải để tránh quá tải ĐD 220 kV ĐG Đông Hải 1 - ĐMT Trung Nam Trà Vinh - 500 kV Duyên Hải.
130 ĐG Thăng Long - 220 kV Duyên Hải (*) 1 x 12 Xây mới, đồng bộ ĐG Thăng Long, phương án đấu nối đã được phê duyệt tại VB 911/TTg-CN ngày 24/06/2020
131 500 kV Bến Tre - Rẽ Bình Đại - Bến Tre 4 x 16 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Bến Tre
132 500 kV Bến Tre - Rẽ Thạnh Phú - Mỏ Cày 4 x 10 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Bến Tre
133 500 kV Thốt Nốt - Lấp Vò 2 x 22 Xây mới
134 Hồng Ngự - Châu Đốc 2 x 40 Xây mới
135 Lấp Vò - Hồng Ngự 2 x 55 Xây mới
136 Sa Đéc - Rẽ Ô Môn - Vĩnh Long (mạch 2) 2 x 1 Xây mới, đầu nối trạm 220 kV Sa Đéc chuyển tiếp thêm trên mạch còn lại của ĐD 220 kV Ô Môn - Vĩnh Long
137 Long Xuyên - Rẽ Châu Đốc - Thốt Nốt (mạch 2) 2 x 1 Xây mới, đấu nối trạm 220 kV Long Xuyên chuyển tiếp thêm trên mạch còn lại của ĐD 220 kV Châu Đốc - Thốt Nốt

STT Tên đường dây Sổ mạch x km Ghi chú
138 Châu Thành (An Giang) - Rẽ Long Xuyên - Châu Đốc 4 x 2 Xây mới
139 Chợ Mới - Châu Thành (An Giang) 2 9 Xây mới
140 Cải tạo ĐD 220 kV Châu Đốc - Kiên Bình 1 mạch thành 2 mạch 2 x 75 Cải tạo ĐD 1 mạch thành 2 mạch, nâng khả năng tải
141 Trần Đề - 500 kV Long Phú 2 x 24 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
142 Vĩnh Châu - Rẽ Long Phú - Sóc Trăng (mạch 2) 2 x 20 Xây mới, đấu nối trạm 220 kV Vĩnh Châu chuyển tiếp trên mạch còn lại của ĐD 220 kV Long Phú - Sóc Trăng
143 ĐG Sóc Trăng 4 - Vĩnh Châu (*) 2 x 5 Xây mới, đồng bộ ĐG Sóc Trăng 4, phương án đấu nối đã được phê duyệt tại VB 911/TTg-CN ngày 24/06/2020
144 ĐG Phú Cường 1A, 1B - Vĩnh Châu (*) 2 x 22 Xây mới, đồng bộ ĐG Phú Cường 1A, 1B; phương án đấu nối đã được phê duyệt tại VB 911/TTg-CN ngày 24/06/2020
145 ĐG Bạc Liêu GĐ3 - Bạc Liêu (*) 2 x 18 Xây mới, đồng bộ ĐG Bạc Liêu GĐ3, phương án đấu nối đã được phê duyệt tại QĐ số 209/QĐ-TTg ngày 09/02/2018
146 Đường dây 220 kV mạch kép đấu nối TBA 220 kV Bạc Liêu chuyển tiếp trên ĐD 220 kV NĐ Cà Mau - Sóc Trăng 2 x 5 Xây mới, giải tỏa nguồn điện khu vực; chuẩn xác tên công trình được duyệt trong Văn bản số 441/TTg-CN ngày 16/4/2020 "DD 220 kV mạch kép đấu nối TBA 220 kV Bạc Liêu chuyển tiếp trên ĐD NĐ Cà Mau - Bạc Liêu"
147 Hòa Bình - Rẽ Giá Rai - Bạc Liêu 2 x 13 Xây mới, đấu nối trạm 220 kV Hòa Bình (tỉnh Bạc Liêu) chuyển tiếp ĐD 220 kV Giá Rai - Bạc Liêu, giải tỏa nguồn điện khu vực
148 Hòa Bình đấu nối chuyển tiếp trên ĐD 220 kV đấu nối ĐG Hòa Bình 5 4 x 5 Xây mới, đấu nối trạm 220 kV Hòa Bình (tỉnh Bạc Liêu), giải tỏa nguồn điện khu vực
149 Bạc Liêu 3 - 500 kV Bạc Liêu (*) 2 x 30 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
150 500 kV Bạc Liêu - Rẽ Giá Rai - Hòa Bình 4 x 6 Xây mới, đồng bộ trạm 500 kV Bạc Liêu
151 500 kV Bạc Liêu - Hòa Bình 2 x 18 Xây mới, giải tỏa NLTT
152 Cà Mau - Năm Căn 2 x 58 Xây mới
153 Cà Mau 3 - Rẽ Cà Mau - Năm Căn 2 x 26 Xây mới, đồng bộ trạm 220 kV Cà Mau 3
154 Cụm ĐG Cà Mau 1 - Cà Mau (*) 2 x 52 Xây mới, đồng bộ Cụm ĐG Cà Mau 1
155 500 kV Cà Mau - Rẽ Năm Căn - Cà Mau 4 x 8 Xây mới
156 500 kV Cà Mau - Rẽ ĐG Cà Mau 1 - Cà Mau 4 x 8 Xây mới
157 NB 1 - Vũng Tàu (*) 2 x 3 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Nam Bộ.

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
Chiều dài, tiết diện và hướng tuyển đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát vùng biển trên thực tế
158 NB 2 – Bến Tre 500kV (*) 2 x 10 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Nam Bộ. Chiều dài, tiết diện và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát vùng biển trên thực tế
159 NB 3 - 500 kV Duyên Hải (*) 2 x 10 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Nam Bộ. Chiều dài, tiết diện và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát vùng biển trên thực tế
160 Đấu nối TBA 220kV Phú Quốc 2 x 19 Xây mới ĐD 220kV từ TBA 220kV Phú Quốc đấu nối vào ĐD 220kV Kiên Bình - Phúc Quốc hiện hữu, đồng bộ với TBA 220kV Phú Quốc
161 Ước tính khối lượng đấu nối các nguồn NLTT 500 Xây mới, giải tỏa NLTT
162 Dự phòng phát sinh ĐZ 220 kV cải tạo và xây mới 450 Dự phòng cho tăng trưởng phụ tải và phát triển nguồn điện
II Giai đoạn 2031-2035
1 Hồng Liêm - 500 kV Hồng Phong (*) 2 x 6 Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
2 Đà Lạt - Trạm cắt 220 kV Đa Nhim 2 x 30 Xây mới
3 Nâng khả năng tải Di Linh - Bảo Lộc 2 x 34 Cải tạo nâng khả năng tải
4 220 kV Ninh Thuận 1- 500 kV Ninh Thuận 1 (*) 2 x 15 Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
5 220 kV Ninh Thuận 2 - 500 kV Ninh Thuận 1 (*) 2 x 15 Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
6 220 kV Ninh Thuận 3 - 500 kV Ninh Thuận 2 (*) 2 x 15 Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
7 Tân Châu 1 - Tân Biên (*) 2 x 16 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
8 Bến Cầu - 500 kV Tây Ninh 1 2 x 12 Xây mới
9 Hớn Quản - Rẽ Bình Long - Chơn Thành 2 x 4 Xây mới
10 220 kV Bình Phước 1 - 500 kV Lộc Ninh (*) 2 x 15 Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
11 220 kV Bình Phước 2 - 500 kV Lộc Ninh (*) 2 x 15 Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
12 TP Phú Mỹ - Rẽ Phú Mỹ - Bà Rịa 4 x 2 Cải tạo nâng khả năng tải
13 TP Phú Mỹ - Bắc Châu Đức 500 kV 2 x 30 Xây mới
14 Long Điền 500 kV - Vũng Tàu 2 2 x 13 Xây mới, đầu nổi TBA 500 kV Long Điển

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
15 Long Điền 500 kV - Rẽ TP Phú Mỹ - Vũng Tàu 2 x 10 Xây mới, đầu nối TBA 500 kV Long Điên
16 Long Điền 500 kV - Phước Thuận (Đất Đỏ) 2 x 16 Xây mới, đầu nối TBA 500 kV Long Điên
17 Vũng Tàu 2 - Vũng Tàu 2 x 9 Xây mới
18 Nâng khả năng tải TĐ Trị An - Sông Mây 500 kV 1 x 24 Cải tạo nâng khả năng tải, đảm bảo giải tỏa nguồn điện khu vực
19 Bình Chánh 2 - Rẽ Đức Hòa - Phú Lâm 4 x 2 Xây mới, kiến nghị thiết kế sơ đồ linh hoạt cho TBA 220 kV Bình Chánh 2
20 500 kV Đa Phước - Bình Chánh 2 2 x 10 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Đa Phước. TBA 220 kV Bình Chánh 2 thiết kế sơ đồ linh hoạt
21 500 kV Đa Phước - Bình Chánh 2 x 9 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Đa Phước, xem xét chuyển đấu nối TBA 220 kV Quận 8 về TBA 500 kV Phú Lâm.
22 500 kV Đa Phước - Đầm Sen 2 x 22 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Đa Phước; xem xét vận hành tách thanh cái trạm 220 kV Bà Quẹo để hạn chế dòng ngắn mạch
23 LNG Hiệp Phước giai đoạn 2 - Bình Chánh 2 x 13 Đồng bộ NMĐ LNG Hiệp Phước giai đoạn II
24 Hóc Môn 2 - Rẽ Cầu Bông - Bình Chánh 1 4 x 1 Xây mới
25 500 kV TP Thủ Đức - Rẽ Công nghệ cao - Quận 9 4 x 5 Xây mới
26 Nâng khả năng tải ĐD 220 kV Cát Lái - Thủ Đức 2 x 13 Cải tạo nâng khả năng tải, đồng bộ với TBA 500 kV TP Thủ Đức
27 500 kV TP Thủ Đức - Cát Lái chuyển đấu nối đi trạm 220 kV Thủ Đức (tách liên kết Cát Lái - Thủ Đức) 2 x 5 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV TP Thủ Đức, chuyển đấu nối để hạn chế dòng ngắn mạch; lựa chọn tiết diện có khả năng tải phù hợp với ĐD 220 kV Cát Lái - Thủ Đức (sau cải tạo)
28 500 kV Bình Dương 2 đấu nối chuyển tiếp Bến Cát - Bến Cát 2 và Chơn Thành - Bến Cát 2 4 x 12 Xây mới, đấu nối phía 220 kV TBA 500 kV Bình Dương 2
29 500 kV Bình Dương 2 - Rẽ Bến Cát - Tân Đinh 2 4 x 16 Xây mới, đấu nối phía 220 kV TBA 500 kV Bình Dương 2
30 Bến Cát 3 - Rẽ Bến Cát 2 - Bình Dương 2 500 kV 4 x 4 Xây mới
31 Nâng khả năng tải ĐD 220 kV Uyên Hưng Tân Định 500 kV 2 x 16 Cải tạo nâng khả năng tải
32 Bàu Bàng đấu nối chuyển tiếp Chơn Thành Bến Cát và Chơn Thành - 500 kV Bình Dương 2 4 x 1 Xây mới, trường hợp TBA 500 kV Bình Dương 2 vào chậm sau trạm 220 kV Bàu Bàng thì tên công trình đấu nối là "Bàu Bàng - Rẽ Chơn Thành - Bến Cát và Chơn Thành - Bến Cát 2"
33 KCN Long Thành 2 - Rẽ Xuân Lộc - Long Thành 4 x 1 Xây mới
34 Cần Giuộc - Rẽ 500 kV Long An - Nam Hiệp Phước 4 x 3 Xây mới
35 500 kV Long An 2 - Rẽ Long An - Tân Phước 4 x 10 Xây mới

STT Tên đường dây Số mạch x km Ghi chú
36 500 kV Tiền Giang - Rẽ Vĩnh Long - Sa Đéc 4 x 15 Xây mới
37 500 kV Tiền Giang - Rẽ Cai Lậy - Cao Lãnh 4 x 4 Xây mới
38 500 kV Bến Tre - Ba Tri 2 x 16 Xây mới, giải tỏa NLTT
39 500 kV Đồng Tháp - Rẽ Hồng Ngự - Lấp Vò 4 x 12 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Đồng Tháp
40 500 kV An Giang - Rẽ Kiên Bình - Rạch Giá 2 x 26 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV An Giang
41 500 kV An Giang - Châu Thành (An Giang) 4 x 28 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV An Giang
42 500 kV An Giang - Rẽ Châu Đốc - Kiên Bình 4 x 40 Xây mới, đấu nối TBA 500 kV An Giang
43 Vị Thanh - Rẽ Ô Môn - NĐ Cà Mau 4 x 12 Xây mới
44 Vĩnh Quang - Rẽ Rạch Giá - Kiên Bình 2 x 1 Xây mới
45 Bạc Liêu 4 - 500 kV Bạc Liêu (*) 2 x 10 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
46 Sóc Trăng - 500 kV Long Phú 2 x 35 Xây mới, giải tỏa NLTT
47 Nâng khả năng tải Sóc Trăng - Châu Thành (Hậu Giang) 2 x 50 Cải tạo nâng khả năng tải, giải tỏa NLTT
48 Nâng khả năng tải Bạc Liêu - Sóc Trăng 2 x 42 Cải tạo nâng khả năng tải, giải tỏa NLTT
49 Cà Mau 4 - Rẽ ĐG Cà Mau 1 - Cà Mau 2 x 7 Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
50 Ước tính khối lượng đấu nối các nguồn NLTT 500 Xây mới, giải tỏa NLTT
51 Dự phòng phát sinh ĐZ 220 kV cải tạo và xây mới 500 Dự phòng cho tăng trưởng phụ tải và phát triển nguồn điện

Ghi chú:

  1. Đối với trạm biến áp
  2. Đối với đường dây
  3. Đối với đấu nối nguồn năng lượng tái tạo Phương án đấu nối chi tiết của các dự án năng lượng tái tạo cần được xem xét kỹ lưỡng trong quá trình triển khai, điều chỉnh phù hợp với điều kiện thực tế (nếu cần), đảm bảo hiệu quả kinh tế và các tiêu chuẩn kỹ thuật vận hành.