Phụ lục III.2 DANH MỤC LƯỚI ĐIỆN TRUYỀN TẢI CẢI TẠO VÀ XÂY DỰNG MỚI
ƯU TIÊN ĐẦU TƯ ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐỊNH HƯỚNG NĂM 2035
|
TT
|
Tên công trình
|
Quy mô (km/MW)
|
Ghi chú
|
|
I
|
Giai đoạn 2026-2030
|
|
|
|
1
|
Trạm chuyển đổi AC/DC/AC (Back-To-Back) 500kV Lào Cai
|
3000 MW
|
Phục vụ liên kết nhập khẩu điện từ Trung Quốc, triển khai khi được cấp
thẩm quyền chấp thuận chủ trương nhập khẩu điện từ Trung Quốc qua hướng
Lào Cai, nếu XD trạm chuyển đổi Back-to-Back trên lãnh thổ Việt Nam.
|
|
II
|
Giai đoạn 2031-2035
|
|
|
|
1
|
Đường dây một chiều Bipole HVDC từ Trung Trung Bộ 1 - Bắc Bộ 1
|
2x700km
|
Chiều dài, tiết diện dây dẫn và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác
trong giai đoạn triển khai dự án trong trường hợp phát triển cao nguồn
điện khu vực Vũng Áng, Quảng Bình, Quảng Trị. Xem xét phương án tận dụng
hướng tuyến đường dây 500kV Quảng Trị - Vũng Áng - Nho Quan cũ.
|
|
2
|
Trạm converter Trung Trung Bộ 1
|
5000-10000 MW
|
Quy mô và vị trí đặt trạm sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai
dự án. Xem xét đặt tại khu vực Quảng Bình, Quảng Trị
|
|
3
|
Trạm converter Bắc Bộ 1
|
5000-10000 MW
|
Quy mô và vị trí đặt trạm sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai
dự án. Xem xét đặt tại khu vực tỉnh Hà Nam, Nam Định, Thái Bình, Hải
Dương, Bắc Giang
|
|
4
|
Đường dây một chiều Bipole HVDC từ Trung Trung Bộ 2 – Bắc Bộ 2
|
2x1050km
|
Chiều dài, tiết diện dây dẫn và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác
trong giai đoạn triển khai dự án
|
|
5
|
Trạm converter Trung Trung Bộ 2
|
5000-10000 MW
|
Quy mô và vị trí đặt trạm sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai
dự án. Xem xét đặt tại khu vực Quảng Ngãi
|
|
6
|
Trạm converter Bắc Bộ 2
|
5000-10000 MW
|
Quy mô và vị trí đặt trạm sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai
dự án. Xem xét đặt tại khu vực các huyện phía Tây Hà Nội.
|
|
7
|
Đường dây một chiều Bipole HVDC từ Nam Trung Bộ – Bắc Bộ 3
|
2x1550km
|
Chiều dài, tiết diện dây dẫn và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác
trong giai đoạn triển khai dự án. Dự phòng trường hợp phát triển cao hơn
của nguồn điện Nam Trung Bộ.
|
|
8
|
Trạm converter Nam Trung Bộ
|
4000-10000 MW
|
Quy mô và vị trí đặt trạm sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai
dự án. Xem xét đặt tại khu vực tỉnh Ninh Thuận
|
|
9
|
Trạm converter Bắc Bộ 3
|
4000-10000 MW
|
Quy mô và vị trí đặt trạm sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai
dự án. Xem xét đặt tại khu vực tỉnh Hưng Yên.
|
|
10
|
Đường dây từ Bà Rịa - Vũng Tàu ra Hải Phòng
|
2x1700km
|
Chiều dài, tiết diện dây dẫn và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác
trong giai đoạn triển khai dự án trong trường hợp phát triển cao nguồn
điện khu vực miền Nam.
|
Bảng 2: Định hướng các đường dây và trạm biến áp UHVAC 765÷1000 kV
giai đoạn 2031-2035
|
STT
|
Tên công trình
|
Quy mô (km/MVA)
|
Ghi chú
|
|
I
|
Giai đoạn 2031-2035
|
|
|
|
1
|
Đường dây 765÷1000 kV Nam Trung Bộ 1 - Nam Bộ 1
|
600km
|
Trong trường hợp phát triển nguồn điện Nam Trung Bộ cao hơn dự kiến, xem
xét phương án giải tỏa công suất điện hạt nhân và tăng cường năng lực
truyền tải liên kết Nam Trung Bộ - Nam Bộ bằng lưới điện xoay chiều siêu
cao áp 765÷1000 kV thay cho phương án truyền tải 500 kV. Quy mô, tiến độ
và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự
án.
|
|
2
|
Đường dây 765÷1000 kV Nam Trung Bộ 2 - Nam Bộ 2
|
600km
|
Trong trường hợp phát triển nguồn điện Nam Trung Bộ cao hơn dự kiến, xem
xét phương án giải tỏa công suất điện hạt nhân và tăng cường năng lực
truyền tải liên kết Nam Trung Bộ - Nam Bộ bằng lưới điện xoay chiều siêu
cao áp 765÷1000 kV thay cho phương án truyền tải 500 kV. Quy mô, tiến độ
và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự
án.
|
|
3
|
TBA 765÷1000 kV Nam Trung Bộ 1
|
4000 MVA
|
Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn điện Nam Trung Bộ, đồng
bộ đường dây 765÷1000 kV Nam Trung Bộ 1 - Nam Bộ 1. Tiến độ, quy mô và
vị trí đặt trạm sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
|
|
4
|
TBA 765÷1000 kV Nam Trung Bộ 2
|
4000 MVA
|
Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn điện Nam Trung Bộ, đồng
bộ đường dây 765÷1000 kV Nam Trung Bộ 2 - Nam Bộ 2. Tiến độ, quy mô và
vị trí đặt trạm sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
|
|
5
|
TBA 765÷1000 kV Nam Bộ 1
|
4000 MVA
|
Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn điện Nam Trung Bộ, đồng
bộ đường dây 765÷1000 kV Nam Trung Bộ 1 - Nam Bộ 1. Tiến độ, quy mô và
vị trí đặt trạm sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
|
|
6
|
TBA 765÷1000 kV Nam Bộ 2
|
4000 MVA
|
Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn điện Nam Trung Bộ, đồng
bộ đường dây 765÷1000 kV Nam Trung Bộ 2 - Nam Bộ 2. Tiến độ, quy mô và
vị trí đặt trạm sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
|
Ghi chú: Sự xuất hiện của hệ thống truyền tải cực siêu cao UHVAC
765-1000 kV kết nối Nam Trung Bộ - Nam Bộ trong bảng trên gắn với quy mô
phát triển nguồn điện tại Nam Trung Bộ (ĐHN Ninh Thuận 3,4, điện mặt
trời, điện gió trên bờ, điện gió ngoài khơi), cần có thêm các nghiên cứu
về tính khả thi và hiệu quả kinh tế - kỹ thuật tổng thể.
|
STT
|
Tên trạm biến áp
|
Công suất (MVA)
|
Ghi chú
|
|
37
|
Dự phòng phát sinh TBA xây mới, cải tạo nâng công suất
|
4500
|
Xây mới và cải tạo, nâng công suất
|
|
38
|
Các công trình, dự án nâng cao khả năng điều khiển và vận hành trạm
điện, hệ thống điện
|
|
Bao gồm nhưng không giới hạn các dự án: Thay thế, lắp đặt kháng điện, tụ
bù, SVC, SVG, thiết bị FACTS, BESS, máy bù đồng bộ…; mở rộng ngăn lộ
trạm biến áp, cải tạo, hoàn thiện sơ đồ các trạm biến áp theo hướng linh
hoạt; lắp đặt các thiết bị hạn chế dòng ngắn mạch, thay thế nâng cấp
thiết bị đảm bảo đồng bộ khả năng chịu dòng ngắn mạch, thiết lập mạch tự
động; thay thế thiết bị đảm bảo đồng bộ khả năng tải đường dây và máy
biến áp; lắp đặt, thay thế các thiết bị, hệ thống điều khiển, hệ thống
SCADA/ EMS, SCADA/DMS, tự động hóa trạm,…
|
|
II
|
Giai đoạn 2031-2035
|
|
|
|
1
|
Thường Tín
|
2700
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
2
|
Đông Anh
|
2700
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
3
|
Tây Hà Nội
|
2700
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
4
|
Nam Hà Nội
|
2700
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
5
|
Đan Phượng
|
2700
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
6
|
Vân Trì
|
1800
|
Xây mới
|
|
7
|
Hải Phòng 2
|
2700
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
8
|
BB 1 (*)
|
3600
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
9
|
BB 2 (*)
|
3600
|
Xây mới, đồng bộ nguồn ĐGNK
|
|
10
|
Gia Lộc
|
1800
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
11
|
Hưng Yên 1
|
2700
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
12
|
Hưng Yên 2
|
1800
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
13
|
Hà Nam
|
1800
|
Xây mới
|
|
14
|
Nam Định
|
2700
|
Cải tạo, nâng công suất, tên gọi trong danh mục các đường dây 500kV,
220kV là NĐ Nam Định, NMNĐ Nam Định 1
|
|
15
|
Nam Định 2
|
900
|
Xây mới
|
|
16
|
Nam Định 3
|
1800
|
Xây mới, đồng bộ với phụ tải KKT Ninh Cơ (theo đề nghị của UBND tỉnh Nam
Định tại Văn bản số 06/UBND-VP5 ngày 03/01/2025) và trong trường hợp
phát triển phụ tải chuyên dùng khi TBA 220 kV không đảm bảo cấp điện.
Xem xét quy mô tới 3.600 MVA khi nhu cầu phụ tải phát triển mạnh; xem
xét đấu nối các nguồn ĐGNK và LNG tự sản tự tiêu để cấp điện cho phụ tải
này
|
|
STT
|
Tên trạm biến áp
|
Công suất (MVA)
|
Ghi chú
|
|
17
|
Thái Bình
|
1800
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
18
|
BB 4 (*)
|
2700
|
Xây mới, đồng bộ nguồn ĐGNK
|
|
19
|
Lạng Sơn 2 (*)
|
1800
|
Xây mới
|
|
20
|
Hà Giang
|
1800
|
Xây mới
|
|
21
|
Thái Nguyên 2
|
900
|
Xây mới
|
|
22
|
Phú Thọ
|
1800
|
Xây mới
|
|
23
|
Vĩnh Tường
|
1800
|
Xây mới
|
|
24
|
Bắc Giang
|
1800
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
25
|
Yên Thế
|
1800
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
26
|
Bắc Ninh
|
2700
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
27
|
Bắc Ninh 2
|
2700
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
28
|
Bắc Ninh 3
|
1800
|
Xây mới
|
|
29
|
BB3 (*)
|
2700
|
Xây mới, đồng bộ nguồn ĐGNK
|
|
30
|
Hải Hà
|
900
|
Xây mới
|
|
31
|
Quảng Ninh 2
|
1800
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
32
|
NLTT Lai Châu 1 (*)
|
1800
|
Xây mới
|
|
33
|
Son La
|
2700
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
34
|
Thanh Hóa
|
2700
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
35
|
Tĩnh Gia
|
1800
|
Xây mới
|
|
36
|
Nam Cấm
|
900
|
Lắp bổ sung MBA tại trạm cắt phục vụ cấp điện cho phụ tải địa phương
(nếu cần), xem xét nối cấp trạm 220kV Nam Cấm (nếu cần)
|
|
37
|
Hà Tĩnh
|
1800
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
38
|
Dự phòng phát sinh TBA xây mới, cải tạo nâng công suất
|
2700
|
Xây mới và cải tạo, nâng công suất
|
|
39
|
Các công trình, dự án nâng cao khả năng điều khiển và vận hành trạm
điện, hệ thống điện
|
|
Bao gồm nhưng không giới hạn các dự án: Thay thế, lắp đặt kháng điện, tụ
bù, SVC, SVG, thiết bị FACTS, BESS, máy bù đồng bộ…; mở rộng ngăn lộ
trạm biến áp, cải tạo, hoàn thiện sơ đồ các trạm biến áp theo hướng linh
hoạt; lắp đặt các thiết bị hạn chế dòng ngắn mạch, thay thế nâng cấp
thiết bị đảm bảo đồng bộ khả năng chịu dòng ngắn mạch, thiết lập mạch tự
động; thay thế thiết bị đảm bảo đồng bộ khả năng tải đường dây và máy
biến áp; lắp đặt, thay thế các thiết bị, hệ thống điều khiển, hệ thống
SCADA/ EMS, SCADA/DMS, tự động hóa trạm,…
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
I
|
Giai đoạn 2025-2030
|
|
|
|
|
|
1
|
Mạch 2 Nho Quan - Thường Tín
|
1
|
x
|
75
|
Cải tạo một mạch thành hai mạch
|
|
2
|
Đan Phượng - Rẽ Tây Hà Nội - Vĩnh Yên
|
4
|
x
|
5
|
Đấu nối TBA 500 kV Đan Phượng
|
|
3
|
Hưng Yên 1 - Rẽ Phố Nối - Thường Tín
|
2
|
x
|
8
|
Đấu nối TBA 500 kV Hưng Yên 1, thay thế cho đường dây 500 kV Long Biên -
Rẽ Phố Nối - Thường Tín trong Quy hoạch điện VIII
|
|
4
|
Hưng Yên 2 - Hưng Yên 1
|
2
|
x
|
35
|
Đấu nối TBA 500kV Hưng Yên 2
|
|
5
|
Nam Hà Nội - Rẽ Nho Quan - Thường Tín
|
4
|
x
|
5
|
Đấu nối TBA 500 kV Nam Hà Nội
|
|
6
|
Sơn Tây - Đan Phượng
|
2
|
x
|
20
|
Đấu nối TBA 500 kV Sơn Tây
|
|
7
|
Tây Hà Nội - Vĩnh Yên
|
2
|
x
|
70
|
Xây mới
|
|
8
|
BB 1 - Hải Phòng (*)
|
2
|
x
|
25
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Bắc
Bộ. Phương án và khối lượng chi tiết sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn
triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát vùng biển trên thực tế.
|
|
9
|
Hải Phòng - Thái Bình
|
2
|
x
|
38
|
Đấu nối TBA 500 kV Hải Phòng
|
|
10
|
Quảng Ninh 2 - Rẽ Quảng Ninh - Phố Nối và NĐ Thăng Long - Phố Nối
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới
|
|
11
|
Hải Phòng - Hải Phòng 2
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
12
|
BB1 - Quảng Ninh 2 (*)
|
2
|
x
|
60
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Bắc
Bộ. Phương án và khối lượng chi tiết sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn
triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát vùng biển trên thực tế.
|
|
13
|
Gia Lộc - Rẽ Thái Bình - Phố Nối
|
4
|
x
|
13
|
Đấu nối TBA 500 kV Gia Lộc
|
|
14
|
Thái Bình - Rẽ NMNĐ Nam Định 1 - Phố Nối
|
4
|
X
|
1
|
Đấu nối TBA 500 kV Thái Bình
|
|
15
|
Nam Định Rẽ Thanh Hóa - Phố Nối
|
4
|
X
|
1
|
Xây mới, đấu nối, hoàn thiện sơ đồ TBA 500kV Nam Định.
|
|
16
|
Sam Nuea - Trạm cắt Hòa Bình 2
|
2
|
X
|
110
|
Xây mới
|
|
17
|
Trạm cắt Hòa Bình 2 - Rẽ Hòa Bình - Nho Quan và Sơn La - Nho Quan
|
4
|
X
|
5
|
Xây mới
|
|
18
|
Trạm cắt Hòa Bình 2 - Tây Hà Nội
|
2
|
X
|
80
|
Xây mới
|
|
19
|
Biên giới Việt Nam - Trung Quốc - Lào Cai
|
2
|
X
|
65
|
Mua điện Trung Quốc
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
20
|
Lào Cai - Vĩnh Yên
|
2
|
x
|
210
|
Đấu nối TBA 500 kV Lào Cai, giải tỏa Thủy điện nhỏ và dự phòng mua điện
Trung Quốc
|
|
21
|
Lạng Sơn - Bắc Giang (*)
|
2
|
x
|
120
|
Xây mới
|
|
22
|
Lạng Sơn - Yên Thế (*)
|
2
|
x
|
120
|
Xây mới
|
|
23
|
Yên Bái - Thái Nguyên (*)
|
2
|
x
|
100
|
Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn NLTT Tây Bắc Bộ, trên cơ
sở nguồn NLTT phân bổ cho các địa phương theo Văn bản số 1649/BCT-ĐL của
Bộ Công Thương ngày 05/3/2025.
|
|
24
|
Yên Bái - Rẽ Lào Cai - Vĩnh Yên (*)
|
4
|
x
|
20
|
Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn NLTT Tây Bắc Bộ, trên cơ
sở nguồn NLTT phân bổ cho các địa phương theo Văn bản số 1649/BCT-ĐL của
Bộ Công Thương ngày 05/3/2025.
|
|
25
|
Hiệp Hòa - Thái Nguyên
|
2
|
x
|
29
|
Đấu nối TBA 500 kV Thái Nguyên
|
|
26
|
Yên Thế - Thái Nguyên
|
2
|
x
|
70
|
Xây mới
|
|
27
|
Vĩnh Yên - Rẽ Sơn La - Hiệp Hòa và Việt Trì - Hiệp Hòa
|
4
|
x
|
5
|
Đấu nối TBA 500 kV Vĩnh Yên
|
|
28
|
Bắc Giang - Bắc Ninh
|
2
|
x
|
40
|
Xây mới
|
|
29
|
Bắc Giang - Rẽ Quảng Ninh - Hiệp Hòa
|
4
|
x
|
5
|
Đấu nối TBA 500 kV Bắc Giang
|
|
30
|
Bắc Ninh - Rẽ Đông Anh - Phố Nối
|
2
|
x
|
1
|
Đấu nối TBA 500 kV Bắc Ninh
|
|
31
|
Bắc Ninh 2 - Rẽ Bắc Giang - Hiệp Hòa
|
4
|
x
|
10
|
Đấu nối TBA 500 kV Bắc Ninh 2
|
|
32
|
LNG Quảng Ninh - Quảng Ninh
|
2
|
x
|
30
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Thay thế cho đường dây 500 kV LNG Quảng
Ninh I - Quảng Ninh trong Quy hoạch điện VIII. Trường hợp TBA 500kV
Quảng Ninh không thể mở rộng được ngăn lộ, thực hiện đấu chuyển tiếp vào
ĐD 500kV Quảng Ninh - Hiệp Hòa
|
|
33
|
Lai Châu - Than Uyên
|
2
|
x
|
75
|
Xây mới
|
|
34
|
Than Uyên - Yên Bái (*)
|
2
|
x
|
170
|
Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn NLTT Tây Bắc Bộ, trên cơ
sở nguồn NLTT phân bổ cho các địa phương theo Văn bản số 1649/BCT-ĐL của
Bộ Công Thương ngày 05/3/2025.
|
|
35
|
Điện Biên - Lai Châu (*)
|
2
|
x
|
50
|
Xây mới
|
|
36
|
Sơn La 1 - Rẽ Sơn La - Hòa Bình và Sơn La - Nho Quan (*)
|
2
|
x
|
150
|
Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn NLTT Tây Bắc Bộ, trên cơ
sở nguồn NLTT phân bổ cho các địa phương theo Văn bản số 1649/BCT-ĐL của
Bộ Công Thương ngày 05/3/2025.
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
37
|
Sơn La 1 - Sơn Tây (*)
|
2
|
x
|
150
|
Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn NLTT Tây Bắc Bộ, trên cơ
sở nguồn NLTT phân bổ cho các địa phương theo Văn bản số 1649/BCT-ĐL của
Bộ Công Thương ngày 05/3/2025.
|
|
38
|
Sơn La 2 - Sơn La 1 (*)
|
2
|
x
|
50
|
Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn NLTT Tây Bắc Bộ, trên cơ
sở nguồn NLTT phân bổ cho các địa phương theo Văn bản số 1649/BCT-ĐL của
Bộ Công Thương ngày 05/3/2025.
|
|
39
|
TĐ Hòa Bình mở rộng - Rẽ Hòa Bình - Nho Quan
|
2
|
x
|
1
|
Đồng bộ TĐ Hòa Bình MR
|
|
40
|
Quỳnh Lưu - Rẽ Quảng Trạch - Thanh Hóa
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới
|
|
41
|
LNG Nghi Sơn - LNG Quỳnh Lập
|
2
|
x
|
10
|
Xây mới, trường hợp LNG Nghi Sơn, LNG Quỳnh Lập chậm tiến độ, đầu tư
trước đường dây Quỳnh Lưu - Hưng Yên 1
|
|
42
|
LNG Nghi Sơn - Hưng Yên 2
|
2
|
x
|
190
|
Xây mới, trường hợp LNG Nghi Sơn, LNG Quỳnh Lập chậm tiến độ, đầu tư
trước đường dây Quỳnh Lưu - Hưng Yên 2
|
|
43
|
LNG Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu
|
2
|
x
|
15
|
Xây mới, trường hợp LNG Nghi Sơn, LNG Quỳnh Lập chậm tiến độ, đầu tư
trước đường dây Quỳnh Lưu - Hưng Yên 2
|
|
44
|
Đấu nối TĐTN Bắc Trung Bộ
|
2
|
x
|
50
|
Xây mới, đồng bộ nguồn
|
|
45
|
LNG Quảng Trạch II - Quảng Trạch
|
2
|
x
|
1
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện
|
|
46
|
Trạm cắt Nam Cấm - Rẽ Vũng Áng - Nho Quan
|
4
|
x
|
12
|
Xây mới, phục vụ đấu nối nguồn điện nhập khẩu Lào. Chuyển tiếp trên 02
mạch đường dây 500 kV Vũng Áng - Nho Quan hiện hữu (mạch 1,2)
|
|
47
|
Vũng Áng - Trạm cắt Hòa Bình 2
|
2
|
x
|
380
|
Xây mới, sử dụng dây phân pha tiết diện lớn, chuyển đấu nối đường dây
500kV Vũng Áng - Rẽ Đà Nẵng - Hà Tĩnh (mạch 3,4), kết hợp thay dây siêu
nhiệt đoạn này.
|
|
48
|
Vũng Áng - Rẽ Hà Tĩnh - Đà Nẵng (mạch 3,4)
|
2
|
x
|
16
|
Chuyển tiếp vào đường dây 500 kV Hà Tĩnh - Đà Nẵng mạch 2
|
|
49
|
Hà Tĩnh 2 - Rẽ Vũng Áng - Hà Tĩnh (*)
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới
|
|
50
|
ĐG Phila - Trạm cắt 500 kV Nam Cấm
|
2
|
x
|
35
|
Phương án đề xuất trong văn bản của UBND tỉnh, phục vụ nhập khẩu điện từ
Lào
|
|
51
|
ĐG Cha Lo - TBA 500 kV Hà Tĩnh
|
2
|
x
|
50
|
Phương án đề xuất trong văn bản của UBND tỉnh, phục vụ nhập khẩu điện từ
Lào
|
|
52
|
Đấu nối Trạm chuyển đổi AC/DC/AC (Back-To-Back) 500kV Lào Cai
|
4
|
x
|
2
|
Phục vụ liên kết nhập khẩu điện từ Trung Quốc, triển khai khi được cấp
thẩm quyền chấp thuận chủ trương nhập khẩu điện từ Trung Quốc qua hướng
Lào Cai, nếu xây
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
dựng trạm chuyển đổi Back-to-Back trên lãnh thổ Việt Nam.
|
|
53
|
Dự phòng đấu nối các nguồn điện tại các tỉnh Boulikhamxay, Khammouane,
Lào
|
|
|
600
|
Xây mới
|
|
54
|
Dự phòng phát sinh đường dây 500 kV cải tạo và xây mới
|
|
|
200
|
Xây mới và cải tạo
|
|
II
|
Giai đoạn 2031-2035
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu nối trạm converter HVDC Bắc Bộ 1 (*)
|
|
|
120
|
Xây mới, chiều dài, tiết diện dây dẫn và hướng tuyến đường dây sẽ được
chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
|
|
2
|
Đấu nối trạm converter HVDC Bắc Bộ 2 (*)
|
|
|
120
|
Xây mới, chiều dài, tiết diện dây dẫn và hướng tuyến đường dây sẽ được
chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
|
|
3
|
Đấu nối trạm converter HVDC Bắc Bộ 3 (*)
|
|
|
120
|
Xây mới, chiều dài, tiết diện dây dẫn và hướng tuyến đường dây sẽ được
chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
|
|
4
|
Vân Trì - Vĩnh Yên
|
2
|
x
|
40
|
Xây mới
|
|
5
|
BB 2 - Rẽ BB 1 - Hải Phòng 2 (*)
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Bắc
Bộ. Phương án và khối lượng chi tiết sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn
triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát vùng biển trên thực tế.
|
|
6
|
Hà Nam - Thái Bình
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
7
|
Nam Định 2 - Rẽ LNG Nghi Sơn - Hưng Yên 2
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới
|
|
8
|
Nam Định - Nam Định 3
|
2
|
x
|
18
|
Xây mới, đồng bộ với TBA 500 kV Nam Định 3
|
|
9
|
BB 4 - Bắc Giang (*)
|
2
|
x
|
135
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Bắc
Bộ. Phương án và khối lượng chi tiết sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn
triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát vùng biển trên thực tế.
|
|
10
|
Hà Giang - Rẽ Yên Bái - Thái Nguyên
|
2
|
x
|
180
|
Xây mới
|
|
11
|
Lạng Sơn 2 500 kV - Rẽ Lạng Sơn - Yên Thế
|
4
|
x
|
10
|
Xây mới
|
|
12
|
Thái Nguyên 2 - Thái Nguyên - Yên Thế
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
13
|
Phú Thọ - Rẽ Sơn La - Việt Trì
|
4
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
14
|
Sơn Tây - Vĩnh Tường
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
15
|
Bắc Ninh 3 - Rẽ Hưng Yên 1 - Phố Nối
|
4
|
x
|
10
|
Xây mới
|
|
16
|
BB 3 - Lạng Sơn (*)
|
2
|
x
|
140
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Bắc
Bộ. Phương án và khối lượng chi tiết sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn
triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát vùng biển trên thực tế.
|
|
17
|
Hải Hà - Rẽ BB 3 - Lạng Sơn
|
2
|
x
|
5
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Bắc
Bộ. Phương án và khối lượng chi tiết sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn
triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát vùng biển trên thực tế.
|
|
18
|
NLTT Lai Châu 1 Rẽ Lai Châu - Than Uyên (*)
|
4
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
19
|
LNG Công Thanh - Rẽ Nghi Sơn - Nho Quan
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn xác
trong giai đoạn triển khai dự án.
|
|
20
|
LNG Thái Bình GĐ 2 - Thái Bình
|
2
|
x
|
50
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn xác
trong giai đoạn triển khai dự án.
|
|
21
|
LNG Vũng Áng III - Rẽ Vũng Áng - Quảng Trạch
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn xác
trong giai đoạn triển khai dự án.
|
|
22
|
LNG Thanh Hóa - LNG Công Thanh
|
2
|
x
|
5
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn xác
trong giai đoạn triển khai dự án.
|
|
23
|
LNG Công Thanh - Bắc Ninh 3
|
2
|
x
|
220
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn xác
trong GĐ triển khai dự án. Xem xét sử dụng cột bốn mạch, tận dụng tối đa
hướng tuyến với LNG Nghi Sơn - Hưng Yên 1.
|
|
24
|
Đấu nối TĐTN Bắc Bộ 1 (*)
|
4
|
x
|
20
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện
|
|
25
|
TĐTN Đông Phù Yên - Rẽ Sơn La - Việt Trì và Sơn La - Vĩnh Yên
|
4
|
x
|
20
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện
|
|
26
|
TĐTN Bắc Bộ 1 - rẽ Sơn La 1 - Sơn Tây (*)
|
4
|
x
|
20
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện
|
|
27
|
Tĩnh Gia - Rẽ LNG Nghi Sơn - Hưng Yên 2
|
4
|
x
|
4
|
Xây mới
|
|
28
|
LNG Hải Phòng - TBA 500 kV Hải Phòng (hoặc TBA 500 kV Gia Lộc)
|
2
|
x
|
45
|
Đồng bộ NMĐ LNG Hải Phòng giai đoạn I
|
|
29
|
LNG Quảng Trạch III - Quảng Trạch
|
2
|
x
|
1
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch x km
|
Ghi chú
|
|
30
|
Cải tạo Quảng Trị - Vũng Áng (mạch 2)
|
2 x 200
|
Xây mới, dự phòng trường hợp triển khai HVDC Trung Trung Bộ 1 - Bắc Bộ
1, tận dụng tuyến đường dây 500 kV Quảng Trị - Vũng Áng hiện hữu
|
|
31
|
TĐ Sơn La MR - TD Sơn La - Lai Châu
|
1 x 5
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đề xuất trong Văn bản số
862/EVN-KH của EVN ngày 11/02/2025. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn
xác trong giai đoạn triển khai dự án.
|
|
32
|
TĐ Lai Châu MR - Rẽ TĐ Lai Châu - Lai Châu
|
2 x 1
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đề xuất trong Văn bản số
862/EVN-KH của EVN ngày 11/02/2025. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn
xác trong giai đoạn triển khai dự án.
|
|
33
|
Cải tạo Vũng Áng - Nho Quan (mạch 1)
|
2 x 360
|
Cải tạo đường dây 500 kV hiện hữu thành 02 mạch
|
|
34
|
Dự phòng phát sinh đường dây 500 kV cải tạo và xây mới
|
340
|
Xây mới và cải tạo
|
|
STT
|
Tên công trình
|
Công suất (MVA)
|
Ghi chú
|
|
151
|
Hà Tĩnh (*)
|
500
|
Xây mới
|
|
152
|
NLTT Hà Tĩnh 2 (*)
|
500
|
Xây mới
|
|
153
|
NLTT Hà Tĩnh 3 (*)
|
500
|
Xây mới
|
|
154
|
NLTT Hà Tĩnh 4 (*)
|
500
|
Xây mới
|
|
155
|
NLTT Hà Tĩnh 5 (*)
|
500
|
Xây mới
|
|
156
|
Dự phòng phát sinh TBA xây mới, cải tạo nâng công suất
|
3750
|
Xây mới và cải tạo, nâng công suất
|
|
157
|
Lắp kháng hạn chế dòng ngắn mạch bao gồm nhưng không giới hạn tại các
thanh cái TBA 500 kV Phố Nối, Tây Hà Nội, Hiệp Hòa, Đan Phượng, Bắc
Ninh, NĐ Phả Lại, Tràng Bạch
|
|
Hạn chế dòng ngắn mạch
|
|
158
|
Cải tạo sơ đồ thanh cái linh hoạt, 4 phân đoạn thanh cái bao gồm nhưng
không giới hạn tại các trạm 500 kV Nho Quan, Sơn La, Đông Anh và các
trạm Vân Trì, Vật Cách, Long Biên, Trực Ninh, Thái Bình, Hà Đông, Thanh
Nghị, Bắc Ninh 2, NĐ Hải Dương
|
|
Hạn chế dòng ngắn mạch, tăng độ tin cậy cung cấp điện
|
|
159
|
Các công trình, dự án nâng cao khả năng điều khiển và vận hành trạm
điện, hệ thống điện
|
|
Bao gồm nhưng không giới hạn các dự án: Thay thế, lắp đặt kháng điện, tụ
bù, SVC, SVG, thiết bị FACTS, BESS, máy bù đồng bộ…; mở rộng ngăn lộ
TBA, cải tạo, hoàn thiện sơ đồ các trạm biến áp theo hướng linh hoạt;
lắp đặt các thiết bị hạn chế dòng ngắn mạch, thay thế nâng cấp thiết bị
đảm bảo đồng bộ khả năng chịu dòng ngắn mạch, thiết lập mạch tự động;
thay thế thiết bị đảm bảo đồng bộ khả năng tải đường dây và máy biến áp;
lắp đặt, thay thế các thiết bị, hệ thống điều khiển, hệ thống SCADA/
EMS, SCADA/DMS, tự động hóa trạm,…
|
|
II
|
Giai đoạn 2031-2035
|
|
|
|
1
|
Sóc Sơn 2
|
750
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
2
|
Văn Điển
|
750
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
3
|
Long Biên 2
|
750
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
4
|
Xuân Mai
|
750
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
5
|
Chương Mỹ
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
6
|
Ứng Hòa
|
750
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
7
|
Hòa Lạc
|
750
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
8
|
Cầu Giấy
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
9
|
Hai Bà Trưng
|
750
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
10
|
Đan Phượng
|
750
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
11
|
Phú Xuyên
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
12
|
Đông Anh 2
|
500
|
Xây mới
|
|
13
|
Đông Anh 3
|
500
|
Xây mới
|
|
14
|
Hòa Lạc 2
|
750
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
15
|
Phúc Thọ
|
500
|
Xây mới
|
|
16
|
Thanh Trì
|
500
|
Xây mới
|
|
17
|
Thanh Oai
|
500
|
Xây mới
|
|
18
|
Vân Trì 500 kV nổi cấp
|
500
|
Xây mới
|
|
STT
|
Tên công trình
|
Công suất (MVA)
|
Ghi chú
|
|
73
|
Lạng Giang
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
74
|
Yên Dũng
|
750
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
75
|
Sơn Động
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
76
|
Tân Yên
|
750
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
77
|
Việt Yên
|
750
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
78
|
Chữ
|
500
|
Xây mới
|
|
79
|
Bắc Ninh
|
750
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
80
|
Bắc Ninh 3
|
750
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
81
|
Bắc Ninh 2
|
750
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
82
|
Bắc Ninh 6
|
750
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
83
|
Bắc Ninh 2 500 kV nổi cấp
|
500
|
Xây mới
|
|
84
|
Bắc Ninh 3500 kV nối cấp
|
500
|
Xây mới
|
|
85
|
Bắc Ninh 10
|
750
|
Xây mới
|
|
86
|
Bắc Ninh 9
|
750
|
Xây mới
|
|
87
|
Quảng Ninh 500 kV nối cấp
|
750
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
88
|
Hải Hà 2
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
89
|
Vân Đồn
|
250
|
Xây mới
|
|
90
|
Sìn Hồ
|
750
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
91
|
NLTT Lai Châu 3 (*)
|
500
|
Xây mới
|
|
92
|
NLTT Lai Châu 4 (*)
|
500
|
Xây mới
|
|
93
|
Sông Mã
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
94
|
Yên Thủy
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
95
|
Lương Sơn
|
250
|
Xây mới
|
|
96
|
Hòa Bình 1 (
|
250
|
Xây mới
|
|
97
|
Thiêu Hóa
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
98
|
Thiệu Yên
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
99
|
Tĩnh Gia 500 kV nối cấp
|
500
|
Xây mới
|
|
100
|
Quỳ Hợp
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
101
|
Tương Dương
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
102
|
Hoàng Mai 2
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
103
|
Hưng Nguyên
|
500
|
Xây mới
|
|
104
|
Cửa Lò
|
500
|
Xây mới
|
|
105
|
Can Lộc
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
106
|
Lộc Hà
|
250
|
Xây mới
|
|
107
|
Dự phòng phát sinh TBA xây mới, cải tạo nâng công suất
|
2750
|
Xây mới và cải tạo, nâng công suất
|
|
108
|
Các công trình, dự án nâng cao khả năng điều khiển và vận hành trạm
điện, hệ thống điện
|
|
Bao gồm nhưng không giới hạn các dự án: Thay thế, lắp đặt kháng điện, tụ
bù, SVC, SVG, thiết bị FACTS, BESS, máy bù đồng bộ…; mở rộng ngăn lộ
TBA, cải tạo, hoàn thiện sơ đồ các TBA theo hướng linh hoạt; lắp đặt các
thiết bị hạn chế dòng ngắn mạch, thay thế nâng cấp thiết bị đảm bảo đồng
bộ khả năng chịu dòng ngắn mạch, thiết lập mạch tự động; thay thế thiết
bị đảm bảo đồng bộ khả năng tải ĐZ và MBA; lắp đặt, thay thế các thiết
bị, hệ thống điều khiển, hệ thống SCADA/ EMS, SCADA/DMS, tự động hóa
trạm,…
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
I
|
Giai đoạn 2025-2030
|
|
|
|
|
|
1
|
Đông Anh 500 kV - Vân Trì
|
2
|
X
|
16
|
Xây mới
|
|
2
|
Đại Mỗ (Mỹ Đình) - Rẽ Tây Hà Nội - Thanh Xuân
|
4
|
X
|
2
|
Đấu nối TBA 220 kV Đại Mỗ
|
|
3
|
Tây Hà Nội - Thanh Xuân
|
4
|
X
|
16
|
Đấu nối TBA 220 kV Thanh Xuân
|
|
4
|
Cải tạo đường dây 220 kV Sơn Tây - Vĩnh Yên 01 mạch thành 2 mạch
|
2
|
x
|
30
|
Cải tạo một mạch thành hai mạch, đồng thời chuyển đấu nối thành đường
dây 2 mạch Sơn Tây - Vĩnh Yên
|
|
5
|
Chương Mỹ - Rẽ Hòa Bình - Hà Đông
|
2
|
x
|
2
|
Đấu nối TBA 220 kV Chương Mỹ
|
|
6
|
Đan Phượng 500 kV - Mê Linh
|
2
|
x
|
15
|
Xây mới
|
|
7
|
Đan Phượng 500 kV - Cầu Giấy
|
2
|
x
|
20
|
Đường dây trên không và cáp ngầm (nội đô), đấu nối TBA 220 kV Cầu Giấy
|
|
8
|
Đấu nối Đan Phượng 500 kV - rẽ Chèm - Vân Trì và Chèm - Tây Hồ
|
4
|
x
|
11
|
Xây mới
|
|
9
|
Nam Hà Nội 500 kV - rẽ Hà Đông - Phủ Lý
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới
|
|
10
|
Hai Bà Trưng - Mai Động
|
2
|
x
|
3
|
Cáp ngầm, đấu nối TBA 220 kV Hai Bà Trưng
|
|
11
|
Hai Bà Trưng - Thành Công
|
2
|
x
|
5
|
Cáp ngầm, đấu nối TBA 220 kV Hai Bà Trưng
|
|
12
|
Long Biên - Mai Động
|
2
|
x
|
15
|
Xây mới
|
|
13
|
Long Biên 2 - Rẽ Mai Động - Long Biên
|
4
|
x
|
3
|
Đấu nối TBA 220 kV Long Biên 2
|
|
14
|
Hưng Yên 1 500 kV - Long Biên 2
|
2
|
x
|
20
|
Đấu nối phía 220 kV TBA 500 kV Hưng Yên 1
|
|
15
|
Hưng Yên 1 500 kV - Rẽ Phố Nối - Thường Tín
|
4
|
x
|
4
|
Xây mới
|
|
16
|
Mạch 2 Hà Đông - Ứng Hòa - Phủ Lý
|
2
|
x
|
40
|
Cải tạo một mạch thành hai mạch, mở rộng 02 ngăn lộ tại trạm 220 kV Ứng
Hòa
|
|
17
|
Mê Linh - Rẽ Sóc Sơn - Vân Trì (mạch 1)
|
2
|
x
|
2
|
Đấu nối TBA 220 kV Mê Linh
|
|
18
|
Mê Linh - Rẽ Sóc Sơn - Vân Trì (mạch 2)
|
2
|
x
|
2
|
Đấu nối TBA 220 kV Mê Linh. Chuyển đấu nối ĐZ 220 kV Vĩnh Yên 500 kV -
Mê Linh và Mê Linh - Vân Trì thành Vĩnh Yên - Vân Trì khi dòng ngắn mạch
khu vực tăng cao hơn giới hạn cho phép
|
|
19
|
Nam Hà Nội 500 kV - Phú Xuyên
|
2
|
X
|
15
|
Đấu nối TBA 220 kV Phú Xuyên
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
20
|
Hòa Bình - Tây Hà Nội mạch 4
|
1
|
x
|
50
|
Xây mới, tận dụng cải tạo đoạn tuyến Hòa Bình - Hà Đông mạch 3 cũ. Đồng
bộ với cải tạo sơ đồ sân phân phối 220kV TĐ Hòa Bình để hạn chế dòng
ngắn mạch
|
|
21
|
Nâng khả năng tải 500 kV Thường Tín - Phố Nối
|
2
|
x
|
34
|
Nâng khả năng tải 1 mạch Thường Tín - TBA 220 kV Phố Nối, 1 mạch Thường
Tín - TBA 500 kV Phố Nối
|
|
22
|
Nâng khả năng tải Hiệp Hòa - Sóc Sơn
|
2
|
x
|
10
|
Nâng khả năng tải hai mạch ĐD 220kV Hiệp Hòa - Sóc Sơn, gỡ bỏ hai mạch
còn lại để hạn chế dòng ngắn mạch
|
|
23
|
Nâng khả năng tải Vân Trì - Tây Hồ - Chèm
|
2
|
x
|
20
|
Đảm bảo cấp điện Hà Nội
|
|
24
|
Nâng khả năng tải Xuân Mai - Hà Đông
|
1
|
x
|
25
|
Cải tạo
|
|
25
|
Sóc Sơn 2 - Rẽ Hiệp Hòa - Đông Anh
|
2
|
x
|
3
|
Đấu nối TBA 220 kV Sóc Sơn 2
|
|
26
|
Sơn Tây 500 kV - Hòa Lạc
|
2
|
x
|
12
|
Xây mới
|
|
27
|
Sơn Tây 500 kV - Hòa Lạc 2
|
2
|
x
|
15
|
Xây mới
|
|
28
|
Sơn Tây 500 kV - Rẽ Sơn Tây - Vĩnh Yên
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới
|
|
29
|
Tây Hà Nội 500 kV - Hòa Lạc
|
2
|
x
|
14
|
Xây mới
|
|
30
|
Ứng Hòa - Rẽ Hà Đông - Phủ Lý
|
2
|
x
|
1
|
Đấu nối TBA 220 kV Ứng Hòa
|
|
31
|
Văn Điển - Rẽ Hà Đông - Thường Tín
|
4
|
x
|
7
|
Đấu nối TBA 220 kV Văn Điển
|
|
32
|
NLTT Hà Nội 2 - Sơn Tây (*)
|
2
|
x
|
15
|
Xây mới
|
|
33
|
Dương Kinh - Rẽ Đồng Hòa - Đình Vũ
|
4
|
x
|
3
|
Đấu nối TBA 220 kV Dương Kinh, đồng thời chuyển đấu nối Hải Dương 2 -
Đồng Hòa và Đồng Hòa - Đình Vũ thành Hải Dương 2 - Đình Vũ
|
|
34
|
An Lão - Rẽ Đồng Hòa - Thái Bình
|
4
|
x
|
2
|
Đấu nối TBA 220 kV An Lão
|
|
35
|
Cát Hải - Đình Vũ
|
2
|
x
|
12
|
Trường hợp không mở rộng được ngăn lộ trạm biến áp 220 kV Đình Vũ, xem
xét đấu chuyển tiếp 1 mạch đường dây 220kV Đình Vũ - Dương Kinh
|
|
36
|
Đại Bản - Rẽ Hải Dương 2 - Dương Kinh
|
4
|
x
|
2
|
Đấu nối TBA 220 kV Đại Bản
|
|
37
|
Đồ Sơn - Dương Kinh
|
2
|
x
|
8
|
Đấu nối TBA 220 kV Đồ Sơn
|
|
38
|
Hải Phòng 2 500 kV - Rẽ Đồng Hòa - Vật Cách
|
4
|
x
|
10
|
Xây mới
|
|
39
|
Hải Phòng 2 500 kV - Đại Bản
|
4
|
X
|
5
|
Xây mới, xem xét nối cấp TBA 220kV Đại Bản
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
40
|
Hải Phòng 500 kV - Dương Kinh
|
2
|
x
|
8
|
Xây mới
|
|
41
|
Hải Phòng 500 kV - Tiên Lãng
|
2
|
x
|
14
|
Đấu nối TBA 220 kV Tiên Lãng
|
|
42
|
Nam Hòa - Cát Hải
|
2
|
x
|
12
|
Xây mới
|
|
43
|
BB 1 - Đồ Sơn (*)
|
2
|
x
|
10
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Bắc
Bộ. Phương án và khối lượng chi tiết sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn
triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát vùng biển trên thực tế.
|
|
44
|
Gia Lộc - Rẽ NĐ Hải Dương - Phố Nối
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới
|
|
45
|
500 kV Hải Phòng - Gia Lộc
|
2
|
x
|
32
|
Xây mới
|
|
46
|
Gia Lộc 500 kV - Rẽ Gia Lộc Hải Phòng 500 kV
|
4
|
x
|
5
|
Đấu nối TBA 500 kV Gia Lộc, trường hợp không bố trí được quỹ đất nối cấp
Gia Lộc 220 kV
|
|
47
|
Nhị Chiểu - Rẽ Mạo Khê - Hải Dương 2
|
4
|
x
|
2
|
Đấu nối TBA 220 kV Nhị Chiểu
|
|
48
|
Tân Việt - Rẽ Gia Lộc - Phố Nối
|
4
|
x
|
3
|
Đấu nối TBA 220 kV Tân Việt
|
|
49
|
Thanh Hà - Rẽ 500 kV Hải Phòng - Gia Lộc
|
2
|
x
|
12
|
Đấu nối TBA 220 kV Thanh Hà
|
|
50
|
Tứ Kỳ - Rẽ Hải Phòng 500 kV- Gia Lộc
|
4
|
x
|
4
|
Xây mới
|
|
51
|
Gia Lộc 500 kV - Thanh Miện
|
2
|
x
|
11
|
Xây mới
|
|
52
|
Nam Sách - NĐ Hải Dương
|
2
|
x
|
11
|
Xây mới
|
|
53
|
Bãi Sậy - Kim Động
|
2
|
x
|
11
|
Đấu nối TBA 220 kV Bãi Sậy
|
|
54
|
Hưng Yên 2 500 kV - Đồng Văn
|
2
|
x
|
14
|
Đấu nối TBA 500 kV Hưng Yên 2
|
|
55
|
Hưng Yên 2 500 kV - Rẽ Kim Động - Phố Cao
|
4
|
x
|
5
|
Đấu nối TBA 500 kV Hưng Yên 2
|
|
56
|
Văn Giang - Rẽ Hưng Yên 1 500 kV - Thường Tín 500 kV
|
4
|
x
|
2
|
Đấu nối TBA 220 kV Văn Giang
|
|
57
|
Mạch 2 Nho Quan - Phủ Lý
|
1
|
x
|
40
|
Xây mới cải tạo 1 mạch thành hai mạch
|
|
58
|
Đồng Văn - Phủ Lý
|
2
|
x
|
17
|
Đấu nối TBA 220 kV Đồng Văn, trường hợp Phủ Lý không mở rộng được ngăn
lộ, thực hiện đấu chuyển tiếp Hà Đông - Phủ Lý
|
|
59
|
Lý Nhân - Rẽ Thanh Nghị - Thái Bình
|
4
|
x
|
2
|
Đấu nối TBA 220 kV Lý Nhân
|
|
60
|
Hải Hậu - Trực Ninh
|
2
|
x
|
17
|
Đấu nối TBA 220 kV Hải Hậu
|
|
61
|
Nam Định 2 - Rẽ Trực Ninh Ninh Bình và Trực Ninh Nam Định
|
4
|
x
|
2
|
Đấu nối TBA 220 kV Nam Định 2
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x km
|
Ghi chú
|
|
62
|
NĐ Nam Định 500 kV - Hải Hậu
|
2
|
x 10
|
Đấu nối TBA 500 kV Nam Định
|
|
63
|
NĐ Nam Định 500 kV - Hậu Lộc
|
2
|
x 47
|
Đấu nối TBA 500 kV Nam Định
|
|
64
|
NĐ Nam Định 500 kV - Nam Định 3
|
2
|
x 18
|
Đồng bộ với tiến độ phát triển phụ tải chuyên dùng
|
|
65
|
NĐ Nam Định 500 kV - Ninh Bình 2
|
2
|
x 30
|
Dây phân pha tiết diện lớn. Đấu nối TBA 500 kV Nam Định
|
|
66
|
Nghĩa Hưng - Rẽ NĐ Nam Định 500 kV - Hậu Lộc
|
4
|
x 2
|
Đấu nối TBA 220 kV Nghĩa Hưng
|
|
67
|
Giao Thủy - rẽ LNG Thái Bình - Trực Ninh
|
4
|
x 4
|
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Giao Thủy
|
|
68
|
Vũ Thư - Rẽ Thái Bình - Nam Định và Thái Bình - Ninh Bình
|
4
|
x 2
|
Đấu nối TBA 220 kV Vũ Thư
|
|
69
|
LNG Thái Bình - Tiên Lãng
|
2
|
x 56
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện
|
|
70
|
LNG Thái Bình - Trực Ninh
|
2
|
x 50
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện
|
|
71
|
Quỳnh Phụ - Rẽ Thái Bình - Đồng Hòa
|
4
|
x 2
|
Đấu nối TBA 220 kV Quỳnh Phụ
|
|
72
|
Thái Bình 500 kV - Rẽ Thái Bình - Kim Động
|
4
|
x 5
|
Đấu nối phía 220 kV Thái Bình 500 kV
|
|
73
|
Thái Bình 500 kV - Thanh Nghị
|
2
|
x 53
|
Xây mới
|
|
74
|
Cải tạo đường dây 220 kV Gia Viễn - Tam Điệp - Bỉm Sơn 01 mạch thành 02
mạch
|
2
|
x 34
|
ĐD 220kV Gia Viễn - Tam Điệp - Bỉm Sơn thay thế cho ĐD 220kV Ninh Bình -
Tam Điệp - Bỉm Sơn trong trường hợp di dời TBA 220kV Ninh Bình
|
|
75
|
Gia Viễn - Nam Định
|
2
|
x 13
|
Chuyển đấu nối Gia Viễn - Nam Định, thực hiện trong trường hợp di chuyển
TBA 220 kV Ninh Bình
|
|
76
|
Gia Viễn - Rẽ Nho Quan 500 kV - Ninh Bình
|
4
|
x 1
|
Đấu nối TBA 220 kV Gia Viễn
|
|
77
|
Nâng khả năng tải Nho Quan 500 kV - Ninh Bình
|
2
|
x 26
|
Cải tạo
|
|
78
|
Ninh Bình 2 - Rẽ Ninh Bình - Thái Bình
|
2
|
x 12
|
Đấu nối TBA 220 kV Ninh Bình 2
|
|
79
|
Tam Điệp - Rẽ Bỉm Sơn - Ninh Bình
|
4
|
x 5
|
Đấu nối TBA 220 kV Tam Điệp trên một mạch trước, đấu nối mạch còn lại
đồng bộ với đường dây 220 kV Gia Viễn - Tam Điệp - Bỉm Sơn
|
|
80
|
Nhà máy điện linh hoạt Ninh Bình - Rẽ Nam Định 500 kV – Hậu Lộc
|
2
|
x 16
|
Xây mới, đồng bộ Nhà máy điện linh hoạt Ninh Bình
|
|
81
|
Bắc Quang - Biên giới Việt Nam - Trung Quốc (địa phận tỉnh Hà Giang)
|
2
|
x 55
|
Tăng cường mua điện Trung Quốc
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch x km
|
Ghi chú
|
|
82
|
Nâng khả năng tải Hà Giang - Rẽ TĐ Bắc Mê và Hà Giang - Thái Nguyên
|
42+51
|
Nâng khả năng tải các đoạn AC410 trên tuyến Hà Giang - TĐ Bắc Mê (42km)
và Hà Giang - Thái Nguyên (51km)
|
|
83
|
Treo dây mạch 2 Hà Giang - Biên giới Việt Nam - Trung Quốc
|
1 x 30
|
Tăng cường mua điện Trung Quốc
|
|
84
|
Bảo Lâm - Bắc Mê
|
2 x 30
|
Giải phóng công suất thủy điện nhỏ Hà Giang
|
|
85
|
Cao Bằng - Lạng Sơn
|
2 x 120
|
Xây mới
|
|
86
|
Bát Xát - 500 kV Lào Cai
|
2 x 47
|
Đấu nối TBA 220 kV Bát Xát
|
|
87
|
Đấu nối 500 kV Lào Cai
|
4 x 5
|
Đấu nối TBA 500 kV Lào Cai, rẽ Bảo Thắng - Yên Bái
|
|
88
|
Bắc Hà - Lào Cai 500 kV
|
1 x 50
|
Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
89
|
TĐ Bắc Hà - chuyển đấu nối 500 kV Lào Cai
|
1 x 5
|
Giảm tải đường dây 220kV Bảo Thắng - Lào Cai 500 kV
|
|
90
|
Than Uyên - 500 kV Lào Cai
|
2 x 73
|
Đấu nối TBA 220 kV Than Uyên, giải tỏa thủy điện nhỏ
|
|
91
|
Văn Bàn - Rẽ Than Uyên - Lào Cai 500 kV
|
4 x 10
|
Đấu nối TBA 220 kV Văn Bàn, giải phóng công suất thủy điện nhỏ
|
|
92
|
Nâng khả năng tải Lào Cai 500 kV - Lục Yên
|
2 x 90
|
Cải tạo
|
|
93
|
Bắc Kạn 1 - Bắc Kạn (*)
|
2 x 10
|
Xây mới
|
|
94
|
Đồng Mỏ - Rẽ Bắc Giang - Lạng Sơn
|
4 x 1
|
Đấu nối TBA 220 kV Đồng Mỏ
|
|
95
|
Lạng Sơn 1 - Đồng Mỏ (*)
|
2 x 60
|
Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
96
|
Lạng Sơn 2 - Lạng Sơn 1 500 kV (*)
|
2 x 20
|
Xây mới
|
|
97
|
TĐ Yên Sơn - Rẽ TĐ Tuyên Quang - Tuyên Quang
|
2 x 8
|
Đồng bộ TĐ Yên Sơn
|
|
98
|
Nghĩa Lộ - Việt Trì (500 kV Việt Trì)
|
2 x 93
|
Giải tỏa thủy điện nhỏ
|
|
99
|
Huội Quảng - Nghĩa Lộ
|
2 x 103
|
Giải tỏa thủy điện nhỏ
|
|
100
|
Chuyển đấu nối Bắc Quang - Lục Yên
|
2 x 1
|
Chuyển đấu nối Bắc Quang về Lục Yên
|
|
101
|
Lục Yên - rẽ 220 kV Lào Cai - Yên Bái
|
4 x 5
|
Xây mới
|
|
102
|
Nâng khả năng tải Lục Yên - Yên Bái
|
2 x 58
|
Nâng khả năng tải, tăng cường mua điện Trung Quốc
|
|
103
|
Nâng khả năng tải Yên Bái - Tuyên Quang
|
2 x 36
|
Nâng khả năng tải, tăng cường mua điện Trung Quốc
|
|
104
|
Yên Bái 2 - Yên Bái 500 kV (*)
|
2 x 10
|
Xây mới
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
105
|
Yên Bái 500 kV - Rẽ Yên Bái - Tuyên Quang (*)
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới
|
|
106
|
Yên Bái 1 - Yên Bái 500 kV (*)
|
2
|
x
|
10
|
Xây mới
|
|
107
|
Đấu nối TĐ An Bình (*)
|
2
|
x
|
10
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện. VB số 27/UBND-CN ngày 04/01/2025 đề xuất
đấu nối chuyển tiếp trên đường dây 220kV Bảo Thắng - Yên Bái. Phương án
đấu nối cụ thể được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án.
|
|
108
|
Đấu nối TĐ An Thịnh (*)
|
2
|
x
|
10
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện. VB số 27/UBND-CN ngày 04/01/2025 đề xuất
đấu nối chuyển tiếp trên đường dây 220kV Bảo Thắng - Yên Bái. Phương án
đấu nối cụ thể được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án.
|
|
109
|
Đấu nối TĐ Việt Thành (*)
|
2
|
x
|
10
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện. VB số 27/UBND-CN ngày 04/01/2025 đề xuất
đấu nối chuyển tiếp trên đường dây 220kV Bảo Thắng - Yên Bái. Phương án
đấu nối cụ thể được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án.
|
|
110
|
NLTT Thái Nguyên 2 - Rẽ Tuyên Quang - Thái Nguyên 500 kV (*)
|
2
|
x
|
10
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện
|
|
111
|
Phú Bình 2 - Rẽ Thái Nguyên - Bắc Giang
|
2
|
x
|
13
|
Đấu nối TBA 220 kV Phú Bình 2
|
|
112
|
500 kV Hiệp Hòa - Phú Bình 2
|
2
|
x
|
14
|
Đấu nối TBA 220 kV Phú Bình 2
|
|
113
|
500 kV Thái Nguyên - Rẽ Lưu Xá - Phú Bình
|
2
|
x
|
13
|
Đấu nối phía 220 kV TBA 500 kV Thái Nguyên
|
|
114
|
500 kV Thái Nguyên - Rẽ Malungtang - Thái Nguyên
|
2
|
x
|
14
|
Đấu nối phía 220 kV TBA 500 kV Thái Nguyên
|
|
115
|
500 kV Thái Nguyên - Rẽ Tuyên Quang (TBA) - Phú Bình
|
2
|
x
|
14
|
Đấu nối phía 220 kV TBA 500 kV Thái Nguyên
|
|
116
|
Đại Từ - Rẽ Tuyên Quang - Thái Nguyên 500 kV
|
4
|
x
|
2
|
Đấu nối TBA 220 kV Đại Từ
|
|
117
|
Đấu nối Yên Thế 500 kV
|
4
|
x
|
4
|
Xây mới
|
|
118
|
Hiệp Hòa 2 - Rẽ Hiệp Hòa 500 kV - Phú Bình 2
|
4
|
x
|
5
|
Đấu nối TBA 220 kV Hiệp Hòa 2
|
|
119
|
Nâng khả năng tải Hiệp Hòa - Phú Bình
|
1
|
x
|
11
|
Nâng khả năng tải mạch ACSR410
|
|
120
|
Nâng khả năng tải Thái Nguyên - Lưu Xá - Phú Bình
|
1
|
x
|
30
|
Cải tạo
|
|
121
|
Sông Công - Rẽ Tuyên Quang - Phú Bình
|
2
|
x
|
1
|
Đấu nối TBA 220 kV Sông Công
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x km
|
Ghi chú
|
|
122
|
Tân Yên - Rẽ Yên Thế - Việt Yên
|
4
|
x 5
|
Đấu nối TBA 220 kV Tân Yên
|
|
123
|
Yên Thế 500 kV - Việt Yên
|
2
|
x 25
|
Đấu nối TBA 220 kV Việt Yên
|
|
124
|
500 kV Việt Trì - Bá Thiện (500 kV Vĩnh Yên)
|
2
|
x 50
|
Xây mới
|
|
125
|
Phú Thọ 2 - Rẽ Sơn La - Việt Trì
|
2
|
x 1
|
Đấu nối TBA 220 kV Phú Thọ 2
|
|
126
|
Nâng khả năng tải 500 kV Việt Trì - Việt Trì
|
2
|
x 10
|
Cải tạo
|
|
127
|
Nâng khả năng tải 500 kV Việt Trì - Vĩnh Tường
|
1
|
x 27
|
Cải tạo
|
|
128
|
Nâng khả năng tải 500 kV Việt Trì - Vĩnh Yên
|
1
|
x 36
|
Cải tạo
|
|
129
|
Phú Thọ 3 - Rẽ Nghĩa Lộ - 500 kV Việt Trì
|
4
|
x 22
|
Đấu nối TBA 220 kV Phú Thọ 3
|
|
130
|
Bá Thiện (Vĩnh Yên 500 kV) - Rẽ Vĩnh Yên - Sóc Sơn
|
2
|
x 13
|
Đấu nối TBA 220 kV Bá Thiện. Kết hợp cải tạo, nâng khả năng tải đoạn
tuyến hiện hữu từ Vĩnh Yên 220kV đến điểm giao cắt.
|
|
131
|
Chấn Hưng - Rẽ 500 kV Việt Trì - 220 kV Vĩnh Yên
|
2
|
x 2
|
Đấu nối TBA 220 kV Chấn Hưng
|
|
132
|
Phúc Yên - Rẽ Vĩnh Yên 500 kV - 220 kV Vĩnh Yên
|
2
|
x 1
|
Xây mới
|
|
133
|
Tam Dương - Rẽ 500 kV Việt Trì - Bá Thiện (500 kV Vĩnh Yên)
|
4
|
x 4
|
Đấu nối TBA 220 kV Tam Dương
|
|
134
|
Vĩnh Tường - Vĩnh Yên
|
2
|
x 17
|
Xây mới và cải tạo, chuyển đấu nối thành đường dây 02 mạch Vĩnh Tường -
Vĩnh Yên
|
|
135
|
Vĩnh Yên 500 kV - Mê Linh
|
2
|
x 28
|
Thay thế cho đường dây 220 kV Mê Linh - Bá Thiện trong Quy hoạch điện
VII điều chỉnh. Trạm 220 kV Bá Thiện nối cấp trong trạm 500 kV Vĩnh Yên.
|
|
136
|
NĐ Phả Lại - Bắc Giang Mạch 2
|
2
|
x 27
|
Cải tạo 1 mạch thành 2 mạch
|
|
137
|
Bắc Giang 1 - Lạng Sơn 1 (*)
|
2
|
x 35
|
Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
138
|
Bắc Giang 500 kV - Rẽ NMNĐ An Khánh Bắc Giang - Lạng Sơn
|
4
|
x 8
|
Đấu nối phía 220 kV TBA 500 kV Bắc Giang
|
|
139
|
Đấu nối NMNĐ An Khánh Bắc Giang
|
4
|
x 14
|
Đồng bộ NMNĐ An Khánh Bắc Giang, đấu nối trên ĐD 220 kV Bắc Giang - Lạng
Sơn
|
|
140
|
Đồng Mỏ - Sơn Động
|
2
|
x 60
|
Xây mới
|
|
141
|
Lạng Giang - Rẽ Bắc Giang - Thái Nguyên
|
2
|
x 1
|
Đấu nối trạm biến áp 220 kV Lạng Giang
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
142
|
Yên Dũng - Rẽ NĐ Phả Lại Quang Châu
|
2
|
X
|
1
|
Đấu nối TBA 220 kV Yên Dũng
|
|
143
|
Bắc Ninh 4 - Đông Anh
|
2
|
X
|
14
|
Đấu nối TBA 220 kV Bắc Ninh 4
|
|
144
|
Bắc Ninh 5 - Rẽ Bắc Ninh 500 kV - Phố Nối
|
2
|
X
|
7
|
Đấu nối TBA 220 kV Bắc Ninh 5
|
|
145
|
Bắc Ninh 500 kV - Bắc Ninh
|
2
|
X
|
10
|
Đồng bộ với chuyển đấu nối đường dây 220kV Phả Lại - Bắc Ninh và Bắc
Ninh - Quang Châu thành Phả Lại - Quang Châu để hạn chế dòng ngắn mạch
|
|
146
|
Bắc Ninh 500 kV - Bắc Ninh 4
|
2
|
x
|
14
|
Xây mới
|
|
147
|
Bắc Ninh 500 kV - Rẽ Bắc Ninh 2 - Phố Nối
|
4
|
x
|
3
|
Đấu nối phía 220 kV Bắc Ninh 500 kV
|
|
148
|
Bắc Ninh 6 - Rẽ Phả Lại - 500 kV Phố Nối
|
2
|
x
|
3
|
Đấu nối TBA 220 kV Bắc Ninh 6, xem xét sử dụng cột 04 mạch treo trước 02
mạch
|
|
149
|
Bắc Ninh 7 - Rẽ Đông Anh 500 kV - Bắc Ninh 4
|
4
|
x
|
2
|
Xây mới
|
|
150
|
Cộng Hòa - Rẽ Cẩm Phả - Hải Hà
|
4
|
x
|
2
|
Xây mới
|
|
151
|
Biên giới Việt Nam - Trung Quốc - Móng Cái
|
2
|
x
|
15
|
Xây mới, phục vụ tăng cường mua điện Trung Quốc
|
|
152
|
Hải Hà - Móng Cái
|
2
|
x
|
40
|
Xây mới
|
|
153
|
Hải Hà - Hải Hà 2
|
2
|
x
|
10
|
Xây mới, thay thế đường dây KCN Hải Hà - Hải Hà trong QHĐ VIII
|
|
154
|
Khe Thần - Rẽ Tràng Bạch - Hoành Bồ
|
2
|
x
|
2
|
Đấu nối TBA 220 kV Khe Thần
|
|
155
|
Nâng khả năng tải Quảng Ninh - Hoành Bồ
|
2
|
x
|
20
|
Cải tạo
|
|
156
|
Quảng Ninh 1 - Rẽ Hoành Bồ - NĐ Sơn Động và Hoành Bồ - Tràng Bạch (*)
|
4
|
x
|
5
|
Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
157
|
Yên Hưng - Nam Hòa
|
2
|
x
|
29
|
Đấu nối TBA 220 kV Nam Hòa
|
|
158
|
NLTT Quảng Ninh 2 - Cộng Hòa (*)
|
2
|
x
|
16
|
Xây mới
|
|
159
|
Quảng Ninh 2 500 kV - Rẽ Yên Hưng - Nam Hòa
|
4
|
x
|
15
|
Xây mới
|
|
160
|
Quảng Ninh 2 500 kV - Rẽ - Hoành Bồ - Tràng Bạch
|
2
|
x
|
5
|
Xây mới
|
|
161
|
Pắc Ma - Mường Tè
|
2
|
X
|
31
|
Giải tỏa TĐ
|
|
162
|
Lai Châu 500 kV - Phong Thổ
|
2
|
X
|
60
|
Giải tỏa công suất TĐ, giảm tải TBA 500 kV Lai Châu, dây phân pha tiết
diện lớn
|
|
163
|
Mường Tè - Sìn Hồ
|
2
|
X
|
35
|
Công suất TĐN khu vực Mường Tè
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
164
|
Nậm Ou 7 - Lai Châu
|
2
|
X
|
65
|
Đấu nối TĐ Nậm Ou 5, 6, 7 (Lào). Toàn tuyến 2x97km, trên địa phận Việt
Nam 2x65km. Đồng bộ nguồn TĐ từ Lào.
|
|
165
|
Phong Thổ - Than Uyên
|
2
|
X
|
88
|
Giải tỏa thủy điện nhỏ
|
|
166
|
Sìn Hồ - Rẽ Lai Châu 500 kV - Phong Thổ
|
4
|
X
|
5
|
Đấu nối TBA 220 kV Sìn Hồ, giải tỏa nguồn điện khu vực
|
|
167
|
NLTT Lai Châu 1 - Than Uyên (*)
|
2
|
X
|
10
|
Xây mới
|
|
168
|
NLTT Lai Châu 2 - Than Uyên (*)
|
2
|
x
|
10
|
Xây mới
|
|
169
|
Than Uyên 500 kV - Than Uyên
|
2
|
x
|
10
|
Xây mới, chuyển đấu nối Phong Thô - Than Uyên
|
|
170
|
Than Uyên 500 kV - Rẽ TĐ Bản Chát - Than Uyên
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới
|
|
171
|
500 kV Sơn La - Điện Biên
|
2
|
x
|
133
|
Đấu nối TBA 220 kV Điện Biên
|
|
172
|
Điện Biên 1 - Điện Biên (*)
|
2
|
x
|
23
|
Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
173
|
Điện Biên 1 - Lai Châu (*)
|
2
|
x
|
52
|
Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
174
|
Nậm Ou 5 - Điện Biên
|
2
|
x
|
22
|
Đấu nối TĐ Nậm Ou 5, 6, 7 (Lào). Toàn tuyến 2x73km, trên địa phận Việt
Nam 2x22km. Đồng bộ nguồn thủy điện từ Lào.
|
|
175
|
Điện Biên 2 - Điện Biên 500 kV (*)
|
2
|
x
|
18
|
Xây mới
|
|
176
|
Điện Biên 500 kV - Rẽ Điện Biên 1 - Điện Biên (*)
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới
|
|
177
|
Mộc Châu - Rẽ đấu nối TĐ Trung Sơn
|
2
|
x
|
35
|
Đấu nối TBA 220 kV Mộc Châu
|
|
178
|
Nâng khả năng tải 500 kV Sơn La - Mường La
|
1
|
x
|
21
|
Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
179
|
Nâng khả năng tải 500 kV Sơn La - Sơn La
|
1
|
x
|
41
|
Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
180
|
Nâng khả năng tải Huội Quảng - Sơn La
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
181
|
Phù Yên - Rẽ Sơn La - Việt Trì
|
2
|
x
|
7
|
Đấu nối TBA 220 kV Phù Yên (cấp điện phụ tải chuyên dùng)
|
|
182
|
Sơn La 1 - Rẽ Sơn La - Suối Sập 2A (*)
|
2
|
x
|
5
|
Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
183
|
Sông Mã - Sơn La 500 kV (*)
|
2
|
x
|
83
|
Giải phóng công suất thủy điện nhỏ
|
|
184
|
Sơn La 2 - Sơn La (*)
|
2
|
x
|
35
|
Xây mới
|
|
185
|
Sơn La 3 - Sơn La 1 500 kV (*)
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
186
|
Sơn La 4 - Sơn La 1 500 kV (*)
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x km
|
Ghi chú
|
|
187
|
Sơn La 5 - Sơn La 1 500 kV (*)
|
2
|
x 20
|
Xây mới
|
|
188
|
Sơn La 6 - Rẽ Huội Quảng - Nghĩa Lộ (*)
|
2
|
x 20
|
Xây mới
|
|
189
|
Đấu nối Tân Lạc
|
6
|
x 5
|
Tân Lạc - Rẽ Hòa Bình - Yên Thủy và chuyển đấu nối TĐ Trung Sơn, hình
thành các đường dây 220 kV mạch kép Hòa Bình - Tân Lạc, Tân Lạc - Yên
Thủy và Tân Lạc - TĐ Trung Sơn - TĐ Hồi Xuân
|
|
190
|
Thanh Hóa 500 kV - Sầm Sơn
|
2
|
x 36
|
Đấu nối TBA 220 kV Sầm Sơn
|
|
191
|
500 kV Thanh Hóa - Hậu Lộc
|
2
|
x 35
|
Đấu nối TBA 220 kV Hậu Lộc
|
|
192
|
Đồng Vàng - Rẽ NĐ Nghi Sơn - Nông Cống
|
4
|
x 4
|
Đồng bộ với tiến độ phát triển phụ tải
|
|
193
|
Mạch 3 Thanh Hóa - Nghi Sơn - Quỳnh Lưu
|
1
|
x 83
|
Treo dây mạch 2
|
|
194
|
Nâng khả năng tải Nông Cống - 500 kV Thanh Hóa
|
2
|
x 26
|
Cải tạo trong trường hợp giải tỏa NĐ Nghi Sơn 2 qua lưới điện 220 kV.
|
|
195
|
NĐ Nghi Sơn - Rẽ Nông Cống - Quỳnh Lưu
|
2
|
x 10
|
Chuyển đấu nối Nông Cống - Nghi Sơn và Nghi Sơn Quỳnh Lưu thành Nông
Cống - Quỳnh Lưu. Thay thế đường dây 220 kV NĐ Nghi Sơn - Rẽ Nghi Sơn -
Vinh
|
|
196
|
Nghi Sơn 2 - Rẽ NĐ Nghi Sơn - Nông Cống
|
4
|
x 2
|
Đấu nối trạm 220kV Nghi Sơn 2, đồng bộ với tiến độ phát triển phụ tải
chuyên dùng
|
|
197
|
Nông Cống - Nghi Sơn - chuyển đấu nối NĐ Nghi Sơn
|
2
|
x 42
|
Giai đoạn 2 của đường NĐ Nghi Sơn - Rẽ Nông Cống - Quỳnh Lưu, hoàn trả
hiện trạng ĐD 220 kV Nông Cống - Quỳnh Lưu
|
|
198
|
TĐ Nam Sum (Lào) - Nông Cống
|
2
|
x 129
|
Tên gọi khác của đường dây 220 kV "Trạm cắt 220 kV Nậm Sum - Nông Cống
(phần đường dây trên lãnh thổ Việt Nam)", đã được phê duyệt trong văn
bản số 1889/TTg-CN ngày 27/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ. Đồng bộ TĐ
Nậm Sum Lào
|
|
199
|
Thanh Hóa 1 - Rẽ Nghi Sơn - Nông Cống
|
4
|
x 2
|
Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
200
|
Thanh Hóa 500 kV - Bim Sơn
|
2
|
x 36
|
Cải tạo 1 mạch thành 2 mạch đường dây 220 kV Ba Chè - Bỉm Sơn
|
|
201
|
Thiệu Hóa - Thanh Hóa 500 kV
|
2
|
x 5
|
Đấu nối TBA 220 kV Thiệu Hóa
|
|
202
|
Đường dây đấu nối TBA 220 kV Lọc hoá dầu Nghi Sơn
|
2
|
x 10
|
Xây mới
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x km
|
Ghi chú
|
|
203
|
Thiệu Hóa - Thiệu Yên
|
2
|
x 25
|
Đấu nối TBA 220 kV Thiệu Yên
|
|
204
|
TĐ Hồi Xuân - Rẽ Trung Sơn - Nho Quan
|
2
|
x 16
|
Xây mới
|
|
205
|
TĐ Hồi Xuân - Bá Thước
|
2
|
x 30
|
Đấu nối TBA 220 kV Bá Thước
|
|
206
|
Tĩnh Gia - Rẽ Nông Cống - Nghi Sơn
|
2
|
x 8
|
Đấu nối TBA 220 kV Tĩnh Gia
|
|
207
|
NLTT Nghệ An 1 - Nam Cấm
|
2
|
x 20
|
Xây mới
|
|
208
|
NLTT Nghệ An 2 - Quỳ Hợp
|
2
|
x 20
|
Xây mới
|
|
209
|
ĐG Trường Sơn - Đô Lương
|
2
|
x 40
|
Xây mới
|
|
210
|
Đô Lương - Nam Cấm
|
2
|
x 36
|
Giải tỏa công suất TĐ Lào và TĐ phía Tây Nghệ An
|
|
211
|
Tương Dương - Đô Lương
|
2
|
x 81
|
Đồng bộ cụm TĐ Nậm Mô (Lào)
|
|
212
|
Quỳnh Lưu 500 kV rẽ Nghi Sơn - Quỳnh Lưu
|
4
|
x 10
|
Đấu nối phía 220 kV Quỳnh Lưu 500 kV
|
|
213
|
Hoàng Mai - Quỳnh Lưu 500 kV
|
2
|
x 10
|
Xây mới
|
|
214
|
Hoàng Mai - rẽ Nghi Sơn - Hưng Đông
|
2
|
x 10
|
Xây mới
|
|
215
|
Hoàng Mai 2 - Rẽ Quỳnh Lưu 500kV - Hoàng Mai
|
2
|
x 5
|
Xây mới
|
|
216
|
Mỹ Lý - Bản Vẽ
|
2
|
x 72
|
Đồng bộ TĐ Mỹ Lý
|
|
217
|
Nâng khả năng tải Hưng Đông - Quỳnh Lưu và Hưng Đông - Nghi Sơn
|
2
|
x 100
|
Cải tạo, nâng khả năng tải 2 mạch đường dây 220 kV Hưng Đông – Nghi Sơn
và Hưng Đông – Quỳnh Lưu hoặc xem xét phương án cải tạo Đường dây Hưng
Đông – Nghi Sơn từ 1 mạch thành 2 mạch nếu mở rộng được ngăn lộ tại TВА
Nghi Sơn và Hưng Đông. Giải tỏa công suất TĐ Lào và TĐ phía Tây Nghệ An
|
|
218
|
Quỳ Hợp - Quỳnh Lưu 500 kV
|
2
|
x 5
|
Đấu nối TBA 220 kV Quỳ Hợp, giải phóng công suất TĐN.
|
|
219
|
TĐ Nậm Mô 1 - Rẽ Mỹ Lý - Bản Vẽ
|
2
|
x 18
|
Đồng bộ TĐ Nậm Mô 1 (Việt Nam)
|
|
220
|
Tương Dương - Quỳ Hợp
|
2
|
x 80
|
Giải phóng TĐN và tăng cường nhập khẩu điện Lào
|
|
221
|
Vũng Áng 2 - Rẽ Vũng Áng - 500 kV NĐ Vũng Áng
|
2
|
x 2
|
Đấu nối TBA 220 kV Vũng Áng 2, đồng bộ với tiến độ phát triển phụ tải
chuyên dùng
|
|
222
|
Vũng Áng - 500 kV NĐ Vũng Áng
|
2
|
x 13
|
Đấu nối TBA 220 kV Vũng Áng
|
|
223
|
Can Lộc - Rẽ Hà Tĩnh - Hưng Đông
|
4
|
x 2
|
Đấu nối TBA 220 kV Can Lộc
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
224
|
Hà Tĩnh 1 - Rẽ Vũng Áng - Hà Tĩnh (*)
|
4
|
x
|
4
|
Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
225
|
Nâng khả năng tải Hà Tĩnh - Hưng Đông
|
2
|
x
|
66
|
Chống quá tải mùa khô. Cải tạo nâng khả năng tải 2 mạch đường dây hiện
hữu
|
|
226
|
NLTT Hà Tĩnh 2 - Hà Tĩnh 2 500kV (*)
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
227
|
NLTT Hà Tĩnh 3 - Hà Tĩnh 2 500kV
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
228
|
NLTT Hà Tĩnh 4 - Hà Tĩnh 2 500kV (*)
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
229
|
NLTT Hà Tĩnh 5 - Hà Tĩnh 2 500kV (*)
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
230
|
TĐ Bản Chát MR - Rẽ Bản Chát - Than Uyên
|
2
|
x
|
1
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đề xuất trong Văn bản số
862/EVN-KH của EVN ngày 11/02/2025. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn
xác trong giai đoạn triển khai dự án.
|
|
231
|
TĐ Tuyên Quang MR - TĐ Tuyên Quang
|
1
|
x
|
1
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đề xuất trong Văn bản số
862/EVN-KH của EVN ngày 11/02/2025. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn
xác trong giai đoạn triển khai dự án.
|
|
232
|
TĐ Sông Lô 9 - rẽ Tuyên Quang - Phú Bình
|
2
|
x
|
2
|
Đồng bộ NMTĐ Sông Lô 9
|
|
233
|
TĐ Tuyên Quang - Rẽ Hà Giang - Thái Nguyên và TĐ Bắc Mê - Thái Nguyên
|
4
|
x
|
1
|
Xây mới, đồng bộ TĐ Tuyên Quang MR
|
|
234
|
Ước tính khối lượng đấu nối các nguồn NLTT
|
|
|
800
|
Xây mới
|
|
235
|
Dự phòng phát sinh đường dây 220 kV cải tạo và xây mới
|
|
|
314
|
Xây mới và cải tạo
|
|
II
|
Giai đoạn 2031-2035
|
|
|
|
|
|
1
|
Đan Phượng 500 kV - Phúc Thọ
|
2
|
X
|
13
|
Xây mới
|
|
2
|
Đông Anh 2 - Rẽ Vân Trì - Tây Hồ và Vân Trì - Chèm
|
4
|
x
|
2
|
Xây mới
|
|
3
|
Đông Anh 3 - Rẽ Vân Trì - Đông Anh 500 kV
|
4
|
x
|
2
|
Xây mới
|
|
4
|
Sơn Tây 500 kV - Phúc Thọ
|
2
|
x
|
6
|
Xây mới
|
|
5
|
Thanh Oai - Rẽ Ứng Hòa - Hà Đông
|
2
|
x
|
5
|
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Thanh Oai
|
|
6
|
Thanh Trì - Rẽ Thường Tín - Mai Động
|
2
|
x
|
5
|
Xây mới, đấu nối 220kV Thanh Trì
|
|
7
|
Vân Trì 500 kV - rẽ Vân Trì - Đông Anh 2
|
4
|
X
|
10
|
Xây mới
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
8
|
Vân Trì 500 kV - Vân Trì 2
|
2
|
X
|
10
|
Xây mới
|
|
9
|
Đấu nối TĐ Thuần Mỹ
|
2
|
X
|
10
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn xác
trong giai đoạn triển khai dự án.
|
|
10
|
Đình Vũ 2 BB2
|
2
|
X
|
5
|
Xây mới
|
|
11
|
BB 2 - Cát Hải (
|
2
|
X
|
5
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Bắc
Bộ. Phương án và khối lượng chi tiết sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn
triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát vùng biển trên thực tế.
|
|
12
|
Hải Phòng 2 500 kV - Hải Phòng 2
|
2
|
x
|
5
|
Xây mới
|
|
13
|
Gia Lộc 500 kV - Gia Lộc - chuyển đấu nối Gia Lộc - Tân Việt
|
2
|
x
|
10
|
Xây mới
|
|
14
|
Yên Mỹ - Rẽ Hưng Yên 1 500 kV - Văn Giang (mạch 2)
|
2
|
x
|
2
|
Xây mới
|
|
15
|
Hà Nam 500 kV - Đồng Văn
|
4
|
x
|
12
|
Xây mới, đấu nối Hà Nam 500kV
|
|
16
|
Hà Nam 500 kV - Rẽ Thanh Nghị - Lý Nhân
|
4
|
x
|
4
|
Xây mới, đấu nối Hà Nam 500kV
|
|
17
|
Kim Bảng - Rẽ Đồng Văn - Phủ Lý
|
4
|
x
|
4
|
Xây mới
|
|
18
|
Nam Định 2 500 kV - Rẽ Ninh Bình - Thái Bình
|
2
|
x
|
5
|
Xây mới
|
|
19
|
Tiền Hải - Rẽ Thái Bình - Trực Ninh
|
2
|
x
|
2
|
Xây mới
|
|
20
|
Thiệu Yên - Bá Thước
|
2
|
x
|
65
|
Xây mới
|
|
21
|
Hà Giang 2 - Hà Giang 500 kV
|
2
|
x
|
10
|
Xây mới
|
|
22
|
Hà Giang 500 kV - Rẽ Hà Giang - TÐ Bắc Mê và Hà Giang - Thái Nguyên
|
4
|
x
|
10
|
Xây mới
|
|
23
|
Quảng Uyên - Rẽ Cao Bằng - Lạng Sơn
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới
|
|
24
|
Lào Cai 2 - Rẽ Lào Cai 220 kV - Trung Quốc
|
2
|
x
|
2
|
Xây mới
|
|
25
|
NLTT Lào Cai 3 - 500 kV Lào Cai (*)
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
26
|
Lạng Sơn 2 500 kV - Rẽ Lạng Sơn - Đồng Mỏ
|
4
|
x
|
10
|
Xây mới
|
|
27
|
Sơn Dương - Rẽ Tuyên Quang - Đại Từ
|
2
|
x
|
2
|
Xây mới
|
|
28
|
500 kV Thái Nguyên 2 - Phú Bình 3
|
2
|
x
|
10
|
Đấu nối TBA 220 kV Phú Bình 3
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x km
|
Ghi chú
|
|
29
|
Phú Lương - Rẽ Thái Nguyên - TĐ Bắc Mê
|
2
|
X 2
|
Xây mới
|
|
30
|
Phúc Xuân - Rẽ Thái Nguyên 500 kV - Thái Nguyên
|
2
|
X 5
|
Xây mới
|
|
31
|
Thái Nguyên 2 500 kV - Phú Bình 2
|
2
|
X 15
|
Xây mới
|
|
32
|
Thái Nguyên 2 500 KV- Sông Công
|
2
|
X 8
|
Xây mới
|
|
33
|
Phú Thọ 3 - Việt Trì 2
|
2
|
x 22
|
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Việt Trì 2
|
|
34
|
Phú Thọ 500 kV - Rẽ Phù Yên - Phú Thọ 2
|
2
|
x 20
|
Xây mới
|
|
35
|
Phú Thọ 500 kV - Việt Trì 2
|
2
|
x 20
|
Xây mới
|
|
36
|
Vĩnh Tường 500 kV - Rẽ Vĩnh Tường - Vĩnh Yên
|
4
|
x 8
|
Xây mới
|
|
37
|
Vĩnh Tường 500 kV - Vĩnh Tường
|
2
|
x 8
|
Xây mới, chuyển đấu nối thành Vĩnh Tường 500kV - Chấn Hưng
|
|
38
|
Bắc Giang 500 kV - Chũ
|
2
|
x 32
|
Xây mới
|
|
39
|
Chũ - Rẽ Sơn Động - Đồng Mỏ
|
4
|
x 2
|
Xây mới
|
|
40
|
Bắc Ninh 2 500 kV - Rẽ Bắc Ninh 4 - Bắc Ninh 7
|
4
|
x 5
|
Xây mới
|
|
41
|
Bắc Ninh 3 500 kV - Bắc Ninh 10
|
2
|
x 12
|
Xây mới
|
|
42
|
Bắc Ninh 3 500 kV - Bắc Ninh 9
|
4
|
x 2
|
Xây mới
|
|
43
|
Bắc Ninh 6 - Rẽ Phả Lại - 500 kV Phố Nối (mạch 2)
|
2
|
x 3
|
Xây mới
|
|
44
|
Cộng Hòa - Vân Đồn
|
2
|
x 16
|
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Vân Đồn
|
|
45
|
NLTT Lai Châu 3 - NLTT Lai Châu 1 500 kV (*)
|
2
|
x 10
|
Xây mới
|
|
46
|
NLTT Lai Châu 4 - NLTT Lai Châu 1 500 kV
|
2
|
x 10
|
Xây mới
|
|
47
|
Hòa Bình 1- Yên Thủy
|
2
|
x 18
|
Xây mới
|
|
48
|
Nam Hà Nội 500 kV - Lương Sơn
|
2
|
x 18
|
Xây mới
|
|
49
|
TĐ Trung Sơn MR - TĐ Trung Sơn
|
1
|
x 1
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đề xuất trong Văn bản số
862/EVN-KH của EVN ngày 11/02/2025. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn
xác trong giai đoạn triển khai dự án.
|
|
50
|
Tĩnh Gia 500 kV - chuyển đấu nối Tĩnh Gia 220 kV
|
2
|
x 4
|
Xây mới
|
|
51
|
Tĩnh Gia 500 kV - Rẽ Nông Cống - Nghi Sơn
|
4
|
x 4
|
Xây mới
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch x km
|
Ghi chú
|
|
52
|
Đấu nối Nam Cấm 500 kV
|
4 x 5
|
Xem xét nối cấp TBA 220kV Nam Cấm
|
|
53
|
Hưng Nguyên - Rẽ Đô Lương - Nam Cẩm
|
4 x 5
|
Xây mới, đấu nối TBA 220kV Hưng Nguyên
|
|
54
|
Nam Cấm 500 kV - Cửa Lò
|
2 x 11
|
Xây mới
|
|
55
|
TĐ Bản Vẽ MR - TĐ Bản Vẽ
|
1 x 1
|
Xây mới, đồng bộ TĐ Bản Vẽ MR
|
|
56
|
Lộc Hà - Rẽ Hà Tĩnh - Can Lộc
|
4 x 7
|
Xây mới
|
|
57
|
TĐ Huội Quảng MR - TĐ Huội Quảng
|
2 x 1
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đề xuất trong văn bản số
15/SCT-QLNL của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang ngày 03/1/2025.
|
|
58
|
TĐ Huội Quảng MR - Rẽ Bản Chát - Than Uyên
|
2 x 1
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đề xuất trong văn bản số
15/SCT-QLNL của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang ngày 03/1/2025
|
|
59
|
Dự phòng phát sinh đường dây 220 kV cải tạo và xây mới
|
320
|
Xây mới và cải tạo
|
|
TT
|
Tên trạm biến áp
|
Công suất (MVA)
|
Ghi chú
|
|
I
|
Giai đoạn 2025-2030
|
|
|
|
1
|
Quảng Bình (*)
|
2700
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
2
|
Lao Bảo (Hướng Hóa)
|
2700
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
3
|
Trạm cắt Quảng Trị 2
|
Trạm cắt
|
Xây mới
|
|
4
|
Quảng Trị
|
1800
|
Xây mới
|
|
5
|
Đà Nẵng
|
1800
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
6
|
Thạnh Mỹ
|
2700
|
Cải tạo, nâng công suất, đồng bộ với tiến độ phát triển nguồn điện
|
|
7
|
Dung Quất
|
900
|
Xây mới, tên gọi trong danh mục các các đường dây 500kV, 220kV đấu nối
của TBA 500 kV Dung Quất là TBKHH Dung Quất
|
|
8
|
Bình Định
|
1800
|
Xây mới
|
|
9
|
Kon Tum
|
1800
|
Xây mới, lắp MBA tại trạm cắt 500 kV Kon Tum trong QHĐ VIII, giải tỏa
công suất NLTT
|
|
10
|
Pleiku 2
|
1800
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
11
|
Pleiku 3
|
1800
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
12
|
Nhơn Hòa
|
1800
|
Xây mới
|
|
13
|
Krông Buk
|
1800
|
Xây mới
|
|
14
|
Ea Nam (*)
|
1800
|
Cải tạo, nâng công suất, giải tỏa công suất NLTT
|
|
15
|
Kon Rẫy (*)
|
1800
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
16
|
NLTT Đắk Lắk 1 (*)
|
2700
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
17
|
Tuy Hòa
|
1800
|
Xây mới
|
|
18
|
NLTT Phú Yên 1 (*)
|
1800
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
19
|
Dự phòng công suất TBA cho tăng trưởng phụ tải và phát triển nguồn điện
|
1800
|
Xây mới, cải tạo nâng công suất
|
|
20
|
Các công trình, dự án nâng cao khả năng điều khiển và vận hành trạm
điện, hệ thống điện
|
|
Xây mới, Bao gồm nhưng không giới hạn các dự án: Thay thế, lắp đặt kháng
điện, tụ bù, SVC, SVG, thiết bị FACTS, BESS, máy bù đồng bộ…; mở rộng
ngăn lộ trạm biến áp, Cảo tạo nâng công suất, hoàn thiện sơ đồ các trạm
biến áp theo hướng linh hoạt; lắp đặt các thiết bị hạn chế dòng ngắn
mạch, thay thế nâng cấp thiết bị đảm bảo khả năng chịu dòng ngắn mạch,
thiết lập mạch tự động; lắp đặt, thay thế các thiết bị, hệ thống điều
khiển, hệ thống SCADA/ EMS, SCADA/DMS, tự động hóa trạm,…
|
|
II
|
Giai đoạn 2031-2035
|
|
|
|
1
|
Dốc Sỏi
|
1800
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
TT
|
Tên trạm biến áp
|
Công suất (MVA)
|
Ghi chú
|
|
2
|
Dung Quất
|
1800
|
Cải tạo, nâng công suất, tên gọi trong danh mục các các đường dây 500kV,
220kV đấu nối của TBA 500 kV Dung Quất là TBKHH Dung Quất
|
|
3
|
Pleiku
|
2700
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
4
|
ĐMT Ea Súp
|
1800
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
5
|
Hương Thủy
|
1800
|
Xây mới
|
|
6
|
Hòa Liên
|
900
|
Xây mới
|
|
7
|
Mang Yang (*)
|
1800
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
8
|
Ia Blứ 500 kV (*)
|
900
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
9
|
NLTT Đắk Lắk 1 (*)
|
3600
|
Cải tạo, nâng công suất, giải tỏa công suất NLTT
|
|
10
|
Đắk Nông 2 (*)
|
1800
|
Xây mới, cấp điện phụ tải luyện nhôm (theo đề xuất trong Văn bản số 167
UBND-KT ngày 08/01/2025 của UBND tỉnh Đắk Nông) và gom công suất NLTT
|
|
11
|
Diên Khánh
|
900
|
Xây mới
|
|
12
|
NLTT Quảng Trị (*)
|
1800
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
13
|
Phong Điền
|
900
|
Xây mới, xem xét nối cấp TBA 220 kV Phong Điền, giải tỏa công suất NLTT
|
|
14
|
NLTT Đắk Lắk 2 (*)
|
3600
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
15
|
Dự phòng công suất TBA cho tăng trưởng phụ tải và phát triển nguồn điện
|
3600
|
Xây mới, cải tạo nâng công suất
|
|
16
|
Các công trình, dự án nâng cao khả năng điều khiển và vận hành trạm
điện, hệ thống điện
|
|
Xây mới, Bao gồm nhưng không giới hạn các dự án: Thay thế, lắp đặt kháng
điện, tụ bù, SVC, SVG, thiết bị FACTS, BESS, máy bù đồng bộ…; mở rộng
ngăn lộ trạm biến áp, Cảo tạo nâng công suất, hoàn thiện sơ đồ các trạm
biến áp theo hướng linh hoạt; lắp đặt các thiết bị hạn chế dòng ngắn
mạch, thay thế nâng cấp thiết bị đảm bảo khả năng chịu dòng ngắn mạch,
thiết lập mạch tự động; lắp đặt, thay thế các thiết bị, hệ thống điều
khiển, hệ thống SCADA/ EMS, SCADA/DMS, tự động hóa trạm,…
|
|
TT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
|
Giai đoạn 2025-2030
|
|
|
|
|
|
1
|
Quảng Bình - Rẽ Vũng Áng - Quảng Trị (*)
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Quảng Bình
|
|
2
|
NMNĐ Quảng Trị - Quảng Trị
|
2
|
x
|
17
|
Xây mới, trong trường hợp NĐ Quảng Trị được tiếp tục triển khai
|
|
3
|
Quảng Trị - Rẽ Vũng Áng - Đà Nẵng
|
4
|
x
|
6
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Quảng Trị
|
|
4
|
Trạm cắt Quảng Trị 2 - Rẽ Quảng Trạch - Dốc Sỏi
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới
|
|
5
|
Lao Bảo (Hướng Hóa) - Trạm cắt Quảng Trị 2
|
2
|
x
|
31
|
Xây mới
|
|
6
|
Cụm NMĐ Xebanghieng (Lào) - Lao Bảo (*)
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới, nhập khẩu điện Lào
|
|
7
|
LNG Hải Lăng - NMNĐ Quảng Trị
|
2
|
x
|
6
|
Xây mới, đồng bộ LNG Hải Lăng GĐ 1, trường hợp NMNĐ Quảng Trị chậm tiến
độ, xây trước ĐD LNG Hải Lăng - Quảng Trị dài khoảng 23km đấu nối LNG
Hải Lăng GĐ 1 và NMNĐ Quảng Trị chuyển tiếp vào ĐD LNG Hải Lăng - Quảng
Trị (2 mạch)
|
|
8
|
Đấu nối thủy điện tích năng Trung Trung Bộ 1 (*)
|
2
|
x
|
30
|
Xây mới, phương án đấu nối chi tiết, chiều dài, tiết diện và hướng tuyến
đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
|
|
9
|
Đấu nối thủy điện tích năng Trung Trung Bộ 2 (*)
|
2
|
x
|
30
|
Xây mới, phương án đấu nối chi tiết, chiều dài, tiết diện và hướng tuyến
đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
|
|
10
|
Thạnh Mỹ - Rẽ Quảng Trạch - Dốc Sỏi
|
4
|
x
|
45
|
Xây mới
|
|
11
|
Monsoon - Thạnh Mỹ
|
2
|
x
|
22
|
Xây mới, Đã đóng điện T1/2025
|
|
12
|
TBKHH Dung Quất - Dốc Sỏi
|
2
|
x
|
8
|
Xây mới
|
|
13
|
TBKHH Miền Trung - Dốc Sỏi
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
14
|
TBKHH Dung Quất - Bình Định
|
2
|
x
|
207
|
Xây mới
|
|
15
|
Kon Rẫy - Rẽ Dốc Sỏi - Pleiku 2 (*)
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Kon Rẫy
|
|
16
|
Hatsan - Kon Tum (*)
|
2
|
x
|
100
|
Xây mới, nhập khẩu điện Lào
|
|
17
|
Kon Tum - Rẽ Thạnh Mỹ - Pleiku 2
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới, đầu nối TBA 500 kV Kon Tum
|
|
18
|
TÐ Ialy MR - TÐ Ialy
|
1
|
x
|
2
|
Xây mới
|
|
TT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
19
|
Nhơn Hòa - Rẽ Pleiku - Đắk Nông
|
2
|
x
|
4
|
Xây mới
|
|
20
|
NLTT Đắk Lắk 1- Krông Buk
|
4
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
21
|
Krong Buk - Tây Ninh 1
|
2
|
x
|
314
|
Xây mới
|
|
22
|
Krông Buk - Rẽ Pleiku 2 - Chơn Thành
|
4
|
x
|
2
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Krông Buk
|
|
23
|
Vân Phong - Bình Định
|
2
|
x
|
238
|
Xây mới
|
|
24
|
Bình Định - Krông Buk
|
2
|
x
|
216
|
Xây mới
|
|
25
|
NLTT Phú Yên 1 - Tuy Hòa (*)
|
2
|
x
|
30
|
Xây mới
|
|
26
|
Tuy Hòa - Rẽ Vân Phong - Bình Định
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Tuy Hòa
|
|
27
|
Ước tính khối lượng đấu nối và giải tỏa công suất các nguồn NLTT
|
|
|
200
|
Xây mới, cải tạo
|
|
28
|
Dự phòng phát sinh đường dây 500 kV xây mới và cải tạo
|
|
|
200
|
Xây mới, cải tạo
|
|
|
Giai đoạn 2031-2035
|
|
|
|
|
|
1
|
NLTT Quảng Trị - Trạm cắt Quảng Trị 2 (*)
|
2
|
X
|
31
|
Xây mới
|
|
2
|
Đấu nối trạm converter HVDC Trung Trung Bộ 1 (*)
|
6
|
X
|
20
|
Xây mới, phương án đấu nối chi tiết, chiều dài, tiết diện và hướng tuyến
đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
|
|
3
|
Cải tạo Đà Nẵng - Dốc Sỏi thành 2 mạch
|
2
|
X
|
100
|
Cải tạo
|
|
4
|
Hương Thủy - Rẽ Quảng Trị - Đà Nẵng
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Hương Thủy
|
|
5
|
Phong Điền - rẽ Hòa Liên - Trạm cắt Quảng Trị 2
|
4
|
x
|
10
|
Xây mới
|
|
6
|
Hòa Liên - Rẽ Trạm cắt Quảng Trị 2 - Thạnh Mỹ
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Hòa Liên
|
|
7
|
Đấu nối thủy điện tích năng Trung Trung Bộ 3 (*)
|
2
|
x
|
30
|
Xây mới, phương án đấu nối chi tiết, chiều dài, tiết diện và hướng tuyến
đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
|
|
8
|
Đấu nối trạm converter HVDC Trung Trung Bộ 2 (*)
|
4
|
x
|
20
|
Xây mới, phương án đấu nối chi tiết, chiều dài, tiết diện và hướng tuyến
đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
|
|
9
|
Đấu nối Thủy điện tích năng Trung Trung Bộ 4 (*)
|
2
|
X
|
30
|
Xây mới, phương án đấu nối chi tiết, chiều dài, tiết diện và hướng tuyến
đường dây sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
|
|
TT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
10
|
Mang Yang - Rẽ TBK Dung Quất - Krông Buk (*)
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới
|
|
11
|
NLTT Đắk Lắk 1 - HVDC Trung Trung Bộ 2 (*)
|
2
|
x
|
350
|
Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn NLTT Tây Nguyên, trên cơ
sở nguồn NLTT phân bổ cho các địa phương theo Văn bản số 1649/BCT-ĐL của
Bộ Công Thương ngày 05/3/2025
|
|
12
|
Ia Blứ - Rẽ Pleiku 2 - Krông Buk (*)
|
2
|
x
|
4
|
Xây mới
|
|
13
|
NLTT Đắk Lắk 2- rẽ Krông buk -Chơn Thành (*)
|
4
|
x
|
30
|
Xây mới
|
|
14
|
Đắk Nông 2 - Rẽ Krông Buk - Tây Ninh (*)
|
2
|
x
|
30
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Đắk Nông 2
|
|
15
|
Cải tạo Đắk Nông - Cầu Bông 1 mạch thành 2 mạch
|
2
|
x
|
180
|
Xây mới, dự phòng trường hợp phát triển cao NLTT Tây Nguyên, trên cơ sở
nguồn NLTT phân bổ cho các địa phương theo Văn bản số 1649/BCT-ĐL của Bộ
Công Thương ngày 05/3/2025
|
|
16
|
Diên Khánh - Rẽ NĐ Vân Phong 1 Thuận Nam
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới
|
|
17
|
Cải tạo Thạnh Mỹ - Pleiku 2 thành 2 mạch
|
2
|
x
|
199
|
Xây mới
|
|
18
|
Ước tính khối lượng đấu nối và giải tỏa công suất các nguồn NLTT
|
|
|
200
|
Xây mới, cải tạo
|
|
19
|
Dự phòng phát sinh đường dây 500 kV xây mới và cải tạo
|
|
|
200
|
Xây mới, cải tạo
|
|
TT
|
Tên trạm biến áp
|
Công suất (MVA)
|
Ghi chú
|
|
40
|
Krông Pa
|
250
|
Xây mới
|
|
41
|
Gia Lai 1 (*)
|
500
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
42
|
Krông Ana
|
375
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
43
|
Krông Buk 500 kV nối cấp
|
500
|
Xây mới
|
|
44
|
Ea Kar
|
250
|
Xây mới
|
|
45
|
Đắk Nông
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
46
|
Đắk Nông 2
|
500
|
Xây mới
|
|
47
|
Điện phân nhôm
|
1184
|
Xây mới
|
|
48
|
Quảng Bình 1 (*)
|
500
|
Xây mới
|
|
49
|
Quảng Bình 2 (*)
|
500
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
50
|
Quảng Trị 1 (*)
|
250
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
51
|
Quảng Trị 2 (*)
|
500
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
52
|
NLTT Quảng Ngãi 1 (*)
|
500
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
53
|
Kon Tum 1
|
750
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
54
|
Kon Tum 2 (*)
|
750
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
55
|
Kon Tum 3 (*)
|
750
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
56
|
Mang Yang (*)
|
500
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
57
|
Gia Lai 2 (*)
|
500
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
58
|
NLTT Ea Hleo (*)
|
500
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
59
|
Ea Hleo
|
500
|
Xây mới
|
|
60
|
Đắk Nông 3 (*)
|
500
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
61
|
Hoài Mỹ
|
500
|
Xây mới, cấp điện cho KCN Hoài Mỹ
|
|
62
|
Phú Yên 1 (*)
|
500
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
63
|
Quảng Bình 3 (*)
|
500
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
64
|
NLTT Đắk Lắk 1 (*)
|
500
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
65
|
NLTT Đắk Lắk 2 (*)
|
500
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
66
|
NLTT Đắk Lắk 3 (*)
|
500
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
67
|
Đắk Song
|
500
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
68
|
Bình Định 1 (*)
|
500
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
69
|
Phú Yên 2 (*)
|
500
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
70
|
Phú Yên 3 (*)
|
500
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
71
|
Dự phòng công suất TBA 220 kV cho tăng trưởng phụ tải và phát triển
nguồn điện
|
1000
|
Xây mới, cải tạo nâng công suất
|
|
TT
|
Tên trạm biến áp
|
Công suất (MVA)
|
Ghi chú
|
|
72
|
Các công trình, dự án nâng cao khả năng điều khiển và vận hành trạm
điện, hệ thống điện
|
|
Xây mới, Bao gồm nhưng không giới hạn các dự án: Thay thế, lắp đặt kháng
điện, tụ bù, SVC, SVG, thiết bị FACTS, BESS, máy bù đồng bộ…; mở rộng
ngăn lộ trạm biến áp, Cảo tạo nâng công suất, hoàn thiện sơ đồ các trạm
biến áp theo hướng linh hoạt; lắp đặt các thiết bị hạn chế dòng ngắn
mạch, thay thế nâng cấp thiết bị đảm bảo khả năng chịu dòng ngắn mạch,
thiết lập mạch tự động; lắp đặt, thay thế các thiết bị, hệ thống điều
khiển, hệ thống SCADA/ EMS, SCADA/DMS, tự động hóa trạm,…
|
|
II
|
Giai đoạn 2031-2035
|
|
|
|
1
|
Đồng Hới
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
2
|
Hướng Linh
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
3
|
Đông Nam
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
4
|
Hương Thủy
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
5
|
Hải Châu
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
6
|
Sân Bay Đà Nẵng
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
7
|
Duy Xuyên
|
375
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
8
|
Tam Hiệp
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
9
|
Dốc Sỏi
|
375
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
10
|
Phù Mỹ
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
11
|
Vạn Ninh
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
12
|
Cam Thịnh
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
13
|
Bờ Y
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
14
|
Gia Lai 1 (*)
|
750
|
Cải tạo, nâng công suất, giải tỏa công suất NLTT
|
|
15
|
Krông Ana
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
16
|
Ea Kar
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
17
|
Quảng Trị 1 (*)
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất, giải tỏa công suất NLTT
|
|
18
|
Quảng Trị 3 (*)
|
250
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
19
|
Quảng Trị 4 (*)
|
500
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
20
|
Mang Yang (*)
|
750
|
Cải tạo, nâng công suất, giải tỏa công suất NLTT
|
|
21
|
Gia Lai 2 (*)
|
750
|
Cải tạo, nâng công suất, giải tỏa công suất NLTT
|
|
22
|
ĐGNK Trung Trung Bộ
|
500
|
Xây mới
|
|
23
|
NLTT Huế 1 (*)
|
500
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
24
|
NLTT Huế 2 (*)
|
500
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
25
|
Kon Tum 4 (*)
|
500
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
26
|
Kon Tum 5 (*)
|
500
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
27
|
Gia Lai 3 (*)
|
500
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
28
|
Gia Lai 4 (*)
|
500
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
TT
|
Tên trạm biến áp
|
Công suất (MVA)
|
Ghi chú
|
|
29
|
NLTT Đắk Lắk 1 (*)
|
750
|
Cải tạo, nâng công suất, giải tỏa công suất NLTT
|
|
30
|
NLTT Đắk Lắk 2 (*)
|
750
|
Cải tạo, nâng công suất, giải tỏa công suất NLTT
|
|
31
|
NLTT Đắk Lắk 3
|
750
|
Cải tạo, nâng công suất, giải tỏa công suất NLTT
|
|
32
|
NLTT Đắk Lắk 4
|
750
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
33
|
NLTT Đắk Lắk 5 (*)
|
750
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
34
|
NLTT Đắk Lắk 6 (*)
|
750
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
35
|
NLTT Đắk Lắk 7 (*)
|
750
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
36
|
Đắk Nông 4 (*)
|
750
|
Xây mới, giải tỏa công suất NLTT
|
|
37
|
Dự phòng công suất TBA 220 kV cho tăng trưởng phụ tải và phát triển
nguồn điện
|
2000
|
Xây mới, cải tạo nâng công suất
|
|
38
|
Các công trình, dự án nâng cao khả năng điều khiển và vận hành trạm
điện, hệ thống điện
|
|
Xây mới, Bao gồm nhưng không giới hạn các dự án: Thay thế, lắp đặt kháng
điện, tụ bù, SVC, SVG, thiết bị FACTS, BESS, máy bù đồng bộ…; mở rộng
ngăn lộ trạm biến áp, Cảo tạo nâng công suất, hoàn thiện sơ đồ các trạm
biến áp theo hướng linh hoạt; lắp đặt các thiết bị hạn chế dòng ngắn
mạch, thay thế nâng cấp thiết bị đảm bảo khả năng chịu dòng ngắn mạch,
thiết lập mạch tự động; lắp đặt, thay thế các thiết bị, hệ thống điều
khiển, hệ thống SCADA/ EMS, SCADA/DMS, tự động hóa trạm,…
|
|
TT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
|
Giai đoạn 2025-2030
|
|
|
|
|
|
1
|
Ba Đồn - Rẽ Vũng Áng - Đồng Hới
|
2
|
x
|
3
|
Xây mới, chuyển tiếp mạch 2
|
|
2
|
Lệ Thủy - Rẽ Đồng Hới - Đông Hà
|
4
|
x
|
2
|
Xây mới, đấu nối TBA 220 kV Lệ Thủy
|
|
3
|
Điện gió B&T1 - Rẽ Đồng Hới - Đông Hà mạch 2
|
4
|
x
|
10
|
Xây mới
|
|
4
|
Quảng Bình 500 kV - Rẽ Đồng Hới - Đông Hà
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Quảng Bình
|
|
5
|
Nâng khả năng tải Đồng Hới - Đông Hà
|
2
|
x
|
108
|
Cải tạo
|
|
6
|
Quảng Bình 1 - Quảng Bình 500 kV (*)
|
2
|
x
|
21
|
Xây mới
|
|
7
|
Quảng Bình 2 - Quảng Bình 500 kV (*)
|
2
|
x
|
25
|
Xây mới
|
|
8
|
Quảng Bình 3 - Quảng Bình 500 kV (*)
|
2
|
x
|
25
|
Xây mới
|
|
9
|
TBA 500 kV Quảng Trị rẽ Đông Hà - Huế và Đông Hà - Phong Điền
|
6
|
x
|
6
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Quảng Trị
|
|
10
|
Quảng Trị 500 kV - Đông Nam
|
2
|
x
|
27
|
Xây mới, đấu nối TBA 220 kV Đông Nam
|
|
11
|
Đông Hà - Huế mạch 3
|
1
|
x
|
78
|
Cải tạo, Đông Hà - Quảng Trị 500 kV - Huế
|
|
12
|
ĐG TNC Quảng Trị 1 - Hướng Tân
|
1
|
x
|
11
|
Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
|
|
13
|
Hướng Linh - Lao Bảo
|
1
|
x
|
12
|
Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
|
|
14
|
ĐG LIG Hướng Hóa 1 - Hướng Tân
|
1
|
x
|
13
|
Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
|
|
15
|
ĐG LIG Hướng Hóa 2 - LIG Hướng Hóa 1
|
1
|
x
|
8
|
Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
|
|
16
|
DG Savan 1 - Lao Bảo
|
2
|
x
|
17
|
Xây mới, khi TBA 500 kV Lao Bảo vào vận hành, chuyển đấu nối về TBA 500
kV Lao Bảo (Hướng Hóa)
|
|
17
|
500 kV Lao Bảo (Hướng Hóa) - Rẽ Lao Bảo - Đông Hà
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Lao Bảo (Hướng Hóa)
|
|
18
|
500 kV Lao Bảo (Hướng Hóa) - Rẽ ĐG Tài Tâm - Lao Bảo
|
2
|
x
|
5
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Lao Bảo (Hướng Hóa)
|
|
19
|
Quảng Trị 1 - Quảng Trị 500 kV (*)
|
2
|
x
|
10
|
Xây mới
|
|
TT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
20
|
Quảng Trị 2 - Lao Bảo 500 kV (*)
|
2
|
x
|
10
|
Xây mới
|
|
21
|
Chân Mây - Rẽ Hòa Khánh - Huế
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới, đấu nối TBA 220 kV Chân Mây
|
|
22
|
Phong Điền - Rẽ Đông Hà - Huế (mạch 2)
|
2
|
x
|
5
|
Xây mới
|
|
23
|
Hương Thủy - Rẽ Huế - Hòa Khánh
|
4
|
x
|
2
|
Xây mới, đấu nối TBA 220 kV Hương Thủy
|
|
24
|
Nâng khả năng tải Huế - Hòa Khánh
|
2
|
x
|
82
|
Cải tạo
|
|
25
|
Nâng khả năng tải Đà Nẵng - Tam Kỳ - Dốc Sỏi
|
2
|
x
|
100
|
Cải tạo
|
|
26
|
Liên Chiểu - Rẽ Hòa Khánh - Huế
|
4
|
x
|
3
|
Xây mới, đấu nối TBA 220 kV Liên Chiểu
|
|
27
|
Hải Châu - Ngũ Hành Sơn
|
2
|
x
|
11
|
Xây mới
|
|
28
|
Tiên Sa - Rẽ Hải Châu - Ngũ Hành Sơn
|
2
|
x
|
3
|
Xây mới, đấu nối nối TBA 220 kV Tiên Sa
|
|
29
|
Sân bay Đà Nẵng - rẽ Hòa Khánh - Đà Nẵng
|
2
|
x
|
5
|
Xây mới, đấu nối TBA 220 kV Sân bay Đà Nẵng
|
|
30
|
Điện Bàn - Nam Hội An
|
2
|
x
|
24
|
Xây mới
|
|
31
|
Tam Hiệp - Rẽ Tam Kỳ - Dốc Sỏi
|
4
|
x
|
1
|
Xây mới, đấu nối TBA 220 kV Tam Hiệp
|
|
32
|
Đà Nẵng 500 kV - Điện Bàn
|
2
|
x
|
12
|
Xây mới, đấu nối TBA 220 kV Điện Bàn
|
|
33
|
TĐ Nam Emoun - Trạm cắt Đắk Ooc
|
1
|
x
|
51
|
Xây mới
|
|
34
|
Nâng khả năng tải Đắk Ooc - Thạnh Mỹ
|
2
|
x
|
31
|
Cải tạo, tăng cường nhập khẩu điện Lào
|
|
35
|
Thạnh Mỹ - Duy Xuyên
|
2
|
x
|
69
|
Xây mới, TBA 500 kV Thạnh Mỹ - Duy Xuyên
|
|
36
|
Trạm cắt 220 kV Đắk Ooc - TĐ Sông Bung 2
|
2
|
x
|
10
|
Xây mới, tăng cường nhập khẩu điện Lào
|
|
37
|
Phước An - Rẽ TĐ An Khê - Quy Nhơn (mạch 1)
|
2
|
x
|
2
|
Cải tạo
|
|
38
|
TBKHH Dung Quất - Dung Quất 2
|
2
|
x
|
6
|
Xây mới, đấu nối TBA 220 kV Dung Quất 2
|
|
39
|
Dung Quất - Dung Quất 2
|
2
|
x
|
3
|
Xây mới
|
|
40
|
Nâng khả năng tải Dốc Sỏi - Dung Quất
|
2
|
x
|
8
|
Cải tạo, xem xét phương án xây mới cung đoạn Dốc Sỏi - TBKHH Dung Quất
|
|
41
|
TBKHH Dung Quất - Rẽ Dốc Sỏi - Dung Quất
|
4
|
x
|
3
|
Xây mới, điều chỉnh quy mô thành 2x3 trong trường hợp xây mới cung đoạn
Dốc Sỏi - TBKHH Dung Quất
|
|
42
|
Quảng Ngãi 2 - Rẽ Dốc Sỏi - Quảng Ngãi
|
4
|
x
|
2
|
Xây mới
|
|
TT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
43
|
NLTT Quảng Ngãi 1 - rẽ Quảng Ngãi - Phù Mỹ (*)
|
4
|
x
|
2
|
Xây mới
|
|
44
|
Nâng khả năng tải Sơn Hà - Dốc Sỏi
|
2
|
x
|
46
|
Cải tạo
|
|
45
|
Nâng khả năng tải Quảng Ngãi - Dốc Sỏi
|
2
|
x
|
60
|
Cải tạo
|
|
46
|
Thay dây phân pha mạch 1 đường dây Quảng Ngãi - Quy Nhơn (Phước An)
|
1
|
x
|
140
|
Cải tạo
|
|
47
|
Trạm cắt 220 kV Bờ Y - Bờ Y
|
2
|
x
|
30
|
Xây mới
|
|
48
|
Bờ Y - Kon Tum
|
2
|
x
|
51
|
Xây mới
|
|
49
|
TĐ Đắk Mi 1 - TĐ Đắk My 2
|
1
|
x
|
15
|
Xây mới
|
|
50
|
TĐ Đắk Lô 3 - Rẽ Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi
|
4
|
x
|
1
|
Xây mới
|
|
51
|
Kon Rẫy 500 kV - Rẽ Thượng Kon Tum - Kon Tum
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Kon Rẫy
|
|
52
|
Thượng Kon Tum - Kon Tum
|
2
|
x
|
82
|
Xây mới
|
|
53
|
Nâng khả năng tải Kon Tum - Pleiku
|
2
|
x
|
36
|
Cải tạo
|
|
54
|
Kon Tum 500 kV - rẽ Bờ Y - Kon Tum (*)
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới
|
|
55
|
Kon Tum 1 - Kon Tum 500 kV (*)
|
2
|
x
|
26
|
Xây mới
|
|
56
|
Kon Tum 2 - Kon Rẫy 500 kV (*)
|
2
|
x
|
30
|
Xây mới
|
|
57
|
Kon Tum 3 - 500 kV Kon Rẫy (*)
|
2
|
x
|
30
|
Xây mới
|
|
58
|
Sơn Hà - Thượng Kon Tum
|
2
|
x
|
35
|
Xây mới
|
|
59
|
Nâng khả năng tải Pleiku - ĐSK An Khê - TĐ An Khê
|
1
|
x
|
98
|
Cải tạo
|
|
60
|
Chư Sê - Rẽ Pleiku 2 - Krông Buk (mạch 2)
|
2
|
x
|
2
|
Xây mới
|
|
61
|
Pleiku 2 - Krông Buk Mạch 2
|
1
|
x
|
120
|
Cải tạo
|
|
62
|
Krông Pa - Chư Sê
|
2
|
X
|
63
|
Xây mới
|
|
63
|
ĐG la Le 1 - Rẽ Krông Buk - Pleiku 2 (mạch 2)
|
2
|
X
|
6
|
Xây mới
|
|
64
|
ĐG la Boòng - Chư Prông - ĐG Nhơn Hòa 1
|
1
|
X
|
8
|
Xây mới
|
|
65
|
Mang Yang - Rẽ TĐ An Khê - Pleiku (*)
|
2
|
X
|
5
|
Xây mới
|
|
66
|
Gia Lai 1 - Pleiku 3 (*)
|
2
|
X
|
20
|
Xây mới
|
|
67
|
Gia Lai 2 - Nhơn Hòa (*)
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
68
|
Krông Buk 500 kV - Krong Buk
|
2
|
x
|
27
|
Xây mới
|
|
69
|
Krông Buk - Nha Trang Mạch 2
|
1
|
x
|
150
|
Cải tạo
|
|
TT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
70
|
Ea Kar - Rẽ Krông Buk - Nha Trang
|
4
|
x
|
2
|
Xây mới
|
|
71
|
Nâng khả năng tải TĐ Srepok 3 - Buôn Kuop
|
1
|
x
|
34
|
Cải tạo
|
|
72
|
NLTT Ea Hleo - 500 kV Ea Nam (*)
|
1
|
x
|
12
|
Xây mới
|
|
73
|
Ea Hleo - Rẽ Krong Buk - Chư Sê
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới
|
|
74
|
TĐ Sông Ba Hạ - Krong Buk 500 kV
|
2
|
x
|
115
|
Xây mới
|
|
75
|
ĐG Krông Buk - Rẽ Krông Buk - Pleiku 2 mạch 2
|
2
|
x
|
1
|
Xây mới
|
|
76
|
NLTT Đắk Lắk 1 - NLTT Đắk Lắk 1 500 kV (*)
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
77
|
NLTT Đắk Lắk 2 - NLTT Đắk Lắk 1 500 kV (*)
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
78
|
NLTT Đắk Lắk 3 - NLTT Đắk Lắk 1 500 kV (*)
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
79
|
Nâng khả năng tải Buôn Kuop - Buôn Tua Shra - Đắk Nông 500 kV
|
1
|
x
|
112
|
Cải tạo
|
|
80
|
Đắk Nông 2 - Rẽ Buôn Kuốp - Buôn Tua Srah
|
2
|
x
|
10
|
Xây mới
|
|
81
|
Đắk Nông 3 - Đắk Nông 500 kV
|
1
|
x
|
12
|
Xây mới
|
|
82
|
Đắk Song - rẽ Đắk Nông - Buôn Kuop
|
2
|
x
|
4
|
Xây mới
|
|
83
|
Nâng khả năng tải Pleiku 2 - Phước An
|
1
|
x
|
98
|
Xây mới
|
|
84
|
Phước An - Nhơn Hội
|
2
|
x
|
22
|
Xây mới
|
|
85
|
Bình Định 500 kV - Rẽ Phước An - Phù Mỹ
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới
|
|
86
|
Bình Định 500 kV - Rẽ An Khê - Quy Nhơn và Pleiku 2 - Phước An
|
4
|
x
|
35
|
Xây mới
|
|
87
|
Phù Mỹ 2 - Phù Mỹ
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
88
|
Phù Mỹ - Rẽ Phước An - Quảng Ngãi (mạch 2)
|
2
|
x
|
2
|
Cải tạo
|
|
89
|
Hoài Mỹ - rẽ Phù Mỹ - Quảng Ngãi
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới
|
|
90
|
Bình Định 1 - Bình Định 500 kV (*)
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
91
|
Nâng khả năng tải Tuy Hòa - Vân Phong - Nha Trang
|
2
|
x
|
118
|
Cải tạo
|
|
92
|
Tuy Hòa - Phước An
|
2
|
x
|
93
|
Xây mới
|
|
93
|
HBRE An Thọ - Tuy Hòa
|
1
|
x
|
16
|
Xây mới
|
|
TT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
94
|
Nâng khả năng tải Tuy Hòa - Quy Nhơn
|
1
|
x
|
90
|
Cải tạo
|
|
95
|
Đấu nối TBA 220 kV Sông Cầu
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới, GĐ1: Đầu nối chuyển tiếp trên ĐD 220 kV Tuy Hòa - Quy Nhơn hiện
hữu. GĐ2: Chuyển về đấu nối chuyển tiếp trên 02 mạch ĐD 220 kV Tuy Hòa -
Phước An sau khi đường dây này vào vận hành
|
|
96
|
Nam Phú Yên - Rẽ Nha Trang - Tuy Hòa
|
4
|
x
|
4
|
Xây mới, Cấp điện phụ tải thép
|
|
97
|
Phú Yên 1- Tuy Hòa 500kV (*)
|
2
|
x
|
21
|
Xây mới
|
|
98
|
Tuy Hòa 500 kV - Rẽ Tuy Hòa Phước An
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Tuy Hòa
|
|
99
|
Phú Yên 2 - NLTT Phú Yên 1 500 kV (*)
|
2
|
x
|
21
|
Xây mới
|
|
100
|
Phú Yên 3 - NLTT Phú Yên 1 500 kV (*)
|
2
|
x
|
21
|
Xây mới
|
|
101
|
Vạn Ninh - Rẽ Vân Phong - Tuy Hòa
|
4
|
x
|
2
|
Xây mới
|
|
102
|
500 kV Vân Phong - Rẽ Tuy Hòa - Vân Phong 220 kV (mạch 2)
|
2
|
x
|
26
|
Xây mới
|
|
103
|
Cam Thịnh - Rẽ Cam Ranh - Tháp Chàm
|
4
|
X
|
3
|
Xây mới
|
|
104
|
Vân Phong 500 kV - Vân Phong 220 kV
|
2
|
X
|
20
|
Xây mới
|
|
105
|
TĐ Sê San 3 MR rẽ Sê San 3A – Sê San 3
|
2
|
X
|
2
|
Xây mới, đấu nối TĐ Sê San 3 MR theo đề xuất trong Văn bản số 862/EVN-KH
của EVN ngày 11/02/2025. Phương án đấu nối cụ thể sẽ được chuẩn xác
trong giai đoạn triển khai dự án
|
|
106
|
TĐ Sê San 4 MR - rẽ Pleiku - Sê San 4
|
2
|
X
|
1
|
Xây mới, đấu nối TĐ Sê San 4 MR theo đề xuất trong Văn bản số 862/EVN-KH
của EVN ngày 11/02/2025. Phương án đấu nối cụ thể sẽ được chuẩn xác
trong giai đoạn triển khai dự án
|
|
107
|
TĐ Srêpốk 3 MR - rẽ TĐ Srêpốk 3 - Buôn Kuốp
|
2
|
X
|
1
|
Xây mới, đấu nối TĐ Srêpốk 3 MR theo đề xuất trong Văn bản số 862/EVN-KH
của EVN ngày 11/02/2025. Phương án đấu nối cụ thể sẽ được chuẩn xác
trong giai đoạn triển khai dự án
|
|
TT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
108
|
TĐ Buôn Kuốp MR - rẽ Buôn Kuốp - Krông Ana
|
2
|
x
|
1
|
Xây mới, đầu nối TĐ Buôn Kuốp MR theo đề xuất trong Văn bản số
862/EVN-KH của EVN ngày 11/02/2025. Phương án đấu nối cụ thể sẽ được
chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
|
|
109
|
ĐG Đắk ND’rung 1,2,3 – Đắk Nông 500 kV
|
2
|
x
|
18
|
Công trình đã có trong Quyết định số 500/QĐ-TTg ngày 15/3/2023. Xây mới,
đồng bộ ĐG Đắk ND'rung 1,2,3 trong trường hợp các nhà máy điện này đủ
điều kiện triển khai
|
|
110
|
Ước tính khối lượng đấu nối và giải tỏa công suất các nguồn NLTT
|
|
|
500
|
Xây mới, cải tạo
|
|
111
|
Dự phòng phát sinh đường dây 220 kV xây mới và cải tạo
|
|
|
500
|
Xây mới, cải tạo
|
|
|
Giai đoạn 2031-2035
|
|
|
|
|
|
1
|
TBKHH Quảng Trị - Rẽ Đông Nam - 500 kV Quảng Trị
|
2
|
x
|
5
|
Xây mới
|
|
2
|
Quảng Trị 3 - NLTT Quảng Trị 500 kV (*)
|
2
|
x
|
16
|
Xây mới
|
|
3
|
Quảng Trị 4 - NLTT Quảng Trị 500 kV (*)
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
4
|
Hương Thủy - Huế - chuyển đấu nối Phong Điền
|
2
|
x
|
19
|
Xây mới
|
|
5
|
Phong Điền 500 kV - rẽ Phong Điền - Huế
|
4
|
x
|
2
|
Xây mới
|
|
6
|
NLTT Huế 1 - Phong Điền 500 kV (*)
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
7
|
NLTT Huế 2 - Phong Điền 500 kV (*)
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
8
|
Đà Nẵng 500 kV - rẽ Ngũ Hành Sơn - Duy Xuyên
|
2
|
x
|
8
|
Xây mới
|
|
9
|
Hòa Khánh - Rẽ Hải Châu - Đà Nẵng
|
2
|
x
|
1
|
Xây mới
|
|
10
|
500 kV Hòa Liên - Hòa Khánh - chuyển đấu nối Liên Chiểu
|
2
|
x
|
6
|
Xây mới
|
|
11
|
500 kV Hòa Liên - Rẽ Hòa Khánh - Hải Châu
|
4
|
x
|
6
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Hòa Liên
|
|
12
|
TĐ Sông Tranh 2 MR - TĐ Sông Tranh 2
|
1
|
x
|
1
|
Xây mới
|
|
13
|
Cải tạo nâng khả năng tải Duy Xuyên - Đà Nẵng
|
1
|
x
|
30
|
Cải tạo
|
|
14
|
Cải tạo nâng khả năng tải Duy Xuyên - Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
|
1
|
x
|
50
|
Cải tạo
|
|
TT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
15
|
Cải tạo nâng khả năng tải Thạnh Mỹ 500 kV – Thạnh Mỹ
|
2
|
x
|
20
|
Cải tạo
|
|
16
|
Kon Tum 4 - Kon Tum 500 kV (*)
|
2
|
x
|
30
|
Xây mới
|
|
17
|
Kon Tum 5 - Kon Rẫy 500 kV (*)
|
2
|
x
|
30
|
Xây mới
|
|
18
|
Mang Yang 500 kV - rẽ An Khê - Pleiku 2 (*)
|
2
|
x
|
10
|
Xây mới
|
|
19
|
Mang Yang 500 kV - rẽ TĐ An Khê - Pleiku (*)
|
2
|
x
|
10
|
Xây mới
|
|
20
|
Ia Blứ 500 kV - rẽ Chư Sê - Krông Buk (*)
|
4
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
21
|
Gia Lai 3 - Mang Yang 500 kV (*)
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
22
|
Gia Lai 4 - Mang Yang 500 kV (*)
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
23
|
NLTT Đắk Lắk 4 - ĐMT Easup (*)
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
24
|
NLTT Đắk Lắk 5 - NLTT Đắk Lắk 2 500 kV (*)
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
25
|
NLTT Đắk Lắk 6 - NLTT Đắk Lắk 2 500 kV (*)
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
26
|
NLTT Đắk Lắk 7 - NLTT Đắk Lắk 2 500 kV (*)
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới
|
|
27
|
Đắk Nông 4 - Đắk Nông 2 500 kV (*)
|
2
|
x
|
12
|
Xây mới
|
|
28
|
Diên Khánh - Rẽ Nha Trang - Cam Ranh
|
4
|
x
|
7
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Diên Khánh
|
|
29
|
Đấu nối TĐ Sông Tranh MR
|
2
|
x
|
5
|
Xây mới, đấu nối TĐ Sông Tranh MR theo đề xuất trong Văn bản số
862/EVN-KH của EVN ngày 11/02/2025. Phương án đấu nối cụ thể sẽ được
chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
|
|
30
|
TĐ Sê San 3A MR - rẽ TĐ Sê San 3 - TĐ Sê San 3A
|
2
|
x
|
2
|
Xây mới, đấu nối TĐ Sê San 3A MR theo đề xuất trong Văn bản số 11
/BC-UBND của UBND tỉnh Kon Tum ngày 13/01/2025. Phương án đấu nối cụ thể
sẽ được chuẩn xác trong giai đoạn triển khai dự án
|
|
31
|
Ước tính khối lượng đấu nối và giải tỏa công suất các nguồn NLTT
|
|
|
500
|
Xây mới, cải tạo
|
|
32
|
Dự phòng phát sinh đường dây 220 kV xây mới và cải tạo
|
|
|
500
|
Xây mới, cải tạo
|
|
STT
|
Công trình
|
Công suất (MVA)
|
Ghi chú
|
|
I
|
Giai đoạn 2025-2030
|
|
|
|
1
|
Di Linh
|
1800
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
2
|
Thuận Nam
|
2700
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
3
|
Ninh Sơn
|
2700
|
Xây mới, thiết kế sơ đồ vận hành linh hoạt
|
|
4
|
Sơn Mỹ
|
900
|
Xây mới
|
|
5
|
Hồng Phong (*)
|
1800
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
6
|
NTB 1 (*)
|
2700
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Nam
Trung Bộ
|
|
7
|
Cầu Bông
|
2700
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
8
|
Củ Chi
|
1800
|
Xây mới
|
|
9
|
Chơn Thành
|
1800
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
10
|
Tây Ninh 1
|
1800
|
Xây mới
|
|
11
|
Tây Ninh 2
|
900
|
Xây mới
|
|
12
|
Tân Định
|
2700
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
13
|
Tân Uyên
|
2700
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
14
|
Bình Dương 1
|
1800
|
Xây mới
|
|
15
|
Bình Dương 2
|
Trạm cắt
|
Xây mới, dự phòng đấu nối đường dây truyền tải liên vùng Nam Trung Bộ -
Nam Bộ
|
|
16
|
Sông Mây
|
2700
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
17
|
Long Thành
|
1800
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
18
|
Đồng Nai 2
|
1800
|
Xây mới
|
|
19
|
Phú Mỹ
|
900
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
20
|
Bắc Châu Đức
|
1800
|
Xây mới
|
|
21
|
Đức Hòa
|
1800
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
22
|
Long An
|
1800
|
Xây mới
|
|
23
|
Bến Tre (*)
|
900
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
24
|
Thốt Nốt
|
1800
|
Xây mới
|
|
25
|
Duyên Hải
|
1350
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
26
|
Trà Vinh 1 (*)
|
1800
|
Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn NLTT tỉnh Trà Vinh, trên
cơ sở nguồn NLTT phân bổ cho các địa phương theo Văn bản số 1649/BCT-ĐL
của Bộ Công Thương ngày 05/3/2025
|
|
27
|
Long Phú
|
1800
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
28
|
Sóc Trăng (*)
|
1800
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
29
|
Bạc Liêu (*)
|
1800
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
30
|
Cà Mau (*)
|
1800
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
31
|
Công suất dự phòng TBA cho tăng trưởng phụ tải và phát triển nguồn miền
Nam
|
3600
|
Dự phòng phát sinh TBA 500 kV xây mới, cải tạo nâng công suất
|
|
32
|
Các công trình, dự án nâng cao khả năng điều khiển và vận hành trạm
điện, hệ thống điện
|
|
Bao gồm nhưng không giới hạn các dự án: Thay thế, lắp đặt kháng điện, tụ
bù, SVC, SVG, thiết bị FACTS, BESS, máy bù đồng bộ…; mở rộng ngăn lộ
trạm biến áp, cải tạo, hoàn thiện sơ đồ các trạm biến áp theo hướng linh
hoạt; lắp đặt các thiết bị hạn chế dòng ngắn mạch, thay thế nâng cấp
thiết bị đảm bảo khả năng chịu dòng ngắn mạch, thiết lập mạch tự động;
thay thế thiết bị đảm bảo đồng bộ khả năng tải đường dây và MBA; lắp
đặt, thay thế các thiết bị, hệ thống điều khiển, hệ thống SCADA/EMS,
SCADA/DMS, tự động hóa trạm,…
|
|
STT
|
Công trình
|
Công suất (MVA)
|
Ghi chú
|
|
II
|
Giai đoạn 2031-2035
|
|
|
|
1
|
Lâm Đồng
|
1800
|
Xây mới, đồng bộ phụ tải luyện nhôm (theo đề nghị tại Văn bản số
23/SCT-QLNL ngày 04/01/2025 của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng)
|
|
2
|
500 kV Ninh Thuận 1(*)
|
1800
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
3
|
500 kV Ninh Thuận 2(*)
|
1800
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
4
|
Hồng Phong (*)
|
2700
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
5
|
NTB 2 (*)
|
1800
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Nam
Trung Bộ
|
|
6
|
NTB 3 (*)
|
1800
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Nam
Trung Bộ
|
|
7
|
Củ Chi
|
2700
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
8
|
Đa Phước
|
2700
|
Xây mới, thiết kế sơ đồ vận hành linh hoạt
|
|
9
|
TP Thủ Đức
|
1800
|
Xây mới
|
|
10
|
Chơn Thành
|
2700
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
11
|
Lộc Ninh (*)
|
2700
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
12
|
Tây Ninh 2
|
1800
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
13
|
Tây Ninh 3 (*)
|
900
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
14
|
Bình Dương 1
|
2700
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
15
|
Bình Dương 2
|
2700
|
Lắp MBA tại Trạm cắt 500 kV Bình Dương 2
|
|
16
|
Long Thành
|
2700
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
17
|
Đồng Nai 4 (*)
|
2700
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
18
|
Long Điền
|
1800
|
Xây mới
|
|
19
|
Long An 2
|
900
|
Xây mới
|
|
20
|
Đồng Tháp
|
1800
|
Xây mới
|
|
21
|
An Giang
|
1800
|
Xây mới
|
|
22
|
Tiền Giang
|
1800
|
Xây mới
|
|
23
|
Bến Tre (*)
|
1800
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
24
|
Thốt Nốt
|
2700
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
25
|
Duyên Hải
|
1800
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
26
|
Trà Vinh 2 (*
|
900
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
27
|
Công suất dự phòng TBA cho tăng trưởng phụ tải và phát triển nguồn miền
Nam
|
3600
|
Dự phòng phát sinh TBA 500 kV xây mới, cải tạo nâng công suất
|
|
28
|
Các công trình, dự án nâng cao khả năng điều khiển và vận hành trạm
điện, hệ thống điện
|
|
Bao gồm nhưng không giới hạn các dự án: Thay thế, lắp đặt kháng điện, tụ
bù, SVC, SVG, thiết bị FACTS, BESS, máy bù đồng bộ…; mở rộng ngăn lộ
trạm biến áp, cải tạo, hoàn thiện sơ đồ các trạm biến áp theo hướng linh
hoạt; lắp đặt các thiết bị hạn chế dòng ngắn mạch, thay thế nâng cấp
thiết bị đảm bảo khả năng chịu dòng ngắn mạch, thiết lập mạch tự động;
thay thế thiết bị đảm bảo đồng bộ khả năng tải đường dây và MBA; lắp
đặt, thay thế các thiết bị, hệ thống điều khiển, hệ thống SCADA/ EMS,
SCADA/DMS, tự động hóa trạm,…
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch x km
|
Ghi chú
|
|
I
|
Giai đoạn 2025-2030
|
|
|
|
1
|
Ninh Sơn - Rẽ NMNĐ Vân Phong I - Thuận Nam
|
4 x 18
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Ninh Sơn
|
|
2
|
Ninh Sơn - Chơn Thành
|
2 x 275
|
Xây mới, giải tỏa công suất nguồn điện. Thay thế ĐD 500 kV Thuận Nam -
Chơn Thành đã được phê duyệt tại Văn bản số 1891/TTg-CN ngày 27/12/2018
để thuận lợi trong đầu tư xây dựng và quản lý, vận hành.
|
|
3
|
TĐTN Bác Ái - Ninh Sơn
|
2 x 25
|
Xây mới, đồng bộ TĐTN Bác Ái, thay cho ĐD 500 kV TĐTN Bác Ái - Rẽ Vân
Phong - Thuận Nam
|
|
4
|
TĐTN Phước Hòa - Ninh Sơn
|
2 x 25
|
Xây mới, đồng bộ TĐTN Phước Hòa
|
|
5
|
Hồng Phong - Rẽ Vĩnh Tân - Sông Mây
|
4 x 10
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
6
|
Sơn Mỹ - Bắc Châu Đức
|
2 x 80
|
Xây mới, đồng bộ NMNĐ Sơn Mỹ II
|
|
7
|
NMNĐ Vĩnh Tân III - Vĩnh Tân
|
2 x 1
|
Xây mới, đồng bộ NMNĐ Vĩnh Tân III
|
|
8
|
LNG Cà Ná - Thuận Nam
|
2 x 30
|
Xây mới, đồng bộ LNG Cà Ná
|
|
9
|
Đấu nối Điện hạt nhân Ninh Thuận 1 (giải tỏa công suất về Nam Bộ)
|
2 x 300
|
Xây mới, đồng bộ NM Điện hạt nhân Ninh Thuận 1. Xem xét đấu nối về TBA
500kV Bình Dương 1. Trong trường hợp phát triển cao nguồn điện khu vực
Nam Trung Bộ, xem xét phát triển lưới truyền tải cấp điện áp 765-1000 kV
|
|
10
|
Đấu nối Điện hạt nhân Ninh Thuận 1
|
4 x 15
|
Xây mới, đồng bộ NM Điện hạt nhân Ninh Thuận 1. Xem xét đấu nối chuyển
tiếp trên ĐD 500kV Thuận Nam - Vĩnh Tân
|
|
11
|
Đấu nối Điện hạt nhân Ninh Thuận 2
|
2 x 60
|
Xây mới, đồng bộ NM Điện hạt nhân Ninh Thuận 2. Xem xét đấu nối về TBA
500kV Ninh Sơn
|
|
12
|
Đấu nối Điện hạt nhân Ninh Thuận 2 (giải tỏa công suất về Nam Bộ)
|
2 x 325
|
Xây mới, đồng bộ NM Điện hạt nhân Ninh Thuận 2. Xem xét đấu nối về Trạm
500kV Bình Dương 2. Trong trường hợp phát triển cao nguồn điện khu vực
Nam Trung Bộ, xem xét phát triển lưới truyền tải cấp điện áp 765-1000 kV
|
|
13
|
NTB 1 - Hồng Phong
|
2 x 20
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Nam
Trung Bộ. Chiều dài, tiết diện và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn
xác trong giai đoạn triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát
vùng biển trên thực tế
|
|
14
|
Tây Ninh 1 - Rẽ Chơn Thành - Đức Hòa
|
4 x 2
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Tây Ninh 1
|
|
15
|
Tây Ninh 2 - Rẽ Chơn Thành - Tây Ninh 1
|
2 x 30
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Tây Ninh 2
|
|
16
|
Bắc Châu Đức - Rẽ Phú Mỹ - Sông Mây và Phú Mỹ - Long Thành
|
4 x 11
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Bắc Châu Đức
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch x
|
km
|
Ghi chú
|
|
17
|
Nâng khả năng tải ĐD 500 kV Bắc Châu Đức - Sông Mây
|
1 x
|
58
|
Cải tạo, tăng cường khả năng giải tỏa công suất nguồn điện khu vực
|
|
18
|
Nâng khả năng tải ĐD 500 kV Bắc Châu Đức - Long Thành - Sông Mây
|
1 x
|
92
|
Cải tạo, tăng cường khả năng giải tỏa công suất nguồn điện khu vực
|
|
19
|
Nâng khả năng tải ĐD 500 kV Phú Mỹ - Nhà Bè và Phú Mỹ - NMĐ Nhơn Trạch 4
- Nhà Bè
|
2 x
|
43
|
Cải tạo, tăng cường khả năng giải tỏa công suất nguồn điện khu vực
|
|
20
|
Củ Chi - Rẽ Chơn Thành - Đức Hòa
|
2 x
|
16
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Củ Chi
|
|
21
|
Bình Dương 1 - Rẽ Sông Mây - Tân Định
|
2 x
|
35
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Bình Dương 1
|
|
22
|
Bình Dương 1 - Chơn Thành
|
2 x
|
17
|
Xây mới, tạo mạch vòng nâng cao độ tin cậy cấp điện khu vực
|
|
23
|
Bình Dương 2 - Rẽ Tây Ninh 1 - Chơn Thành
|
4 x
|
5
|
Xây mới, đấu nối trạm cắt 500 kV Bình Dương 2
|
|
24
|
Đồng Nai 2 - Rẽ Vĩnh Tân - Sông Mây
|
4 x
|
5
|
Xây mới, chuyển tiếp trên mạch 3,4 ĐD 500 kV Vĩnh Tân - Rẽ Sông Mây -
Tân Uyên
|
|
25
|
NMĐ Nhơn Trạch 4 - Rẽ Phú Mỹ - Nhà Bè
|
2 x
|
4
|
Xây mới, đồng bộ NMĐ Nhơn Trạch 4
|
|
26
|
Long Thành - Rẽ Bắc Châu Đức - Sông Mây
|
2 x
|
17
|
Xây mới, tăng cường truyền tải nguồn điện khu vực. Kiến nghị lựa chọn
tiết diện phù hợp với ĐD 500 kV Bắc Châu Đức - Sông Mây sau cải tạo nâng
khả năng tải
|
|
27
|
Đức Hòa - Chơn Thành
|
2 x
|
104
|
Xây mới, chuyển đấu nối Mỹ Tho - Chơn Thành
|
|
28
|
500 kV Đức Hòa - Rẽ Phú Lâm - Cầu Bông (mạch 2)
|
2 x
|
13
|
Xây mới, đấu nối trạm 500 kV Đức Hòa chuyển tiếp thêm trên mạch còn lại
của ĐD 500 kV Phú Lâm - Cầu Bông
|
|
29
|
Long An - Rẽ Nhà Bè - Mỹ Tho
|
2 x
|
1
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Long An
|
|
30
|
Nâng khả năng tải ĐD 500 kV Đức Hòa - Cầu Bông
|
2 x
|
24
|
Cải tạo nâng khả năng tải, giải tỏa công suất LNG Bạc Liêu và nguồn NLTT
Tây Nam Bộ
|
|
31
|
500 kV Trà Vinh 1 - Sông Hậu (*)
|
2 x
|
65
|
Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn NLTT tỉnh Trà Vinh, trên
cơ sở nguồn NLTT phân bổ cho các địa phương theo Văn bản số 1649/BCT-ĐL
của Bộ Công Thương ngày 05/3/2025
|
|
32
|
500 kV Bến Tre - Long An (*)
|
2 x
|
55
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Bến Tre, chuyển đấu nối về TBA 500 kV Đa
Phước trong giai đoạn 2031-2035
|
|
33
|
Ô Môn - Thốt Nốt
|
2 x
|
35
|
Xây mới, tăng cường lưới truyền tải khu vực Tây Nam Bộ; giải tỏa công
suất TTĐL Ô Môn
|
|
34
|
NMNĐ Sông Hậu II - Sông Hậu
|
2 x
|
1
|
Xây mới, đồng bộ NMNĐ Sông Hậu II
|
|
35
|
Thốt Nốt - Đức Hòa
|
2 x
|
135
|
Xây mới, giải tỏa công suất LNG Bạc Liêu và nguồn NLTT Tây Nam Bộ, xem
xét chuyển đấu nối đi Cầu Bông để hạn chế dòng ngắn mạch
|
|
36
|
LNG Bạc Liêu - Thốt Nốt
|
2
|
130
|
Xây mới, đồng bộ LNG Bạc Liêu
|
|
37
|
500 kV Bạc Liêu - Rẽ LNG Bạc Liêu - Thốt Nốt (*)
|
2
|
20
|
Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
|
|
38
|
500 kV Cà Mau - 500 kV Bạc Liêu
|
2
|
67
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch x km
|
Ghi chú
|
|
39
|
500 kV Sóc Trăng - Long Phú (*)
|
2 x 40
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
40
|
Dự phòng phát sinh đường dây 500 kV cải tạo và xây mới
|
450
|
Dự phòng cho tăng trưởng phụ tải và phát triển nguồn điện
|
|
II
|
Giai đoạn 2031-2035
|
|
|
|
1
|
500 kV Ninh Thuận 1 - Rẽ Vân Phong - Ninh Sơn (*)
|
2 x 50
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
2
|
500 kV Ninh Thuận 2 - Rẽ Thuận Nam - Ninh Sơn (*)
|
2 x 50
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực. Xem xét
chuyển đấu nối về Trạm Converter HVDC Nam Trung Bộ khi xuất hiện hệ
thống truyền tải HVDC Nam Trung Bộ - Bắc Bộ
|
|
3
|
Đấu nối trạm Converter HVDC Nam Trung Bộ
|
160
|
Xây mới, đấu nối trạm converter HVDC Nam Trung Bộ, xem xét đấu nối về
ĐHN Ninh Thuận 1 và ĐHN Ninh Thuận 2
|
|
4
|
TĐTN Đơn Dương - Rẽ Điện hạt nhân Ninh Thuận 2 - Bình Dương 2
|
4 x 20
|
Xây mới, đồng bộ TĐTN Đơn Dương
|
|
5
|
Hồng Phong - Long Thành (*)
|
2 x 130
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
6
|
NTB 2 - Rẽ Hồng Phong - Long Thành (*)
|
4 x 25
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Nam
Trung Bộ. Chiều dài, tiết diện và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn
xác trong giai đoạn triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát
vùng biển trên thực tế
|
|
7
|
NTB 3 - Đồng Nai 2 (*)
|
2 x 80
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Nam
Trung Bộ. Chiều dài, tiết diện và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn
xác trong giai đoạn triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát
vùng biển trên thực tế
|
|
8
|
Đấu nối Trạm 765+1000 kV Nam Trung Bộ 1 vào lưới 500 kV khu vực
|
200
|
Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn điện Nam Trung Bộ
|
|
9
|
Đấu nối Trạm 765+1000 kV Nam Trung Bộ 2 vào lưới 500 kV khu vực
|
200
|
Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn điện Nam Trung Bộ
|
|
10
|
500 kV Lâm Đồng - Rẽ Ninh Sơn - Chơn Thành
|
4 x 10
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Lâm Đồng
|
|
11
|
500 kV Tây Ninh 3 – 500 kV Tây Ninh 2 (*)
|
2 x 20
|
Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
|
|
12
|
Lộc Ninh - Chơn Thành (*)
|
2 x 60
|
Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
|
|
13
|
Long Điền - Rẽ LNG Long Sơn - Bắc Châu Đức
|
2 x 10
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Long Điền
|
|
14
|
LNG Long Sơn - Bắc Châu Đức
|
2 x 36
|
Xây mới, đồng bộ LNG Long Sơn, phụ thuộc tiến độ nguồn điện
|
|
15
|
500 kV Đồng Nai 4 - Rẽ Sông Mây - Tân Định (*)
|
2 x 15
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
16
|
Đa Phước - Rẽ Phú Lâm - Nhà Bè
|
2 x 8
|
Xây mới, đấu nối trạm 500 kV Đa Phước
|
|
17
|
Đa Phước - Long An
|
2 x 10
|
Xây mới, chuyển đấu nối về TBA 500 kV Bến Tre
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch x km
|
Ghi chú
|
|
18
|
TP Thủ Đức - Long Thành
|
2 x 25
|
Xây mới, đấu nối trạm 500 kV TP Thủ Đức
|
|
19
|
Đấu nối Trạm 765÷1000 kV Nam Bộ 1 vào lưới 500 kV khu vực
|
4 x 200
|
Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn điện Nam Trung Bộ
|
|
20
|
Đấu nối Trạm 765÷1000 kV Nam Bộ 2 vào lưới 500 kV khu vực
|
4 x 200
|
Xây mới, trong trường hợp phát triển cao nguồn điện Nam Trung Bộ
|
|
21
|
Tiền Giang - Rẽ Ô Môn - Mỹ Tho
|
4 x 5
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Tiền Giang
|
|
22
|
LNG Long An II - Long An
|
2 x 15
|
Xây mới, đồng bộ LNG Long An II
|
|
23
|
Long An 2 - Rẽ Sông Hậu - Đức Hòa
|
2 x 13
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Long An 2
|
|
24
|
500 kV Trà Vinh 2 - Duyên Hải
|
4 x 1
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
25
|
500 kV Trà Vinh 2 - Bến Tre
|
2 x 60
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
26
|
Đồng Tháp - Tây Ninh 1
|
2 x 112
|
Xây mới
|
|
27
|
An Giang - Đồng Tháp
|
2 x 65
|
Xây mới
|
|
28
|
500 kV Bạc Liêu - An Giang (*)
|
2 x 115
|
Xây mới
|
|
29
|
Dự phòng phát sinh đường dây 500 kV cải tạo và xây mới
|
500
|
Dự phòng cho tăng trưởng phụ tải và phát triển nguồn điện
|
|
STT
|
Công trình
|
Công suất (MVA)
|
Ghi chú
|
|
81
|
Châu Thành (Hậu Giang)
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
82
|
Trà Vinh
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
83
|
Trà Vinh 3
|
450
|
Xây mới, đồng bộ với tiến độ phát triển phụ tải chuyên dùng
|
|
84
|
Trần Đề (*)
|
500
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
85
|
Bạc Liêu
|
375
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
86
|
Giá Rai
|
250
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
87
|
Hòa Bình (*)
|
500
|
Xây mới
|
|
88
|
Bạc Liêu 3 (*)
|
500
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
89
|
Cà Mau 3
|
450
|
Xây mới, đồng bộ với tiến độ phát triển phụ tải chuyên dùng
|
|
90
|
Năm Căn
|
500
|
Xây mới
|
|
91
|
Công suất dự phòng TBA cho tăng trưởng phụ tải và phát triển nguồn miền
Nam
|
3500
|
Dự phòng phát sinh TBA 220 kV xây mới, cải tạo nâng công suất
|
|
92
|
Lắp kháng hạn chế dòng ngắn mạch bao gồm nhưng không giới hạn tại các
thanh cái TBA 500 kV Vĩnh Tân, Bắc Châu Đức, TBA Bà Quẹo (kháng đường
dây 220kV Bà Quẹo - Đầm Sen)
|
|
Hạn chế dòng ngắn mạch
|
|
93
|
Cải tạo sơ đồ thanh cái linh hoạt, phân đoạn thanh cái bao gồm nhưng
không giới hạn tại các TBA 500 kV Đức Hòa, Ô Môn, TBA Ninh Phước, Long
Thành, Củ Chi
|
|
Hạn chế dòng ngắn mạch, tăng độ tin cậy cung cấp điện
|
|
94
|
Các công trình, dự án nâng cao khả năng điều khiển và vận hành trạm
điện, hệ thống điện
|
|
Bao gồm nhưng không giới hạn các dự án: Thay thế, lắp đặt kháng điện, tụ
bù, SVC, SVG, thiết bị FACTS, BESS, máy bù đồng bộ…; mở rộng ngăn lộ
trạm biến áp, cải tạo, hoàn thiện sơ đồ các trạm biến áp theo hướng linh
hoạt; lắp đặt các thiết bị hạn chế dòng ngắn mạch, thay thế nâng cấp
thiết bị đảm bảo khả năng chịu dòng ngắn mạch, thiết lập mạch tự động;
thay thế thiết bị đảm bảo đồng bộ khả năng tải đường dây và MBA; lắp
đặt, thay thế các thiết bị, hệ thống điều khiển, hệ thống SCADA/ EMS,
SCADA/DMS, tự động hóa trạm,…
|
|
II
|
Giai đoạn 2031-2035
|
|
|
|
1
|
Đà Lạt
|
250
|
Xây mới
|
|
2
|
220 kV Ninh Thuận 1 (*)
|
750
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
3
|
220 kV Ninh Thuận 2 (*)
|
750
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
4
|
220 kV Ninh Thuận 3 (*)
|
750
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
5
|
Phong điện 1 Bình Thuận
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
6
|
Hồng Liêm (*)
|
250
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
7
|
Tây Bắc Củ Chi
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
8
|
Phú Hòa Đông
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
9
|
Bình Chánh 2
|
500
|
Xây mới
|
|
STT
|
Công trình
|
Công suất (MVA)
|
Ghi chú
|
|
56
|
Châu Thành (An Giang)
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
57
|
An Giang 500 kV nối cấp
|
250
|
Xây mới
|
|
58
|
Tân Phước (Cái Bè)
|
750
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
59
|
Tiền Giang 500 kV nối cấp
|
500
|
Xây mới
|
|
60
|
Vĩnh Long 3
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
61
|
Ba Tri
|
500
|
Xây mới
|
|
62
|
Vĩnh Quang
|
250
|
Xây mới
|
|
63
|
Thốt Nốt
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
64
|
Vị Thanh
|
250
|
Xây mới
|
|
65
|
Duyên Hải
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
66
|
Bạc Liêu
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
67
|
Giá Rai
|
500
|
Cải tạo, nâng công suất
|
|
68
|
Bạc Liêu 4 (*)
|
500
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
69
|
Cà Mau 4
|
250
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
70
|
Công suất dự phòng TBA cho tăng trưởng phụ tải và phát triển nguồn miền
Nam
|
3500
|
Dự phòng phát sinh TBA 220 kV xây mới, cải tạo nâng công suất
|
|
71
|
Các công trình, dự án nâng cao khả năng điều khiển và vận hành trạm
điện, hệ thống điện
|
|
Bao gồm nhưng không giới hạn các dự án: Thay thế, lắp đặt kháng điện, tụ
bù, SVC, SVG, thiết bị FACTS, BESS, máy bù đồng bộ…; mở rộng ngăn lộ
trạm biến áp, cải tạo, hoàn thiện sơ đồ các trạm biến áp theo hướng linh
hoạt; lắp đặt các thiết bị hạn chế dòng ngắn mạch, thay thế nâng cấp
thiết bị đảm bảo khả năng chịu dòng ngắn mạch, thiết lập mạch tự động;
thay thế thiết bị đảm bảo đồng bộ khả năng tải đường dây và MBA; lắp
đặt, thay thế các thiết bị, hệ thống điều khiển, hệ thống SCADA/ EMS,
SCADA/DMS, tự động hóa trạm,…
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
X
|
km
|
Ghi chú
|
|
I
|
Giai đoạn 2025-2030
|
|
|
|
|
|
1
|
Mạch 2 Bảo Lộc - Sông Mây
|
2
|
X
|
118
|
Cải tạo mạch 1, xây dựng mạch 2, nâng cao độ tin cậy
|
|
2
|
Trạm cắt 220 kV Đa Nhim Rẽ Tháp Chàm - Đa Nhim
|
2
|
X
|
1
|
Xây mới, đồng bộ trạm cắt 220 kV Đa Nhim
|
|
3
|
Trạm cắt 220 kV Đa Nhim Đức Trọng - Di Linh
|
2
|
X
|
96
|
Xây mới, giải tỏa nguồn điện khu vực. Thay thế cho công trình cải tạo ĐD
220 kV Đa Nhim - Đức Trọng - Di Linh từ 01 mạch lên 02 mạch do khó khăn
cắt điện thi công ĐD hiện hữu và không mở rộng được TBA 220 kV TĐ Đa
Nhim
|
|
4
|
TĐ Đồng Nai 2 - Rẽ Đức Trọng - Di Linh và chuyển đấu nối (Đức Trọng - TĐ
Đồng Nai 2 thay cho Đức Trọng - Di Linh), cải tạo nâng khả năng tải ĐD
220 kV TĐ Đồng Nai 2 - Di Linh
|
1
|
x
|
15
|
Xây mới và cải tạo, hình thành ĐD 220 kV mạch đơn Đức Trọng - TĐ Đồng
Nai 2 - Di Linh thay cho ĐD 220 kV mạch kép TĐ Đồng Nai 2 - Di Linh
|
|
5
|
Đức Trọng - Rẽ trạm cắt 220 kV Đa Nhim - Di Linh
|
2
|
x
|
1
|
Xây mới, giải tỏa nguồn điện khu vực
|
|
6
|
Bảo Lâm - Bảo Lộc
|
2
|
x
|
25
|
Xây mới, đồng bộ với tiến độ nhà máy Alumin tại Lâm Đồng
|
|
7
|
Đạ Huoai - Rẽ Bảo Lộc - Định Quán
|
2
|
x
|
2
|
Xây mới, đồng bộ với tiến độ nhà máy Alumin tại Lâm Đồng
|
|
8
|
ĐG Đức Trọng - Rẽ Đa Nhim - Đức Trọng (*)
|
2
|
x
|
1
|
Xây mới, đồng bộ NMĐG Đức Trọng. Vị trí và phương án đấu nối điều chỉnh
của NMĐG Đức Trọng được đề xuất tại Văn bản số 3225/BCT-ĐL ngày
09/6/2022, Văn bản số 4777/BCT-ĐL ngày 11/8/2022, Văn bản số 6660/BCT-ĐL
ngày 26/10/2022 của Bộ Công Thương và Văn bản số 835/TTg-CN ngày
22/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ. Vận hành đồng bộ với ĐD 220 kV trạm
cắt Đa Nhim - Đức Trọng - Di Linh.
|
|
9
|
Tà Năng - rẽ Đức Trọng - Di Linh (*)
|
2
|
X
|
20
|
Xây mới, đấu nối TBA 220 kV Tà Năng trên ĐZ 220 kV Đức Trọng - Di Linh
(mạch xây mới). Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
10
|
Đấu nối TĐ Đa R'Sal (**)
|
1
|
X
|
30
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Văn bản số 23/SCT-QLNL ngày 04/01/2025 của
SCT tỉnh Lâm Đồng đề xuất đấu nối TĐ Đa R'Sal về TC 220 kV TBA 220 kV TĐ
Buôn Tua Srah. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn xác trong giai đoạn
triển khai dự án.
|
|
11
|
500 kV Ninh Sơn - Rẽ Tháp Chàm - Ninh Phước
|
4
|
X
|
27
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Ninh Sơn
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
12
|
500 kV Ninh Sơn - Ninh Phước
|
2
|
x
|
47
|
Xây mới, thay thế cho ĐD 220 kV Ninh Phước - Vĩnh Tân do khó khăn về
hướng tuyến
|
|
13
|
500 kV Ninh Sơn - Trạm cắt 220 kV Đa Nhim
|
2
|
x
|
18
|
Xây mới, giải tỏa nguồn điện khu vực
|
|
14
|
Tháp Chàm - trạm cắt 220 kV Đa Nhim
|
2
|
x
|
46
|
Xây mới, giải tỏa nguồn điện khu vực
|
|
15
|
500 kV Vĩnh Tân - Cà Ná
|
2
|
x
|
14
|
Xây mới, đấu nối trạm 220 kV Cà Ná
|
|
16
|
ĐG Phước Hữu - 220 kV Ninh Phước (*)
|
1
|
x
|
2
|
Xây mới, đấu nối ĐG Phước Hữu, thay cho ĐD 110 kV ĐG Phước Hữu - 110 kV
Ninh Phước đã được phê duyệt tại Quyết định số 3768/QĐ-BCT ngày
27/07/2011 do lưới điện 110 kV không có khả năng giải tỏa. Trạm nâng áp
220 kV ĐG Phước Hữu có công suất 63 MVA
|
|
17
|
Đông Quán Thẻ - Rẽ Vĩnh Tân - Trạm cắt 220 kV Quán Thẻ
|
2
|
x
|
1
|
Xây mới, đồng bộ với tiến độ phát triển phụ tải chuyên dùng
|
|
18
|
Đông Quán Thẻ - Cà Ná
|
1
|
x
|
7
|
Xây mới, đồng bộ với tiến độ phát triển phụ tải chuyên dùng
|
|
19
|
TĐ Đa Nhim MR GĐ2 - Sân phân phối 220 kV Đa Nhim
|
1
|
x
|
1
|
Xây mới, đồng bộ nguồn điện. Phương án đề xuất trong Văn bản số
862/EVN-KH của EVN ngày 11/02/2025. Phương án đấu nối cụ thể được chuẩn
xác trong giai đoạn triển khai dự án.
|
|
20
|
Hàm Tân - Rẽ Phan Thiết - Châu Đức (mạch 2)
|
2
|
x
|
6
|
Xây mới, đấu nối trạm 220 kV Hàm Tân chuyển tiếp thêm trên mạch còn lại
của ĐD 220 kV Phan Thiết - Tân Thành
|
|
21
|
Hàm Thuận Nam - Rẽ Phan Thiết - Hàm Tân
|
4
|
x
|
4
|
Xây mới, đấu nối TBA 220 kV Hàm Thuận Nam
|
|
22
|
Hòa Thắng - Rẽ Phan Thiết - Phan Rí
|
2
|
x
|
7
|
Xây mới, đấu nối TBA 220 kV Hòa Thăng
|
|
23
|
Nâng khả năng tải Hàm Thuận - Đa My - Xuân Lộc
|
2
|
x
|
95
|
Cải tạo nâng khả năng tải
|
|
24
|
Nâng khả năng tải Phan Thiết - Hàm Thuận
|
1
|
x
|
55
|
Cải tạo nâng khả năng tải
|
|
25
|
Phước Thái - Rẽ Vĩnh Tân - Tháp Chàm (mạch 2)
|
2
|
x
|
3
|
Xây mới, đầu nổi trạm 220 kV Phước Thái chuyển tiếp thêm trên mạch còn
lại của ĐD 220 kV Vĩnh Tân - Tháp Chàm, giải tỏa nguồn điện khu vực
|
|
26
|
Hồng Phong - Rẽ Phan Thiết Phan Rí
|
2
|
x
|
1
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
27
|
Phong điện 1 Bình Thuận Rẽ Vĩnh Tân - Phan Thiết (*)
|
2
|
x
|
4
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
28
|
Nâng khả năng tải Phan Rí - Phan Thiết
|
2
|
x
|
52
|
Cải tạo nâng khả năng tải, thống nhất tiết diện trên toàn tuyến 220 kV
Phan Rí - Phan Thiết để giải tỏa nguồn điện khu vực
|
|
29
|
Phan Rí - 500 kV Hồng Phong
|
2
|
x
|
16
|
Xây mới, tăng cường khả năng giải tỏa nguồn điện khu vực
|
|
30
|
500 kV Hồng Phong - Rẽ Phan Rí - Phan Thiết
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới, đấu nối trạm 500 kV Hồng Phong
|
|
31
|
500 kV Sơn Mỹ - Rẽ Hàm Tân - Phước Thuận (Đất Đỏ)
|
4
|
X
|
4
|
Xây mới
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x km
|
Ghi chú
|
|
32
|
Nâng khả năng tải Bình Long - Chơn Thành
|
2
|
x 32
|
Cải tạo nâng khả năng tải, giải tỏa nguồn điện khu vực
|
|
33
|
Tân Biên - Tây Ninh
|
2
|
x 25
|
Xây mới
|
|
34
|
500 kV Tây Ninh 1 - Rẽ Tây Ninh 2 - Trảng Bàng
|
4
|
x 8
|
Xây mới
|
|
35
|
500 kV Tây Ninh 1 - Phước Đông
|
2
|
x 8
|
Xây mới
|
|
36
|
Alumin Bình Phước - Rẽ Phước Long - Điện phân nhôm
|
2
|
x 15
|
Xây mới, đồng bộ nhà máy Alumin Bình Phước (theo đề nghị tại Văn bản số
1058/UBND-TH ngày 11/03/2025 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
37
|
Đồng Xoài - Chơn Thành
|
2
|
x 20
|
Xây mới
|
|
38
|
Bình Long - Chơn Thành (mạch 3, 4)
|
2
|
x 32
|
Xây mới, giải tỏa nguồn điện khu vực
|
|
39
|
Đông Bình Phước - Rẽ Bình Long - Điện phân nhôm (*)
|
4
|
x 12
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
40
|
Nâng khả năng tải ĐD 220 kV Chơn Thành 500 kV - Mỹ Phước
|
2
|
x 45
|
Cải tạo nâng khả năng tải, giải tỏa nguồn điện khu vực
|
|
41
|
Nâng khả năng tải ĐD 220 kV Mỹ Phước - Tân Định 500 kV
|
2
|
x 17
|
Cải tạo nâng khả năng tải, giải tỏa nguồn điện khu vực
|
|
42
|
500 kV Tây Ninh 2 - Rẽ ĐMT Hồ Dầu Tiếng - Tây Ninh
|
4
|
x 3
|
Xây mới, đấu nối phía 220 kV trạm 500 kV Tây Ninh 2
|
|
43
|
500 kV Tây Ninh 2 - Tây Ninh (chuyển đấu nối đi Tân Biên)
|
2
|
x 6
|
Xây mới, dấu nối phía 220 kV trạm 500 kV Tây Ninh 2
|
|
44
|
Tây Ninh 3 - 500 kV Tây Ninh 2
|
2
|
x 16
|
Xây mới
|
|
45
|
Nâng khả năng tải Phú Mỹ - Long Thành
|
2
|
x 25
|
Cải tạo nâng khả năng tải
|
|
46
|
Nâng khả năng tải Phú Mỹ - Tân Thành
|
2
|
x 11
|
Cải tạo nâng khả năng tải
|
|
47
|
KCN Phú Mỹ 3 - Rẽ Tân Thành - Châu Đức
|
4
|
x 1
|
Xây mới
|
|
48
|
500 kV Bắc Châu Đức - Rẽ Châu Đức - Tân Thành
|
4
|
x 10
|
Xây mới
|
|
49
|
Phước Thuận (Đất Đỏ) - Rẽ Phan Thiết - Tân Thành và Hàm Tân - Tân Thành
|
4
|
x 6
|
Xây mới
|
|
50
|
Long Sơn - Rẽ Châu Đức - KCN Phú Mỹ 3
|
2
|
x 8
|
Xây mới, xem xét chọn tiết diện phù hợp với tiết diện ĐD 220 kV Châu Đức
- KCN Phú Mỹ 3 sau khi cải tạo
|
|
51
|
Châu Đức - rẽ Hàm Tân - Tân Thành (mạch 2)
|
2
|
x 2
|
Xây mới, hoàn thiện đấu nối TBA 220kV Châu Đức vào 02 mạch ĐD 220kV Hàm
Tân – Tân Thành
|
|
52
|
Nâng khả năng tải Tân Thành - Vũng Tàu
|
2
|
x 30
|
Cải tạo nâng khả năng tải
|
|
53
|
Nâng khả năng tải Hàm Tân - Châu Đức và Hàm Tân - ĐMT Đá Bạc - Châu Đức
|
2
|
x 60
|
Cải tạo nâng khả năng tải, giải tỏa nguồn điện khu vực
|
|
54
|
Cát Lái - Tân Cảng
|
2
|
x 15
|
Xây mới
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x km
|
Ghi chú
|
|
55
|
Bình Chánh 1 - Cầu Bông
|
2
|
x 21
|
Xây mới, thuộc dự án đường dây 220-110 kV Cầu Bông - Bình Tân
|
|
56
|
Tân Sơn Nhất - Thuận An
|
2
|
x 15
|
Xây mới
|
|
57
|
Tân Sơn Nhất - Rẽ Hóc Môn - Thủ Đức
|
2
|
x 9
|
Xây mới
|
|
58
|
Phú Lâm - Đầm Sen
|
2
|
x 6
|
Xây mới
|
|
59
|
Đầm Sen - Bà Quẹo - Tân Sơn Nhất
|
2
|
x 10
|
Xây mới
|
|
60
|
500 kV Long Thành - Công Nghệ Cao
|
2
|
x 25
|
Xây mới
|
|
61
|
500 kV Củ Chi - Rẽ Củ Chi - Trảng Bàng
|
4
|
x 1
|
Xây mới, chuyển đấu nối thành ĐD 220 kV Củ Chi 500 kV - Trảng Bàng và Củ
Chi 500 kV - Tân Định
|
|
62
|
500 kV Củ Chi - Rẽ Củ Chi - Tân Định
|
2
|
x 1
|
Xây mới, chuyển đấu nối thành ĐD 220 kV Củ Chi 500 kV - 220 kV Củ Chi
|
|
63
|
Thủ Thiêm - Rẽ Cát Lái - Tân Cảng
|
4
|
x 1
|
Xây mới
|
|
64
|
Quận 7 - Nhà Bè và mở rộng ngăn lộ 220 kV tại trạm 500 kV Nhà Bè
|
2
|
x 6
|
Xây mới, đấu nối trạm 220 kV Quận 7, trường hợp không mở rộng được ngăn
lộ 220 kV tại trạm 500 kV Nhà Bè, xem xét đấu nối Quận 7 - Rẽ NĐ Nhơn
Trạch 1&2 - Nhà Bè (2x7km), sử dụng tiết diện lớn
|
|
65
|
Quận 9 - Rẽ Long Thành - Công nghệ cao
|
4
|
x 5
|
Xây mới
|
|
66
|
LNG Hiệp Phước giai đoạn I - Rẽ Phú Mỹ - Cần Đước
|
4
|
x 3
|
Xây mới, đồng bộ LNG Hiệp Phước giai đoạn I
|
|
67
|
Nâng khả năng tải ĐD 220 kV Phú Mỹ - Cần Đước - Mỹ Tho - Mỹ Tho 500 kV
|
2
|
x 112
|
Cải tạo nâng khả năng tải, đồng bộ LNG Hiệp Phước giai đoạn I
|
|
68
|
Nâng khả năng tải Phú Mỹ - Tân Thành
|
2
|
x 11
|
Cải tạo nâng khả năng tải
|
|
69
|
Nam Hiệp Phước - Rẽ Phú Mỹ - Cần Đước
|
4
|
x 2
|
Xây mới, đấu nối trạm 220 kV Nam Hiệp Phước. Kiến nghị chọn tiết diện
phù hợp với ĐD 220 kV Phú Mỹ - Cần Đước sau cải tạo
|
|
70
|
Cần Giờ - Rẽ Phú Mỹ - Nam Hiệp Phước
|
2
|
x 28
|
Xây mới
|
|
71
|
Bến Cát 2 - Rẽ Tân Định - Củ Chi
|
4
|
x 1
|
Xây mới
|
|
72
|
Bến Cát 2 - Rẽ Chơn Thành - Bến Cát
|
2
|
x 20
|
Xây mới và đấu nối chuyển tiếp vào 01 mạch ĐD 220 kV Chơn Thành - Bến
Cát
|
|
73
|
Tân Định 2 - Rẽ Mỹ Phước - Bến Cát
|
4
|
x 11
|
Xây mới
|
|
74
|
500 kV Bình Dương 1 - Rẽ Uyên Hưng - Sông Mây
|
4
|
x 40
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Bình Dương 1
|
|
75
|
An Thạnh (VSIP) - Rẽ Tân Uyên - Thuận An
|
4
|
x 3
|
Xây mới
|
|
76
|
Bình Mỹ - Rẽ Bình Dương 1 - Sông Mây
|
4
|
x 3
|
Xây mới
|
|
77
|
Lai Uyên - Rẽ Chơn Thành - Bến Cát
|
4
|
x 1
|
Xây mới
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
78
|
Bắc Tân Uyên - Rẽ Bình Mỹ - Sông Mây
|
2
|
x
|
7
|
Xây mới
|
|
79
|
Sông Mây - Tam Phước
|
2
|
x
|
14
|
Xây mới
|
|
80
|
500 kV Đồng Nai 2 - Rẽ Xuân Lộc - Long Thành
|
4
|
x
|
12
|
Xây mới
|
|
81
|
NMĐ Nhơn Trạch 3 - Rẽ Mỹ Xuân - Cát Lái
|
2
|
x
|
10
|
Xây mới, đồng bộ NMĐ Nhơn Trạch 3; thay thế cho ĐD NMĐ Nhơn Trạch 3 -
Cát Lái (chuyển đấu nối đi Thủ Đức) do khó khăn về hướng tuyến xây dựng
ĐD
|
|
82
|
NMĐ Nhơn Trạch 3 - 500 kV Long Thành
|
2
|
x
|
44
|
Xây mới, đồng bộ NMĐ Nhơn Trạch 3
|
|
83
|
KCN Nhơn Trạch - Rẽ NMĐ Nhơn Trạch 3 - 500 kV Long Thành
|
4
|
x
|
3
|
Xây mới, đồng bộ trạm 220 kV KCN Nhơn Trạch. Trường hợp NMĐ Nhơn Trạch 3
chậm tiến độ, xem xét xây dựng trước ĐD 220 kV KCN Nhơn Trạch - Long
Thành
|
|
84
|
Nâng khả năng tải Sông Mây - Long Bình (mạch 1)
|
1
|
x
|
16
|
Cải tạo nâng khả năng tải
|
|
85
|
Nâng khả năng tải Sông Mây - Long Bình (mạch 2)
|
1
|
x
|
25
|
Cải tạo nâng khả năng tải
|
|
86
|
Thống Nhất - Rẽ Bảo Lộc - Sông Mây
|
4
|
x
|
2
|
Xây mới
|
|
87
|
Nâng khả năng tải Tân Định - Bình Hòa
|
2
|
x
|
11
|
Cải tạo nâng khả năng tải
|
|
88
|
TĐ Trị An mở rộng - TĐ Trị An
|
2
|
x
|
1
|
Xây mới, đồng bộ TĐ Trị An mở rộng
|
|
89
|
Tây Bắc Củ Chi - Củ Chi 500 kV
|
2
|
x
|
12
|
Xây mới
|
|
90
|
Bình Chánh 1 - Đức Hòa
|
2
|
x
|
10
|
Xây mới
|
|
91
|
Phú Hòa Đông - Rẽ Củ Chi - Cầu Bông
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới
|
|
92
|
Nâng khả năng tải Cầu Bông - Củ Chi
|
2
|
X
|
22
|
Cải tạo nâng khả năng tải
|
|
93
|
Nâng khả năng tải Cầu Bông - Bình Tân - Phú Lâm
|
2
|
X
|
34
|
Cải tạo nâng khả năng tải
|
|
94
|
Nâng khả năng tải Thủ Đức - Tân Uyên - Long Bình
|
2
|
X
|
44
|
Cải tạo nâng khả năng tải, xem xét phù hợp khả năng tải của đoạn cáp
ngầm hiện hữu
|
|
95
|
Tân Định 2 - Bình Mỹ
|
2
|
X
|
14
|
Xây mới
|
|
96
|
Biên Hòa - Rẽ Tân Uyên Long Bình
|
4
|
X
|
1
|
Xây mới
|
|
97
|
Dầu Giây - 500 kV Đồng Nai 2
|
2
|
x
|
30
|
Xây mới
|
|
98
|
Dầu Giây - 500 kV Long Thành
|
2
|
x
|
12
|
Xây mới
|
|
99
|
220 kV Đồng Nai 3 - Tân Uyên (*)
|
2
|
x
|
55
|
Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
100
|
220 kV Đồng Nai 4 - Uyên Hưng (*)
|
2
|
x
|
31
|
Đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
101
|
Nâng khả năng tải 220 kV Long Thành - An Phước - Tam Phước
|
2
|
x
|
16
|
Cải tạo nâng khả năng tải. Kiến nghị sử dụng dây phân pha tiết diện lớn
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
102
|
Nâng khả năng tải 500 kV Long Thành - 220 kV Long Thành
|
2
|
x
|
19
|
Cải tạo nâng khả năng tải
|
|
103
|
Hố Nai - Rẽ Sông Mây - Tam Phước
|
4
|
x
|
1
|
Xây mới
|
|
104
|
Phú Giáo - Rẽ Bình Dương 1 – Uyên Hưng
|
4
|
x
|
2
|
Xây mới
|
|
105
|
Nâng khả năng tải Long An - Bến Lức
|
2
|
x
|
14
|
Cải tạo nâng khả năng tải
|
|
106
|
Gò Công - Cần Đước
|
2
|
x
|
27
|
Xây mới
|
|
107
|
500 kV Đức Hòa - Rẽ Phú Lâm - Long An (mạch 2)
|
2
|
x
|
20
|
Xây mới, đấu nối phía 220 kV trạm 500 kV Đức Hòa chuyển tiếp trên mạch
còn lại của ĐD 220 kV Phú Lâm - 500 kV Long An
|
|
108
|
Đức Hòa 2 - Rẽ 500 kV Đức Hòa - Đức Hòa 1
|
4
|
x
|
10
|
Xây mới
|
|
109
|
Bến Lức 2 (Đức Hòa 3) đấu nối chuyển tiếp trên các ĐD 220 kV Đức Hoà 500
kV - Phú Lâm và ĐD 220 kV Đức Hoà 500 kV - Bến Lức.
|
4
|
x
|
6
|
Xây mới, thay thế ĐD 220 kV Đức Hòa 3 đấu nối chuyển tiếp trên ĐD 220 kV
Đức Hòa 500 kV - Rẽ Phú Lâm - Long An trong Quy hoạch điện VIII
|
|
110
|
Treo dây mạch 3,4 ĐD 220 kV Đức Hòa 500 kV - Đức Hòa 1
|
2
|
x
|
25
|
Xem xét chuyển đấu nối đi trạm 220 kV Tây Bắc Củ Chi
|
|
111
|
500 kV Long An - Rẽ Cần Đước - Phú Mỹ
|
4
|
x
|
1
|
Xây mới
|
|
112
|
Nâng khả năng tải Bến Lức - Phú Lâm
|
2
|
x
|
28
|
Cải tạo nâng khả năng tải
|
|
113
|
Tân Lập - Rẽ 500 kV Đức Hòa - Long An
|
4
|
x
|
9
|
Xây mới
|
|
114
|
Kiến Tường - Tân Lập
|
2
|
x
|
40
|
Xây mới. Trường hợp TBA 220 kV Tân Lập vào chậm, đầu tư trước đường dây
220 kV Kiến Tường - Rẽ 500 kV Đức Hòa - Long An (2x50 km)
|
|
115
|
LNG Long An I - 500 kV Long An
|
2
|
x
|
18
|
Xây mới, đồng bộ với LNG Long An I, phụ thuộc tiến độ nguồn điện; kiến
nghị thiết kế sân phân phối 220 kV LNG Long An I với sơ đồ linh hoạt
phân đoạn thanh cái.
|
|
116
|
LNG Long An I - Bến Lức
|
2
|
x
|
30
|
Xây mới, đồng bộ với LNG Long An I, phụ thuộc tiến độ nguồn điện; kiến
nghị thiết kế SPP 220 kV LNG Long An I với sơ đồ linh hoạt phân đoạn
thanh cái
|
|
117
|
Tân Phước (Cái Bè) - Rẽ 500 kV Mỹ Tho - Long An
|
4
|
x
|
7
|
Xây mới
|
|
118
|
Mỹ Tho - Rẽ Mỹ Tho 500 kV - Cần Đước (mạch 2)
|
2
|
x
|
4
|
Xây mới, đấu nối trạm 220 kV Mỹ Tho chuyển tiếp thêm trên mạch còn lại
của ĐD 220 kV Mỹ Tho - 500 kV Cần Đước
|
|
119
|
Cần Đước - Rẽ Phú Mỹ 500 kV - Mỹ Tho (mạch 2)
|
2
|
x
|
5
|
Xây mới, đấu nối trạm 220 kV Cần Đước chuyển tiếp thêm trên mạch còn lại
của ĐD 220 kV Phú Mỹ - 500 kV Mỹ Tho
|
|
120
|
ĐG Long Mỹ 1 - Rẽ NĐ Cà Mau - Ô Môn (*)
|
2
|
x
|
1
|
Xây mới, đồng bộ ĐG Long Mỹ 1
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
121
|
Vĩnh Long 3 - Rẽ Vĩnh Long 2 - Trà Vinh
|
4
|
x
|
1
|
Xây mới
|
|
122
|
Bến Tre - Bình Đại (*)
|
2
|
x
|
50
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
123
|
Thạnh Phú - Rẽ ĐG Hải Phong - Mỏ Cày (*)
|
4
|
x
|
3
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực. Trường hợp
ĐG Hải Phòng vào chậm, cần xây dựng trước ĐD mạch kép 220 kV Thạnh Phú -
Mỏ Cày đồng bộ trạm 220 kV Thạnh Phú, ĐG Hải Phòng đấu nối về trạm 220
kV Thạnh Phú qua mạch kép 220 kV. Xem xét chọn tiết diện lớn để giải tỏa
NLTT
|
|
124
|
Mỏ Cày - 500 kV Mỹ Tho (*)
|
2
|
x
|
42
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
125
|
An Biên (Vĩnh Thuận) - Rẽ NĐ Cà Mau - Rạch Giá
|
2
|
x
|
17
|
Xây mới
|
|
126
|
Trà Vinh 3 - 500 kV Duyên Hải
|
2
|
x
|
3
|
Xây mới, đồng bộ với trạm 220 kV Trà Vinh 3
|
|
127
|
ĐG số 19 Bến Tre - Bình Đại (*)
|
2
|
x
|
12
|
Xây mới, đồng bộ ĐG số 19 Bến Tre, giải tỏa công suất ĐG số 19 Bến Tre,
ĐG số 20 Bến Tre. Điều chỉnh phương án so với VB 911/TTg-CN, thay thế
cho ĐD 220 kV ĐG số 19 Bến Tre - Bến Tre dài khoảng 50km do khó mở rộng
ngăn lộ tại trạm 220 kV Bến Tre. Chiều dài thực tế khoảng 0,03km.
|
|
128
|
ĐG Hải Phong - Mỏ Cày (*)
|
2
|
x
|
50
|
Xây mới, đồng bộ ĐG Hải Phòng, phương án đấu nối đã được phê duyệt tại
VB 911/TTg-CN ngày 15/07/2020
|
|
129
|
ĐG Đông Thành 1 - 500 kV Duyên Hải (*)
|
2
|
x
|
4
|
Xây mới, đồng bộ ĐG Đông Thành 1, giải tỏa công suất ĐG Đông Thành 1, ĐG
Đông Thành 2. Điều chỉnh phương án so với VB 911/TTg-CN, thay thế cho ĐD
220 kV ĐG Đông Thành 1 - Rẽ Đông Hải 1 - 500 kV Duyên Hải để tránh quá
tải ĐD 220 kV ĐG Đông Hải 1 - ĐMT Trung Nam Trà Vinh - 500 kV Duyên Hải.
|
|
130
|
ĐG Thăng Long - 220 kV Duyên Hải (*)
|
1
|
x
|
12
|
Xây mới, đồng bộ ĐG Thăng Long, phương án đấu nối đã được phê duyệt tại
VB 911/TTg-CN ngày 24/06/2020
|
|
131
|
500 kV Bến Tre - Rẽ Bình Đại - Bến Tre
|
4
|
x
|
16
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Bến Tre
|
|
132
|
500 kV Bến Tre - Rẽ Thạnh Phú - Mỏ Cày
|
4
|
x
|
10
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Bến Tre
|
|
133
|
500 kV Thốt Nốt - Lấp Vò
|
2
|
x
|
22
|
Xây mới
|
|
134
|
Hồng Ngự - Châu Đốc
|
2
|
x
|
40
|
Xây mới
|
|
135
|
Lấp Vò - Hồng Ngự
|
2
|
x
|
55
|
Xây mới
|
|
136
|
Sa Đéc - Rẽ Ô Môn - Vĩnh Long (mạch 2)
|
2
|
x
|
1
|
Xây mới, đầu nối trạm 220 kV Sa Đéc chuyển tiếp thêm trên mạch còn lại
của ĐD 220 kV Ô Môn - Vĩnh Long
|
|
137
|
Long Xuyên - Rẽ Châu Đốc - Thốt Nốt (mạch 2)
|
2
|
x
|
1
|
Xây mới, đấu nối trạm 220 kV Long Xuyên chuyển tiếp thêm trên mạch còn
lại của ĐD 220 kV Châu Đốc - Thốt Nốt
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Sổ mạch x km
|
Ghi chú
|
|
138
|
Châu Thành (An Giang) - Rẽ Long Xuyên - Châu Đốc
|
4 x 2
|
Xây mới
|
|
139
|
Chợ Mới - Châu Thành (An Giang)
|
2
|
9
|
Xây mới
|
|
140
|
Cải tạo ĐD 220 kV Châu Đốc - Kiên Bình 1 mạch thành 2 mạch
|
2 x 75
|
Cải tạo ĐD 1 mạch thành 2 mạch, nâng khả năng tải
|
|
141
|
Trần Đề - 500 kV Long Phú
|
2 x 24
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
142
|
Vĩnh Châu - Rẽ Long Phú - Sóc Trăng (mạch 2)
|
2 x 20
|
Xây mới, đấu nối trạm 220 kV Vĩnh Châu chuyển tiếp trên mạch còn lại của
ĐD 220 kV Long Phú - Sóc Trăng
|
|
143
|
ĐG Sóc Trăng 4 - Vĩnh Châu (*)
|
2 x 5
|
Xây mới, đồng bộ ĐG Sóc Trăng 4, phương án đấu nối đã được phê duyệt tại
VB 911/TTg-CN ngày 24/06/2020
|
|
144
|
ĐG Phú Cường 1A, 1B - Vĩnh Châu (*)
|
2 x 22
|
Xây mới, đồng bộ ĐG Phú Cường 1A, 1B; phương án đấu nối đã được phê
duyệt tại VB 911/TTg-CN ngày 24/06/2020
|
|
145
|
ĐG Bạc Liêu GĐ3 - Bạc Liêu (*)
|
2 x 18
|
Xây mới, đồng bộ ĐG Bạc Liêu GĐ3, phương án đấu nối đã được phê duyệt
tại QĐ số 209/QĐ-TTg ngày 09/02/2018
|
|
146
|
Đường dây 220 kV mạch kép đấu nối TBA 220 kV Bạc Liêu chuyển tiếp trên
ĐD 220 kV NĐ Cà Mau - Sóc Trăng
|
2 x 5
|
Xây mới, giải tỏa nguồn điện khu vực; chuẩn xác tên công trình được
duyệt trong Văn bản số 441/TTg-CN ngày 16/4/2020 "DD 220 kV mạch kép đấu
nối TBA 220 kV Bạc Liêu chuyển tiếp trên ĐD NĐ Cà Mau - Bạc Liêu"
|
|
147
|
Hòa Bình - Rẽ Giá Rai - Bạc Liêu
|
2 x 13
|
Xây mới, đấu nối trạm 220 kV Hòa Bình (tỉnh Bạc Liêu) chuyển tiếp ĐD 220
kV Giá Rai - Bạc Liêu, giải tỏa nguồn điện khu vực
|
|
148
|
Hòa Bình đấu nối chuyển tiếp trên ĐD 220 kV đấu nối ĐG Hòa Bình 5
|
4 x 5
|
Xây mới, đấu nối trạm 220 kV Hòa Bình (tỉnh Bạc Liêu), giải tỏa nguồn
điện khu vực
|
|
149
|
Bạc Liêu 3 - 500 kV Bạc Liêu (*)
|
2 x 30
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
150
|
500 kV Bạc Liêu - Rẽ Giá Rai - Hòa Bình
|
4 x 6
|
Xây mới, đồng bộ trạm 500 kV Bạc Liêu
|
|
151
|
500 kV Bạc Liêu - Hòa Bình
|
2 x
|
18
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
152
|
Cà Mau - Năm Căn
|
2 x
|
58
|
Xây mới
|
|
153
|
Cà Mau 3 - Rẽ Cà Mau - Năm Căn
|
2 x 26
|
Xây mới, đồng bộ trạm 220 kV Cà Mau 3
|
|
154
|
Cụm ĐG Cà Mau 1 - Cà Mau (*)
|
2 x 52
|
Xây mới, đồng bộ Cụm ĐG Cà Mau 1
|
|
155
|
500 kV Cà Mau - Rẽ Năm Căn - Cà Mau
|
4 x 8
|
Xây mới
|
|
156
|
500 kV Cà Mau - Rẽ ĐG Cà Mau 1 - Cà Mau
|
4 x 8
|
Xây mới
|
|
157
|
NB 1 - Vũng Tàu (*)
|
2 x 3
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Nam
Bộ.
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dài, tiết diện và hướng tuyển đường dây sẽ được chuẩn xác trong
giai đoạn triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát vùng biển
trên thực tế
|
|
158
|
NB 2 – Bến Tre 500kV (*)
|
2
|
x
|
10
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Nam
Bộ. Chiều dài, tiết diện và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác
trong giai đoạn triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát vùng
biển trên thực tế
|
|
159
|
NB 3 - 500 kV Duyên Hải (*)
|
2
|
x
|
10
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện gió ngoài khơi Nam
Bộ. Chiều dài, tiết diện và hướng tuyến đường dây sẽ được chuẩn xác
trong giai đoạn triển khai dự án, phụ thuộc vào kết quả khảo sát vùng
biển trên thực tế
|
|
160
|
Đấu nối TBA 220kV Phú Quốc
|
2
|
x
|
19
|
Xây mới ĐD 220kV từ TBA 220kV Phú Quốc đấu nối vào ĐD 220kV Kiên Bình -
Phúc Quốc hiện hữu, đồng bộ với TBA 220kV Phú Quốc
|
|
161
|
Ước tính khối lượng đấu nối các nguồn NLTT
|
|
|
500
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
162
|
Dự phòng phát sinh ĐZ 220 kV cải tạo và xây mới
|
|
|
450
|
Dự phòng cho tăng trưởng phụ tải và phát triển nguồn điện
|
|
II
|
Giai đoạn 2031-2035
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồng Liêm - 500 kV Hồng Phong (*)
|
2
|
x
|
6
|
Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
|
|
2
|
Đà Lạt - Trạm cắt 220 kV Đa Nhim
|
2
|
x
|
30
|
Xây mới
|
|
3
|
Nâng khả năng tải Di Linh - Bảo Lộc
|
2
|
x
|
34
|
Cải tạo nâng khả năng tải
|
|
4
|
220 kV Ninh Thuận 1- 500 kV Ninh Thuận 1 (*)
|
2
|
x
|
15
|
Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
|
|
5
|
220 kV Ninh Thuận 2 - 500 kV Ninh Thuận 1 (*)
|
2
|
x
|
15
|
Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
|
|
6
|
220 kV Ninh Thuận 3 - 500 kV Ninh Thuận 2 (*)
|
2
|
x
|
15
|
Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
|
|
7
|
Tân Châu 1 - Tân Biên (*)
|
2
|
x
|
16
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
8
|
Bến Cầu - 500 kV Tây Ninh 1
|
2
|
x
|
12
|
Xây mới
|
|
9
|
Hớn Quản - Rẽ Bình Long - Chơn Thành
|
2
|
x
|
4
|
Xây mới
|
|
10
|
220 kV Bình Phước 1 - 500 kV Lộc Ninh (*)
|
2
|
x
|
15
|
Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
|
|
11
|
220 kV Bình Phước 2 - 500 kV Lộc Ninh (*)
|
2
|
x
|
15
|
Xây mới, giải tỏa nguồn NLTT
|
|
12
|
TP Phú Mỹ - Rẽ Phú Mỹ - Bà Rịa
|
4
|
x
|
2
|
Cải tạo nâng khả năng tải
|
|
13
|
TP Phú Mỹ - Bắc Châu Đức 500 kV
|
2
|
x
|
30
|
Xây mới
|
|
14
|
Long Điền 500 kV - Vũng Tàu 2
|
2
|
x
|
13
|
Xây mới, đầu nổi TBA 500 kV Long Điển
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch
|
x
|
km
|
Ghi chú
|
|
15
|
Long Điền 500 kV - Rẽ TP Phú Mỹ - Vũng Tàu
|
2
|
x
|
10
|
Xây mới, đầu nối TBA 500 kV Long Điên
|
|
16
|
Long Điền 500 kV - Phước Thuận (Đất Đỏ)
|
2
|
x
|
16
|
Xây mới, đầu nối TBA 500 kV Long Điên
|
|
17
|
Vũng Tàu 2 - Vũng Tàu
|
2
|
x
|
9
|
Xây mới
|
|
18
|
Nâng khả năng tải TĐ Trị An - Sông Mây 500 kV
|
1
|
x
|
24
|
Cải tạo nâng khả năng tải, đảm bảo giải tỏa nguồn điện khu vực
|
|
19
|
Bình Chánh 2 - Rẽ Đức Hòa - Phú Lâm
|
4
|
x
|
2
|
Xây mới, kiến nghị thiết kế sơ đồ linh hoạt cho TBA 220 kV Bình Chánh 2
|
|
20
|
500 kV Đa Phước - Bình Chánh 2
|
2
|
x
|
10
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Đa Phước. TBA 220 kV Bình Chánh 2 thiết kế
sơ đồ linh hoạt
|
|
21
|
500 kV Đa Phước - Bình Chánh
|
2
|
x
|
9
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Đa Phước, xem xét chuyển đấu nối TBA 220 kV
Quận 8 về TBA 500 kV Phú Lâm.
|
|
22
|
500 kV Đa Phước - Đầm Sen
|
2
|
x
|
22
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Đa Phước; xem xét vận hành tách thanh cái
trạm 220 kV Bà Quẹo để hạn chế dòng ngắn mạch
|
|
23
|
LNG Hiệp Phước giai đoạn 2 - Bình Chánh
|
2
|
x
|
13
|
Đồng bộ NMĐ LNG Hiệp Phước giai đoạn II
|
|
24
|
Hóc Môn 2 - Rẽ Cầu Bông - Bình Chánh 1
|
4
|
x
|
1
|
Xây mới
|
|
25
|
500 kV TP Thủ Đức - Rẽ Công nghệ cao - Quận 9
|
4
|
x
|
5
|
Xây mới
|
|
26
|
Nâng khả năng tải ĐD 220 kV Cát Lái - Thủ Đức
|
2
|
x
|
13
|
Cải tạo nâng khả năng tải, đồng bộ với TBA 500 kV TP Thủ Đức
|
|
27
|
500 kV TP Thủ Đức - Cát Lái chuyển đấu nối đi trạm 220 kV Thủ Đức (tách
liên kết Cát Lái - Thủ Đức)
|
2
|
x
|
5
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV TP Thủ Đức, chuyển đấu nối để hạn chế dòng
ngắn mạch; lựa chọn tiết diện có khả năng tải phù hợp với ĐD 220 kV Cát
Lái - Thủ Đức (sau cải tạo)
|
|
28
|
500 kV Bình Dương 2 đấu nối chuyển tiếp Bến Cát - Bến Cát 2 và Chơn
Thành - Bến Cát 2
|
4
|
x
|
12
|
Xây mới, đấu nối phía 220 kV TBA 500 kV Bình Dương 2
|
|
29
|
500 kV Bình Dương 2 - Rẽ Bến Cát - Tân Đinh 2
|
4
|
x
|
16
|
Xây mới, đấu nối phía 220 kV TBA 500 kV Bình Dương 2
|
|
30
|
Bến Cát 3 - Rẽ Bến Cát 2 - Bình Dương 2 500 kV
|
4
|
x
|
4
|
Xây mới
|
|
31
|
Nâng khả năng tải ĐD 220 kV Uyên Hưng Tân Định 500 kV
|
2
|
x
|
16
|
Cải tạo nâng khả năng tải
|
|
32
|
Bàu Bàng đấu nối chuyển tiếp Chơn Thành Bến Cát và Chơn Thành - 500 kV
Bình Dương 2
|
4
|
x
|
1
|
Xây mới, trường hợp TBA 500 kV Bình Dương 2 vào chậm sau trạm 220 kV Bàu
Bàng thì tên công trình đấu nối là "Bàu Bàng - Rẽ Chơn Thành - Bến Cát
và Chơn Thành - Bến Cát 2"
|
|
33
|
KCN Long Thành 2 - Rẽ Xuân Lộc - Long Thành
|
4
|
x
|
1
|
Xây mới
|
|
34
|
Cần Giuộc - Rẽ 500 kV Long An - Nam Hiệp Phước
|
4
|
x
|
3
|
Xây mới
|
|
35
|
500 kV Long An 2 - Rẽ Long An - Tân Phước
|
4
|
x
|
10
|
Xây mới
|
|
STT
|
Tên đường dây
|
Số mạch x km
|
Ghi chú
|
|
36
|
500 kV Tiền Giang - Rẽ Vĩnh Long - Sa Đéc
|
4 x 15
|
Xây mới
|
|
37
|
500 kV Tiền Giang - Rẽ Cai Lậy - Cao Lãnh
|
4 x 4
|
Xây mới
|
|
38
|
500 kV Bến Tre - Ba Tri
|
2 x 16
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
39
|
500 kV Đồng Tháp - Rẽ Hồng Ngự - Lấp Vò
|
4 x 12
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV Đồng Tháp
|
|
40
|
500 kV An Giang - Rẽ Kiên Bình - Rạch Giá
|
2 x 26
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV An Giang
|
|
41
|
500 kV An Giang - Châu Thành (An Giang)
|
4 x 28
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV An Giang
|
|
42
|
500 kV An Giang - Rẽ Châu Đốc - Kiên Bình
|
4 x 40
|
Xây mới, đấu nối TBA 500 kV An Giang
|
|
43
|
Vị Thanh - Rẽ Ô Môn - NĐ Cà Mau
|
4 x 12
|
Xây mới
|
|
44
|
Vĩnh Quang - Rẽ Rạch Giá - Kiên Bình
|
2 x 1
|
Xây mới
|
|
45
|
Bạc Liêu 4 - 500 kV Bạc Liêu (*)
|
2 x 10
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
46
|
Sóc Trăng - 500 kV Long Phú
|
2 x 35
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
47
|
Nâng khả năng tải Sóc Trăng - Châu Thành (Hậu Giang)
|
2 x 50
|
Cải tạo nâng khả năng tải, giải tỏa NLTT
|
|
48
|
Nâng khả năng tải Bạc Liêu - Sóc Trăng
|
2 x 42
|
Cải tạo nâng khả năng tải, giải tỏa NLTT
|
|
49
|
Cà Mau 4 - Rẽ ĐG Cà Mau 1 - Cà Mau
|
2 x 7
|
Xây mới, đồng bộ theo quy mô và tiến độ nguồn điện khu vực
|
|
50
|
Ước tính khối lượng đấu nối các nguồn NLTT
|
500
|
Xây mới, giải tỏa NLTT
|
|
51
|
Dự phòng phát sinh ĐZ 220 kV cải tạo và xây mới
|
500
|
Dự phòng cho tăng trưởng phụ tải và phát triển nguồn điện
|